2. Trong quá trình triển khai Dự án, yêu cầu Ban Quản
lý dự án Thăng Long tiếp tục rà soát, cập nhật danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho
dự án. Trường hợp có điều khoản nào của các tiêu chuẩn nói trên chưa phù hợp, cần
điều chỉnh, bổ sung thì đề nghị bằng văn bản trình Bộ GTVT xem xét, giải quyết.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học
công nghệ, Kế hoạch Đầu tư, Kết cấu hạ tầng giao thông; Tổng cục trưởng Tổng cục
Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục quản lý Xây dựng và Chất lượng công trình
giao thông, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Giám đốc Ban Quản lý dự án
Thăng Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
TT
|
Tên tiêu chuẩn
|
Mã hiệu
|
I
|
Tiêu chuẩn cho kiến trúc
ITS
|
|
1
|
- Intelligent transport systems Reference model
architecture(s) for the ITS sector - Part 1: ITS service domains, service
groups and services
- Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô
hình tham chiếu cho ITS - Phần 1: Miền dịch vụ, các nhóm dịch vụ, dịch vụ ITS
|
ISO 14813-1:2015
|
2
|
- Intelligent transport systems - Reference model
architecture(s) for the ITS sector - Part 5: Requirements for architecture
description in ITS standards
- Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô
hình tham chiếu cho ITS - Phần 5: Các yêu cầu mô tả kiến trúc theo tiêu chuẩn
ITS
|
ISO 14813-5:2010
|
3
|
- Intelligent transport systems - Reference model
architecture(s) for the ITS sector - Part 6: Data presentation in ASN.1
- Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô
hình tham chiếu cho ITS - Phần 6: Biểu diễn dữ liệu trong ASN. 1
|
ISO 14813-6:2009
|
II
|
Hệ thống thu phí
|
|
1
|
- Yêu cầu kỹ thuật chung đối với thu phí điện tử
tự động không dừng sử dụng công nghệ RFID giao thông vận tải đường bộ
|
2255/QĐ-BGTVT ngày
21/7/2016
|
2
|
- Information technology - Radio frequency
identification for item management - Part 63: Parameters for air interface
communications at 860 MHz to 960 MHz Type C
- Công nghệ thông tin - Nhận dạng tần số vô tuyến
cho quản lý đối tượng - Phần 63: Thông số cho giao tiếp không dây tần số 860
Mhz - 960 Mhz, loại C.
|
ISO/IEC 18000-
63:2015
|
3
|
- Information technology - Radio frequency
identification (RFID) for item management: Data protocol - Part 1:
Application interface
- Công nghệ thông tin - nhận dạng tần số vô tuyến
(RFID) cho công tác quản lý: Giao thức dữ liệu - Phần 1: Giao diện ứng dụng
|
ISO/IEC 15961-1:2013
|
4
|
- Information technology - Radio frequency
identification (RFID) for item management - Data protocol: data encoding
rules and logical memory functions
- Công nghệ thông tin - nhận dạng tần số vô tuyến
(RFID) cho công tác quản lý - giao thức dữ liệu: Quy tắc mã hóa dữ liệu và
các chức năng bộ nhớ logic
|
ISO/IEC 15962:2013
|
5
|
- Identification cards - Contactless integrated
circuit cards - Proximity cards - Part 1: Physical characteristics
- Thẻ nhận dạng - Thẻ vi mạch tích hợp không tiếp
xúc - Thẻ không tiếp xúc - Phần 1: Đặc điểm vật lý
|
ISO/IEC 14443-1:2008
|
6
|
- Identification cards - Contactless integrated
circuit cards - Proximity cards - Part 2: Radio frequency power and signal
interface
Thẻ nhận dạng - Thẻ vi mạch tích hợp không tiếp
xúc - Thẻ không tiếp xúc - Phần 2: Cường độ tần số vô tuyến và giao diện tín
hiệu
|
ISO/IEC 14443-
2:2010
|
7
|
- Identification cards - Contactless integrated
circuit cards - Proximity cards - Part 3: Initialization and anticollision
- Thẻ nhận dạng - Thẻ vi mạch tích hợp không tiếp
xúc - Thẻ không tiếp xúc - Phần 3: Khởi động và chống va chạm
|
ISO/IEC 14443-3:2011
|
8
|
- Identification cards - Contactless integrated
circuit cards - Proximity cards - Part 4: Transmission protocol
- Thẻ nhận dạng - Thẻ vi mạch tích hợp không tiếp
xúc - Thẻ không tiếp xúc - Phần 4: Các giao thức truyền dẫn
|
ISO/IEC 14443-4:2008
|
9
|
- Identification cards - Integrated circuit cards
- Part 4: Organization, security and commands for interchange
- Thẻ nhận dạng - Thẻ vi mạch tích hợp - Thẻ
