ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2213/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 22
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC: ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ; CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2369/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
1872/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư; Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; Đăng ký thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà
nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
2054/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế; bãi bỏ
trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý
nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
2091/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước
được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 438/TTr-SKHĐT ngày 18/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính ban hành mới; bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt 04 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, trong đó:
- 01 quy trình liên thông UBND
tỉnh lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (danh mục thủ tục hành chính tại
số thứ tự 01, Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày
02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La);
- 03 quy trình thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư lĩnh vực Chuyển đổi công ty nhà nước được
thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
(danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 01, 02, 03 Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La);
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 01, Mục II, Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh vẫn thực hiện theo quy trình tại số thứ tự 01, Mục I, Phần A Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 10/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 01, Mục II, Phần B, Phụ lục II ban
hành kèm theo Quyết định số 2369/QĐ- UBND ngày 11/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(05b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH (LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ): 01 Quy trình
1. Công bố
thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
Thời hạn xem xét hồ sơ: 25 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế đối ngoại
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên được phân công
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ Văn bản chỉ đạo/
Ý kiến phê duyệt giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất
dự án của nhà đầu tư
|
01 ngày
|
Trưởng phòng
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ Văn bản chỉ đạo/
Ý kiến phê duyệt giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất
dự án của nhà đầu tư
|
¼ ngày
|
B3
|
Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo phụ trách khối
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ Văn bản chỉ đạo/
Ý kiến phê duyệt giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất
dự án của nhà đầu tư
|
¼ ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt
tới Bộ phận Văn Thư
|
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ Văn bản chỉ đạo/
Ý kiến phê duyệt giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất
dự án của nhà đầu tư
|
¼ ngày
|
B5
|
Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế
hoạch và ĐT tại TT phục vụ HCC tỉnh
|
Bộ phận Văn Thư Sở KH & ĐT vào số, lưu sổ,
phát hành văn bản
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ Văn bản chỉ đạo/
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Sở Kế hoạch và ĐT tại TT
phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ, Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/
Văn bản chỉ đạo/ Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển tới Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
TT phục vụ HCC tỉnh
|
Hồ sơ, Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ Văn bản
chỉ đạo/ Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B8
|
Liên thông Văn phòng UBND tỉnh
|
Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định/ Văn bản chỉ đạo/
Ý kiến phê duyệt giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất
dự án của nhà đầu tư; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (Nếu
có)
|
05 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở,
ngành chuyên môn
|
Bộ phận TN & TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại
TT phục vụ HCC tỉnh
|
Scan Hồ sơ; Ý kiến phê duyệt giao một cơ quan chuyên
môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư
|
½ ngày
|
B10
|
Cơ quan chuyên môn xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề
xuất dự án, trình người có thẩm quyền phê duyệt thông tin dự án đầu tư có sử
dụng đất
|
16,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
25 ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (LĨNH VỰC CHUYỂN
ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
THÀNH CÔNG TY TNHH MỘT THANH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT
DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ): 03 Quy trình
1. Chuyển đổi công ty nhà nước
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ
Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
½ ngày
|
B2
|
Xư lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh được phân
công
|
Hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
B3
|
Trả kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
02 ngày
|
2. Chuyển đổi công ty con
chưa chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
½ ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh được phân
công
|
Hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
B3
|
Trả kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
02 ngày
|
3. Đăng ký lại chi nhánh, văn
phòng đại diện địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa
chuyển đổi
Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định
|
½ ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Hồ sơ và ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh được phân
công
|
Hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
B3
|
Trả kết quả
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
02 ngày
|