ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 222/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC
CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP
ngày 24/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ
tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3269/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về ban hành Kế hoạch thực hiện
nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm
2015 của tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 20 tháng 01
năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
năm 2015 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC, Cục Công tác phía Nam);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP Trần Văn Đồng;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Kim Mai
|
KẾ HOẠCH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC
CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích:
- Rà soát, đánh giá các quy định, thủ
tục hành chính có liên quan được ban hành kèm theo Kế hoạch này nhằm kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc hủy bỏ các quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không phù
hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành
chính, gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức kinh tế và đời sống
của nhân dân; cắt giảm chi phí về thời gian và tài chính thực hiện thủ tục của
người dân, tổ chức và doanh nghiệp trong
việc tuân thủ thủ tục hành chính.
- Thực hiện mục tiêu đơn giản hóa, đảm
bảo tính thống nhất đồng bộ của quy định, thủ tục hành chính, tạo thuận lợi cho
người dân và doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính; góp phần cải thiện
môi trường kinh doanh, giải phóng mọi nguồn lực của xã hội và nâng cao năng lực
cạnh tranh.
2. Yêu cầu:
- Kết quả rà soát và đề xuất phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính phải nêu cụ
thể phương án sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ các quy định về thủ tục hành chính, các mẫu đơn, mẫu tờ
khai, yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính hoặc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân
dân cấp huyện, xã; bảo đảm yêu cầu đơn giản hóa thủ tục hành chính và các quy định
có liên quan trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt; phải bảo đảm cắt giảm số lượng thủ tục hành chính hoặc chi
phí tuân thủ thủ tục hành chính.
- Huy động sự đóng góp trí tuệ của lực
lượng cán bộ, công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
trực tiếp tham gia giải quyết thủ tục hành chính phục vụ người dân, doanh nghiệp.
- Áp dụng nguyên tắc công khai, minh
bạch để tiếp thu ý kiến của người dân, doanh nghiệp trong quá trình rà soát quy
định, thủ tục hành chính.
- Việc rà soát phải bảo đảm chính
xác, toàn diện, đảm bảo chất lượng và đúng thời hạn theo kế hoạch; phải phân
tích rõ các mặt hạn chế, tồn tại của từng thủ tục hành chính để đưa ra sản phẩm
rà soát và các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, sáng kiến cải cách thủ
tục hành chính cụ thể, thiết thực và đáp ứng mục tiêu đã đề ra.
II. NỘI DUNG
Rà soát, đánh giá các quy định, thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
các cấp chính quyền
trên địa bàn tỉnh; nhất là quy định, thủ tục hành chính
liên quan tới người dân và doanh nghiệp; rà soát các quy định, thủ tục hành
chính giữa các cơ quan hành chính nhà nước, các ngành, các cấp nhất là các quy
trình giải quyết liên thông (Theo phụ lục đính kèm).
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh được giao chủ trì rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính có trách nhiệm:
a) Tổ chức rà soát cho từng thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực quản lý được Ủy ban
nhân dân tỉnh giao tại Kế hoạch này. Tham
mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính cụ thể, thiết thực, đạt được mục tiêu
đề ra.
b) Hoàn thành và gửi kết quả rà soát
thủ tục hành chính được Thủ trưởng cơ quan, đơn vị phê duyệt về Sở Tư pháp trước
ngày 30/6/2015 để xem xét, đánh giá chất lượng, gồm: các biểu mẫu rà soát
theo đúng quy định (Phụ lục III và IV - Thông tư
số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ Tư pháp);
báo cáo tổng hợp kết quả rà soát (nội dung phương án đơn giản hóa
thủ tục hành chính và các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính; lý do; chi phí
tuân thủ; kiến nghị thực thi).
c) Trên cơ sở đánh giá, góp ý của Sở
Tư pháp, các cơ quan, đơn vị được giao chủ
trì rà soát, đánh giá hoàn thiện kết quả rà soát, đánh giá và dự thảo Quyết định
thông qua Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính đối với
từng lĩnh vực hoặc theo nội dung được giao chủ trì, theo mẫu
tại Phụ lục VII - Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ Tư pháp,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê
duyệt. (Dự thảo cần được đăng tải trên
trang thông tin điện tử của tỉnh để lấy ý kiến của người dân, doanh nghiệp và các bên có liên quan khác).
d) Gửi Báo cáo kết quả rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kèm theo phương án đơn giản
hóa thủ tục hành chính đã được phê duyệt gửi về Bộ, Cơ quan ngang Bộ để đề nghị
xem xét, xử lý theo phạm vi, chức năng quản lý của Bộ, Cơ quan ngang Bộ trước
ngày 15/9/2015.