không tiếp xúc - Phần 4: Tổ chức, bảo mật và câu lệnh của hoán đổi
|
ISO/IEC 7816- 4:2013
|
10
|
- Road transport and traffic telematics -
Automatic vehicle and equipment identification - System specifications
- Thông tin và truyền thông trong giao thông đường
bộ - Nhận dạng thiết bị và xe tự động - Đặc điểm kỹ thuật của hệ thống
|
ISO 14815:2005
|
11
|
- Electronic fee collection - Test procedures for
user and fixed equipment - Part 1: Description of test procedures
- Thu phí điện tử - Quy trình kiểm tra cho người
sử dụng và thiết bị cố định - Phần 1: Mô tả các thủ tục kiểm tra
|
ISO/TS 14907-1:2010
|
12
|
- Identification cards -- Physical
characteristics
- Thẻ nhận dạng - đặc điểm vật lý
|
ISO/IEC 7810-1: 2003
|
13
|
- Identification cards - Test methods - Part 1:
General characteristics
- Thẻ nhận dạng - Phương pháp thử - Phần 1: Đặc
điểm chung
|
ISO10373-1:2006
|
14
|
- Identification cards - Test methods - Part 6:
Proximity cards
- Thẻ nhận dạng - Phương pháp thử- Phần 6: thẻ tiếp
xúc
|
ISO10373-6:2001
|
III
|
Hệ thống kiểm tra tải trọng
xe
|
|
1
|
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới - Quy trình thử
nghiệm
|
ĐLVN 225:2015
|
2
|
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới - Quy trình kiểm
định
|
ĐLVN 48:2015
|
3
|
- International Recommendation - Automatic
instruments for weighing road vehicles inmotion and measuring axle loads -
Part 1: Metrological and techical requirements - Test, Edition 2006 (E)
- Khuyến nghị quốc tế - Cân động để cân xe di động
và cân tải trọng trục - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật và đo lường thử nghiệm, bản
2006.
- International Recommendation - Automatic
instruments for weighing road vehicles inmotion. Total vecle weighing. - Part
2: Test Report Format, Edition 2004 (E)
- Khuyến nghị quốc tế - Cân động để cân xe di động.
Cân toàn bộ xe - Phần 2: Mẫu báo cáo thử nghiệm, bản 2004
|
OIML R134-1,2 (2006)
|
4
|
- Standard Specification for Highway
Weigh-in-Motion (WIM) Systems with User Requirements and Test Methods
- Tiêu chuẩn kỹ thuật cho trạm kiểm tra tải trọng
động trên đường cao tốc với các yêu cầu cho người sử dụng và phương pháp kiểm
tra
|
ASTME1318-09
|
IV
|
Tiêu chuẩn trao đổi dữ liệu
giữa các hệ thống
|
|
1
|
- Công nghệ thông tin - các kỹ thuật an toàn -
các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT - Phần 1: Giới thiệu và mô hình tổng quát;
Phần 2: các thành phần chức năng an toàn; Phần 3: Các thành phần đảm bảo an
toàn
|
TCVN 8709-1: 2011;
TCVN 8709-2: 2011;
TCVN 8709-3: 2011
|
2
|
- Thiết bị cổng thoại IP dùng cho mạng điện thoại
công cộng (IP Gateway) - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8078:2009
|
3
|
- Transport information and control systems -
Data interfaces between centres for transport information and control systems
- Part 1: Message definition requirements
- Hệ thống thông tin điều khiển giao thông - Giao
diện dữ liệu giữa các trung tâm và hệ thống kiểm soát và thông tin giao thông
- Phần 1: Các yêu cầu định nghĩa thông điệp
|
ISO 14827-1:2005
|
4
|
- Transport information and control systems -
Data interfaces between centres for transport information and control systems
- Part 2: DATEX-ASN
- Hệ thống thông tin và điều khiển giao thông -
Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm cho hệ thống truyền tải và điều khiển
thông tin - Phần 2: DATEX-ASN
|
ISO 14827-2: 2005
|
5
|
- Transport information and control systems -
Requirements for an ITS/TICS central Data Registry and ITS/TICS Data
Dictionaries
- Hệ thống thông tin và điều khiển giao thông -
Các yêu cầu cho đăng ký dữ liệu trung tâm ITS/TICS và từ điển dữ liệu
ITS/TICS
|
ISO 14817:2002
|
6
|
- Intelligent transport systems (ITS) - Data
exchange involving roadside modules communication - Part 1: General
principles and documentation framework of application profiles
- Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi
dữ liệu bằng các kết nối mô-đun bên đường - Phần 1: Nguyên tắc chung và các
khung tài liệu cho các mẫu ứng dụng.