đ) Phân công một lãnh đạo trực tiếp
phụ trách nhiệm vụ này và giao nhiệm vụ cho các phòng chức năng có liên quan,
nhất là cán bộ chuyên môn phải phối hợp tốt
cán bộ đầu mối nhằm đảm bảo hoàn thành tiến độ kế hoạch đề ra; định kỳ hoặc đột
xuất trong các cuộc họp giao ban của lãnh đạo hoặc của cơ quan, đơn vị có kiểm
điểm, rút kinh nghiệm để chỉ đạo, xử lý kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện
rà soát quy định, thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị mình.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
Hướng dẫn nghiệp vụ rà soát, đánh giá
thủ tục hành chính cho các đơn vị được giao chủ trì rà soát theo phân công tại Kế hoạch này.
Kiểm tra, xác nhận chất lượng biểu mẫu
rà soát, bản tổng hợp (huy động chuyên
gia tư vấn để hỗ trợ kiểm tra trong trường hợp cần thiết);
đề nghị các cơ quan, đơn vị liên quan hoàn chỉnh các biểu
mẫu, bản tổng hợp chưa đạt yêu cầu.
Tổng hợp, nghiên cứu, phân tích kết quả rà soát; huy động sự tham gia của các
chuyên gia tư vấn; tổ chức cuộc họp, hội nghị, hội thảo để tham vấn các bên
liên quan.
Trong quá trình thực hiện rà soát, Sở
Tư pháp có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành tỉnh thực
hiện đạt tiến độ kế hoạch đề ra, kịp thời nắm bắt, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh có biện pháp xử lý những vấn
đề khó khăn, vướng mắc từ phía các sở, ban, ngành cũng như từ sự chỉ đạo của Thủ
tướng Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Tư pháp; đảm bảo thực hiện đúng chế độ báo
cáo theo quy định.
3. Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị
xã có trách nhiệm chỉ đạo các phòng ban, đơn vị trực thuộc, Ủy ban nhân dân cấp xã phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh trong thực hiện rà soát,
đánh giá các quy định, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
huyện, cấp xã.
Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tổ
chức thực hiện Kế hoạch này. Quá trình thực
hiện, nếu phát hiện quy định, thủ tục hành chính nào đang thực hiện còn rườm
rà, chồng chéo, có nhiều ý kiến phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp
hoặc nếu có những khó khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tư pháp) xem xét, chỉ đạo, bổ
sung./.
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số
TT
|
TÊN/
NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH
VỰC
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT
|
THỜI GIAN THỰC
HIỆN RÀ SOÁT
|
CHỦ TRÌ
|
PHỐI HỢP
|
BẮT ĐẦU
|
HOÀN THÀNH
|
I
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Tư pháp
|
1
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
Hành
chính tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
2
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Đăng ký kết hôn trong nước (cấp xã)
|
nt
|
nt
|
UBND
cấp xã
|
nt
|
nt
|
4
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (cấp xã)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
5
|
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Bổ
trợ tư pháp
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
6
|
Công chứng Văn bản khai nhận di sản
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
7
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
8
|
Công chứng Hợp đồng ủy quyền
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
9
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
10
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
11
|
Bổ nhiệm công
chứng viên
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
12
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
13
|
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn
phòng do 01 công chứng viên thành lập)
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
(Văn phòng do 01 công chứng viên thành lập)
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
15
|
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn
phòng do 02 công chứng viên thành lập)
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
(Văn phòng do 02 công chứng viên thành lập)
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
17
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng)
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
18
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
II
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
2
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép (cấp huyện)
|
nt
|
nt
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
nt
|
nt
|
4
|
Giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (cấp
huyện)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
5
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Môi
trường
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
6
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường (cấp huyện)
|
nt
|
nt
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
|
nt
|
nt
|
7
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Khoáng sản
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
8
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước đối với
lưu lượng dưới 5.000m3/ngày, đêm
|
Tài
nguyên nước
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
III
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Công Thương
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
Sở
Công Thương
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu trong phạm vi một tỉnh (áp dụng cho cấp mới hoặc cấp lại do hết thời
hạn hiệu lực)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Cấp mới, cấp lại (do hết hiệu lực) Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
IV
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Tiêu
chuẩn - đo lường - chất lượng
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung,
sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
5
|
Giải quyết khiếu nại Quyết định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
6
|
Giải quyết
tố cáo trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
V
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký in vàng
mã
|
Xuất bản
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
VI
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng,
cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã theo quy định tại Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
Lâm
nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
2
|
Xác nhận nguồn
gốc gỗ và lâm sản
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Chứng chỉ công nhận cây trội
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of
Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng
hóa chăn nuôi được sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Nông
nghiệp