|
ISO 15784-1:2008
|
7
|
- Intelligent transport systems (ITS) - Data
exchange involving roadside modules communication - Part 2: Centre to field
device communications using SNMP
- Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi
dữ liệu bằng các kết nối mô-đun bên đường - Phần 2: Trao đổi thông tin trung
tâm tới thiết bị bên đường bằng SNMP.
|
ISO 15784-2: 2008
|
8
|
- Intelligent transport systems (ITS) -- Data
exchange involving roadside modules communication -- part 3: Application
profile-data exchange (AP-DATEX)
- Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi
dữ liệu bằng các kết nối mô-đun bên đường - Phần 3: Trao đổi thông tin mẫu ứng
dụng (AP-DATEX).
|
ISO 15784-3:2008
|
9
|
- Information technology - Coding of audio-visual
objects - Part 1: Systems
- Công nghệ thông tin - Mã hóa các đối tượng hình
ảnh và âm thanh - Phần 1: Hệ thống
|
ISO/IEC 14496- 1:
2010
|
10
|
- Information technology - Coding of audio-visual
objects - Part 2: Visual
- Công nghệ thông tin - Mã hóa các đối tượng hình
ảnh và âm thanh - Phần 2: Hình ảnh
|
ISO/IEC 14496-2:
2004
|
11
|
- Information technology - Coding of audio-visual
objects - Part 3: Audio
- Công nghệ thông tin - Mã hóa các đối tượng hình
ảnh và âm thanh - Phần 3: Âm thanh
|
ISO/IEC 14496-3:
2009
|
12
|
- Information technology - Coding of audio-visual
objects - Part 10: Advanced Video Coding
- Công nghệ thông tin - Mã hóa các đối tượng hình
ảnh âm thanh - Phần 10: Mã hóa hình ảnh tiên tiến
|
ISO/IEC 14496-10:
2014
|
13
|
- Information technology - Telecommunications and
information exchange between systems - Near Field Communication - Interface
and Protocol (NFCIP-1)
- Công nghệ thông tin - Trao đổi thông tin và
truyền thông giữa các hệ thống - Liên lạc trường gần - Giao diện vào giao thức
(NFCIP-1)
|
ISO/IEC 18092:2013
|
14
|
- Information technology - Telecommunications and
information exchange between systems - Local and metropolitan area networks -
Specific requirements Part 3: Carrier sense multiple access with collision
detection (CSMA/CD) access method and physical layer specifications
- Công nghệ thông tin - Truyền thông và trao đổi
thông tin giữa các hệ thống - Mạng khu vực và nội bộ - Thiết bị cụ thể - Phần
3: Hệ đa truy nhập cảm nhận sóng mang với cơ chế phát hiện xung đột
(CSMA/CD). Giao thức truy cập và chỉ dẫn kỹ thuật lớp vật lý
|
ISO/IEC: 8802-
3:2000E
(ANSI/IEEE Std
802.3:2000 Edition)
|
15
|
- Information technology - Metadata registries
(MDR)
- Công nghệ thông tin - Đăng ký siêu dữ liệu
(MDR)
|
ISO/IEC 11179
|
16
|
- ISO/IEC 8825-1:2015 Information technology --
ASN.1 encoding rules: specification of Basic Encoding Rules (BER), Canonical
Encoding Rules (CER) and Distinguished Encoding Rules (DER)
- ISO/IEC 8825-1:2015 Công nghệ thông tin ASN.1
các quy tắc mã hóa - Phần 1: Các chỉ dẫn kỹ thuật cho các quy tắc mã hóa cơ bản
(BER), các quy tắc mã hóa Canonical (CER) và quy tắc mã hóa đánh dấu (DER);
- ISO/IEC 8825-2:2015 Information technology --
ASN.1 encoding rules: Specification of Packed Encoding Rules (PER)
ISO/IEC 8825-2:2015 Công nghệ thông tin ASN.1 Chỉ
dẫn kỹ thuật các quy tắc mã hóa gói dữ liệu (PER)
|
ISO/IEC 8825-
1:2015; ISO/IEC 8825-2:2015.
|
17
|
- Information technology - Open Systems Interconnection
- Basic Reference Model: The basic model
- Công nghệ thông tin - Kết nối hệ thống mở - Mô
hình tham chiếu: Mô hình cơ sở
|
ITU-TX.200 ISO/IEC
7498- 1:1994
|
18
|
- File transfer protocol (FTP)
- Giao thức truyền tin (FTP)
|
FTP: RFC 959 J.
Postel, .K.Reynolds, Oct- 01-1985
|
19
|
- The TFTP protocol (revision 2)
- Giao thức TFTP (Sửa đổi lần 2)
|
RFC 1350 (1992)
|
20
|
- Hypertext Transfer Protocol -- HTTP/1.0
- Giao thức truyền tải siêu văn bản - HTTP/1.0
|
HTTP: RFC 1945
(1996)
|
21
|
- Hypertext Transfer Protocol - HTTP/1.1
- Giao thức truyền tải siêu văn bản - HTTP/1.1.
|
HTTP: RFC 2068
(1997)
|
22
|
- Hypertext Transfer Protocol - HTTP/1.1
- Giao thức truyền tải siêu văn bản - HTTP/1.1
|
HTTP: RFC 2616
(1999)
|
23
|
- HTTP Authentication: Basic and Digest Access Authentication
- Các xác thực cho HTTP: Xác thực cơ bản và phân
loại truy cập
|
HTTP: RFC 2617
(2015)
|
24
|
- Internet protocol
- IP Giao thức Internet
|
IP: RFC 791 (1981)
|
25
|
- A Simple Network Management Protocol (SNMP)
- Giao thức quản lý mạng đơn giản (SNMP)
|
SNMP: RFC 1157
(1990)
|
26
|
- The Point-to-Point Protocol (PPP)
- Giao thức điểm tới điểm (PPP)
|
PPP: RFC 1661 (1994)
|
27
|
- Transmission control protocol
- Giao thức điều khiển truyền dẫn
|
TCP: RFC 793 (1981)
|
28
|
- User Datagram Protocol
- Giao thức gói dữ liệu người dùng
|
UDP: RFC 768 (1980)
|
29
|
- Internet Protocol, Version 6 (IPv6)
Specification
- RFC 1883 Giao thức Internet, Yêu cầu kỹ thuật
Phiên bản 6 (IPv6)
|
RFC 1883 (1995)
|
30
|
- Framework for IPv4/IPv6 Translation
- RFC 6144 Cơ cấu cho Bản dịch IPv4/IPv6
|
RFC 6144 (2011)
|
31
|
- RFC 3261 SIP: Session Initiation Protocol
- RFC 3261 SEP: Giao thức khởi tạo Phiên
- RFC 3262 Reliability of Provisional Responses
in the Session Initiation Protocol (SIP)
- RFC 3262 Độ tin cậy của những Phản hồi Tạm thời
trong Giao thức Khởi tạo Phiên (SIP)
- RFC 3263 Session Initiation Protocol (SIP):
Locating SIP Servers
- RFC 3263 Giao thức khởi tạo phiên (SIP): Bố trí
máy chủ SIP
- RFC 3264 An Offer/Answer Model with the Session
Description Protocol (SDP)
- RFC 3264 Mô hình Yêu cầu/ Đáp ứng bằng Giao thức
Mô tả Phiên (SDP) RFC 3265
- RFC 3265 Session Initiation Protocol
(SlP)-Specific Event Notification
- RFC 3265 Giao thức khởi tạo Phiên (SIP) - Thông
tin Sự kiện nổi bật
|
Giao thức khởi tạo
phiên
|
32
|
- RFC 5391 RTP Payload Format for ITU-T
Recommendation G.711.1
- RFC 5391 Định dạng tải RTP cho khuyến nghị
ITU-T G.711.1, A. Sollaud, 11-2008
|
G.711 A-law and
μ-law
|
33
|
- RFC 3555 MIME Type Registration of RTP Payload
Formats
- RFC 3555 Đăng ký phân loại MIME cho định dạng tải
RTP Payload Formats, S.Casner ,P. Hoschka, 03-2003
|
G.723 and G.723.1
|
34
|
- Session Initiation Protocol (SIP)-H.323
Interworking Requirements
- Giao thức khởi tạo phiên SIP H.323 - Yêu cầu
làm việc
|
RFC 4123
|
35
|
- RFC 4497 Interworking between the Session
Initiation Protocol (SIP) and QSIG
- RFC 4497 Phối hợp giữa giao thức khởi tạo phiên
(SIP) và QSIG
|
RFC 4497
|
36
|
- Internet control message protocol
- Giao thức thông điệp điều khiển Internet
|
RFC 792
|
37
|
- An Ethernet Address Resolution Protocol
- Giao thức phân giải địa chỉ
|
RFC 826
|
38
|
- TELNET protocol special
- Giao thức TELNET đặc biệt
|
RFC 854
|
39
|
- Classless Inter-Domain Routing (CIDR): an
Address Assignment and Aggregation Strategy
- Định tuyến các miền không phân lớp - Chiến lược
tập hợp và phân bố địa chỉ và chiến lược tổng hợp