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
5
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất
con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật;
khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
6
|
Cấp, cấp lại (do hết hạn) Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong
sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản (trừ rau, quả và chè) thực hiện ở cấp tỉnh
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến rau, quả; chế biến chè
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
8
|
Cấp, cấp lại (do hết hạn) Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực
phẩm nông lâm thủy sản (trừ rau, quả và chè) thực hiện ở cấp huyện (cấp huyện)
|
nt
|
nt
|
UBND
cấp huyện
|
nt
|
nt
|
VII
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Điều kiện, thủ tục thành lập Trung
tâm Giới thiệu việc làm
|
Việc
làm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
2
|
Cấp phép hoạt động Giới thiệu việc
làm
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Đăng ký hoạt động giới thiệu việc
làm cho chi nhánh của Doanh nghiệp
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới
thiệu việc làm cho doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
5
|
Tiếp nhận đăng
ký, đăng ký lại thang lương, bảng lương của doanh nghiệp ngoài nhà nước (cấp
huyện)
|
nt
|
nt
|
UBND
cấp huyện
|
nt
|
nt
|
6
|
Hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Người
có công
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
7
|
Xác nhận và giải quyết chế độ cho người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
8
|
Sửa đổi thông
tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
9
|
Tiếp nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc người cao tuổi trong cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản
lý
|
Bảo trợ xã hội
|
nt
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
10
|
Tiếp nhận vào
cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trường hợp
đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
11
|
Trợ cấp
xã hội hằng tháng đối với người cao
tuổi (cấp huyện)
|
nt
|
nt
|
UBND
cấp huyện
|
nt
|
nt
|
12
|
Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo
trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng (cấp huyện)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
13
|
Giải quyết
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối tượng
bảo trợ xã hội (cấp huyện)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
14
|
Quyết định trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh (cấp huyện)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
15
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (cấp huyện)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
16
|
Tiếp nhận vào
cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trường hợp đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn thuộc thẩm quyền quản lý của
Ủy ban nhân dân huyện (cấp huyện)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
17
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
nt
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
18
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
19
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
20
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
21
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
22
|
Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
23
|
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
24
|
Thay đổi Giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
25
|
Tiếp nhận người
nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội.
|
nt
|
nt
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
26
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
nt
|
nt
|
UBND
cấp huyện
|
nt
|
nt
|
27
|
Hoãn hoặc miễn
chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
28
|
Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
29
|
Hưởng chế độ trợ cấp bảo hiểm thất
nghiệp một lần
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
30
|
Tạm dừng hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
31
|
Tiếp tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
32
|
Chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
33
|
Hỗ trợ học nghề đối với người hưởng
chế độ bảo hiểm thất nghiệp
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
34
|
Tư vấn, giới
thiệu việc làm đối với người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
35
|
Đăng ký thất
nghiệp, xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
36
|
Chuyển nơi hưởng chế độ Bảo hiểm thất
nghiệp
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
VIII
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Y tế
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận "Thực hành
tốt nhà thuốc" (GPP)
|
Dược
- Mỹ phẩm
|
Sở Y
tế
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Nhóm TTHC, quy định có liên quan đến
lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Khám sức khỏe định kỳ (cấp huyện)
|
Khám,
chữa bệnh
|
nt
|
UBND
cấp huyện
|
nt
|
nt
|
5
|
Quyết định thành lập Tổ Y tế ấp (cấp
huyện)
|
Y tế
dự phòng
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
IX
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Nhóm thủ tục Đăng ký thành lập mới
doanh nghiệp
|
Thành
lập và phát triển doanh nghiệp
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
2
|
Nhóm thủ tục Đăng ký thành lập mới
hộ kinh doanh (cấp huyện)
|
nt
|
nt
|
UBND
cấp huyện
|
nt
|
nt
|
X
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp Giấy phép thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương và Quốc
lộ được ủy thác quản lý
|
Đường
bộ
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
XI
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Nội vụ
|
1
|
Nhóm thủ tục về lĩnh vực Cán bộ,
công chức, viên chức nhà nước
|
|
Sở Nội
vụ
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
2
|
Nhóm thủ tục về lĩnh vực Tổ chức
hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Nhóm thủ tục về lĩnh vực Tôn giáo
|
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
4
|
Nhóm thủ tục về lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
5
|
Nhóm thủ tục về lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ
|
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
XII
|
Nhóm thủ tục hành chính, quy định
có liên quan về Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Tháng
2/2015
|
Tháng
6/2015
|
2
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu, vô địch từng môn thể
thao của tỉnh
|
Thể
dục, thể thao
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
nt
|
Tổng số: 08 nhóm và 88 thủ tục