|
RFC 1519
|
40
|
- Requirements for IP Version 4 Routers
- Yêu cầu cho bộ định tuyến IPv4
|
RFC 1812
|
41
|
- NFS Version 3 Protocol Specification
- Đặc tả giao thức NFS
|
RFC 1813
|
42
|
- Ethernet ring protection switching
- Chuyển mạch bảo vệ mạng vòng Ethernet
|
ITU-T G.8032 (2015)
|
43
|
- Host Extensions for IP Multicasting
- Mở rộng Host cho quảng bá địa chỉ IP
|
RFC 1112
|
44
|
- Internet Group Management Protocol, Version 2
- Giao thức quản lý nhóm Internet Ver.2
|
RFC 2236
|
45
|
- Information technology - open systems
interconnection - structure of management information: Definition of
management information
- Công nghệ thông tin - Kết nối hệ thống mở - cấu
trúc quản lý thông tin: Xác định quản lý thông tin
|
ITU-T X.721 (1992)
|
46
|
- Local and Metropolitan Area Networks:
Supplement - Media Access Control (MAC) Parameters, Physical Layer, Medium
Attachment Units, and Repeater for 100Mb/s Operation, Type 100BASE-T (Clauses
21-30)
- Tiêu chuẩn cho mạng khu vực và nội bộ: Phương
pháp chỉ dẫn và kỹ thuật lớp vật lý (MAC), các tham số lớp vật lý, thiết bị
ghép nối môi trường và bộ lặp cho tốc độ 100Mb/s, kiểu 100BaseT (khoản 21-30)
(ANSI)
|
IEEE 802.3u-1995
|
47
|
- Network performance objectives for IP-based
services
- ITU- T Khuyến nghị Y. 1541 Mục tiêu hoạt động mạng
cho các dịch vụ nền tảng IP
|
ITU-T Y1541 (2011)
|
48
|
- Schema Definitions for Computer Supported
Telecommunications Applications (CSTA) Phase III
- Định nghĩa các ứng dụng viễn thông trên máy
tính (CSTA) Phase III
|
ECMA-323 (2011)
|
V
|
Tiêu chuẩn cho hệ thống
truyền dẫn, thông tin liên lạc
|
|
1
|
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho
các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông
|
QCVN 32: 2011/BTTTT
|
2
|
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến
cự ly ngắn dải tần 25 Mhz - 1 Ghz
|
QCVN 73: 2013/BTTTT
|
3
|
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện
từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
|
QCVN18: 2010/BTTTT
|
4
|
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho
các thiết bị đầu cuối viễn thông
|
QCVN 22: 2010/BTTTT
|
5
|
- Physical coding sublayer (PCS), Physical medium
attchment (PMA) sublayer and baseband medium, type 1000BASSE-T
- Các quy định cho tầng vật lý phụ như PCS, tầng
phụ thiết bị kết nối trung gian (PMA) và cho môi trường truyền dẫn cáp xoắn,
loại 1000BASE - T
|
IEEE 802.3 ab
|
6
|
- Media Access control (MAC) parameter, Physical
layer, repeater and magement parameters for 1000Mb/s
- Các tham số cho điều khiển truy cập phương tiện
(MAC), Tầng vật lý, Bộ lặp và các tham số quản lý cho vận hành 1000 Mb/s
|
IEEE 802.3z
|
7
|
- Dịch vụ điện thoại VoIP- Các yêu cầu
|
TCVN: 8068:2009
|
8
|
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện
từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz
|
QCVN 96/2015/BTTTT
|
9
|
- Characteristics of a single-mode optical fibre
- and cable
- Đặc trưng của sợi quang và cáp đơn mode
|
ITU-T G 652 (2016)
|
10
|
- Characteristics of a non-zero
dispersion-shifted
- single-mode optical fibre and cable
- Đặc trưng của sợi quang và cáp đơn mode phát xạ
bằng 0
|
ITU-T G 655 (2009)
|
VI
|
Tiêu chuẩn cho phần mềm,
cơ sở dữ liệu
|
|
1
|
- Information technology - Database languages -
SQL
- Công nghệ thông tin - Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu
SQL
|
ISO/IEC 9075:2016
|
2
|
- Information technology -- Common Language
Infrastructure (CLI)
- Công nghệ thông tin - Hạ tầng ngôn ngữ thông dụng
(CLI)
|
ISO/IEC-23271: 2012
|
3
|
- Functional safety of
electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems - Part
3: Software requirements
- An toàn chức năng của thiết bị điện/ Điện tử/ lập
trình hệ thống an toàn điện tử - hệ thống liên quan - Phần 3: Các yêu cầu phần
mềm
|
IEC 61508-3 ed2.0
(2010)
|
VII
|
Tiêu chuẩn điện và cơ khí
(E&M)
|
|
1
|
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các
trạm viễn thông
|
QCVN 9: 2016/BTTTT
|
2
|
- Lắp đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình
công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9206:2012
|
3
|
- Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình
công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9207:2012
|
4
|
- Tương thích điện từ (EMC) - Thiết bị mạng viễn
thông - Yêu cầu về tương thích điện từ
|
TCVN 8235:2009
|
5
|
- Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị
điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 1: Phát xạ
|
TCVN 7492-1: 2010
|
6
|
- Quản lý an toàn trong bức xạ tần số Radio
|
TCVN 3718-1: 2015
|
7
|
- IEEE 802.3af Power over Ethernet (POE)
- Cấp nguồn qua Ethernet (POE)
- IEEE 802.3at Power over Ethernet enhancements
(POE+)
- Cấp nguồn qua Ethernet cải tiến (PoE+)
|
IEEE 802.3af (POE)
IEEE 802.3at (POE+)
|
8
|
- Classification of degree of protection provided
by enclosures
- Phân loại cấp độ bảo vệ của vỏ bọc thiết bị
|
IEC 60529
|
9
|
- Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công
trình công nghiệp - Yêu cầu chung
|
TCVN 9358:2012
|
10
|
- Phân loại các điều kiện môi trường - Phần 4-4:
Hướng dẫn về tương quan và chuyển đổi các cấp điều kiện môi trường của bộ
tiêu chuẩn TCVN 7921-3 (IEC 60721-3) sang thử nghiệm môi trường của bộ tiêu
chuẩn 7699 (IEC 60068), Sử dụng tĩnh tại vị trí không được bảo vệ chống thời
tiết.
- Phân loại các điều kiện môi trường - Phần 4-5:
Hướng dẫn về tương quan và chuyển đổi các cấp điều kiện môi trường của bộ
tiêu chuẩn TCVN 7921-3 (IEC 60721-3) sang thử nghiệm môi trường của bộ tiêu
chuẩn 7699 (IEC 60068). Lắp đặt phương tiện mặt đất
|
TCVN 7921-4-4: 2013;
TCVN 7921-4-5: 2013
|
11
|
- Environmental testing - Part 1: General and
guidance
- Kiểm tra môi trường. Phần 1: Tổng thể và hướng
dẫn
|
IEC 60068-1:2013
|
12
|
- Protection of structures and open areas against
lightning using early streamer emission air terminals.
- Chống sét cho công trình xây dựng và khu vực mở
rộng bằng cách sử dụng kim phát tia tiên đạo
|
NFC 17-102-1995
|
13
|
- Low-voltage surge protective devices
- Các thiết bị chống sét hạ áp
|
IEC 61643-1
|
14
|
- Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 5738-2001
|
15
|
- Phòng cháy, chữa cháy, Bình chữa cháy xách tay
và xe đẩy chữa cháy. Phần 1: Lựa chọn và bố trí
|
TCVN 7435-1: 2004
|
16
|
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho
nhà và công trình
|
QCVN 06: 2010/BXD
|
17
|
- An toàn cháy - Yêu cầu chung
|
TCVN 3254-1989
|