Quyết định 1361/QĐ-BGTVT năm 2022 phê duyệt danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Dự án “Đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh giai đoạn 1” sử dụng vốn vay ODA của Hàn Quốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 1361/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 17/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Duy Lâm |
Lĩnh vực | Đầu tư,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1361/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2203/QĐ-TTg ngày 27/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án “Đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh giai đoạn 1” sử dụng vốn vay ODA của Hàn Quốc;
Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư bước lập Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh giai đoạn 1, sử dụng vốn vay ODA của Hàn Quốc;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tại tờ trình số 2041/PMUMT-ĐHDA5 ngày 22/7/2022 về việc Phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật Dự án Đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Mỹ An - Cao Lãnh giai đoạn 1;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
1.2. Khi áp dụng các tiêu chuẩn phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp và triết lý thiết kế cho cùng một công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình. Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, các cơ quan, đơn vị áp dụng thấy có điều khoản nào chưa phù hợp, có sự chồng chéo giữa các tiêu chuẩn thì đề nghị bằng văn bản qua Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tổng hợp, trình Bộ Giao thông vận tải xem xét giải quyết.
1.3. Trong quá trình thực hiện dự án, nếu cần điều chỉnh, bổ sung danh mục các tiêu chuẩn áp dụng cho dự án, Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tổng hợp trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định.
Điều 2. Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt trong quyết định này và các quy định có liên quan để yêu cầu các đơn vị áp dụng trong quá trình thực hiện dự án và yêu cầu đơn vị Tư vấn lập Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án trình cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở cho Chủ đầu tư, các đơn vị Tư vấn, Nhà thầu thi công triển khai áp dụng trong quá trình thi công và nghiệm thu công trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư, Cục trưởng Cục Quản lý đầu tư xây dựng, Cục trưởng Cục Đường cao tốc Việt Nam, Giám đốc Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN “ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH ĐƯỜNG CAO TỐC MỸ AN - CAO LÃNH GIAI ĐOẠN 1” SỬ DỤNG VỐN VAY ODA CỦA HÀN
QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên tiêu chuẩn, quy chuẩn |
Mã tiêu chuẩn, quy chuẩn |
1. |
Công trình thủy lợi - Yêu cầu về thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong giai đoạn lập dự án và thiết kế |
TCVN 8478:2018 |
2. |
Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản |
TCVN 4419:1987 |
3. |
Đường ô tô - Tiêu chuẩn khảo sát |
TCCS 31:2020/TCĐBVN |
4. |
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung |
TCVN 9398:2012 |
5. |
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
TCVN 9401:2012 |
6. |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
TCVN 8861:2011 |
7. |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman |
TCVN 8867:2011 |
8. |
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng vùng các-tơ |
TCVN 9402:2012 |
9. |
Công trình phòng chống đất sụt trên đường ô tô - Yêu cầu khảo sát và thiết kế |
TCVN 13346:2021 |
10. |
Tiêu chuẩn khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên đất yếu |
TCCS 41:2022/TCĐBVN |
11. |
Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình |
TCVN 9437:2012 |
12. |
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu) |
TCVN 9846:2013 |
13. |
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất |
TCVN 8869:2011 |
14. |
Đất xây dựng - Phân loại |
TCVN 5747:1993 |
15. |
Đất xây dựng - Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu |
TCVN 2683:2012 |
16. |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
TCVN 9351:2012 |
17. |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
TCVN 9352:2012 |
18. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
TCVN 9354:2012 |
19. |
Đất xây dựng - Thí nghiệm cắt cánh hiện trường cho đất dính |
TCVN 10184:2021 |
20. |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định các chỉ tiêu cơ lý |
TCVN 4195:2012÷ TCVN 4197:2012; TCVN 4198:2014; TCVN 4199:1995; TCVN 4200:2012÷ TCVN 4202:2012 |
21. |
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí nghiệm (hệ số rỗng emax, emin cho cát) |
TCVN 8721:2012 |
22. |
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8724:2012 |
23. |
Công trình thủy lợi - Phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất |
TCVN 9153:2012 |
24. |
Đất, chất thải sinh học đã xử lý và bùn - Xác định pH |
TCVN 5979:2021 |
25. |
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục |
TCVN 8868:2011 |
26. |
Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học |
TCVN 9191:2012 |
27. |
Đánh giá tải trọng khai thác cầu đường bộ |
TCVN 12882:2020 |
1. |
Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 5729:2012 |
2. |
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4054:2005 |
3. |
Thiết kế mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông |
TCCS 39:2022/TCĐBVN |
4. |
Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế |
TCCS 38:2022/TCĐBVN |
5. |
Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế theo chỉ số kết cấu (SN) |
TCCS 37:2022/TCĐBVN |
6. |
Đường giao thông nông thôn - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 10380:2014 |
7. |
Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế đê sông |
TCVN 9902:2016 |
8. |
Công trình xây dựng- Phân cấp đá trong thi công |
TCVN 11676:2016 |
9. |
Đường ô tô cao tốc- thiết kế và tổ chức giao thông trong giai đoạn phân kỳ đầu tư xây dựng |
TCCS 42:2022/TCĐBVN |
10. |
Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ |
TCVN 11823:2017 |
11. |
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 2737:1995 |
12. |
Thiết kế công trình chịu động đất |
TCVN 9386:2012 |
13. |
Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa |
TCVN 5664:2009 |
14. |
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 10304:2014 |
15. |
Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ |
TCVN 9845:2013 |
16. |
Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 7957:2008 |
17. |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực |
TCVN 12041:2017 |
18. |
Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu |
TCVN 11815:2017 |
19. |
Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép |
TCVN 5574:2018 |
20. |
Thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông xi măng trong xây dựng công trình giao thông |
TCCS 40:2022/TCĐBVN |
21. |
Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước |
TCVN 7888:2014 |
22. |
Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9395:2012 |
23. |
Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9394:2012 |
24. |
Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
TCVN 9393:2012 |
25. |
Cọc khoan nhồi. Xác định độ đồng nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm. |
TCVN 9396:2012 |
26. |
Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
TCVN 9397:2012 |
27. |
Cọc - Phương pháp thử động biến dạng lớn |
TCVN 11321:2016 |
28. |
Vật liệu bentonite - Phương pháp thử |
TCVN 11893:2017 |
29. |
Khe co giãn chèn Asphalt - Yêu cầu kỹ thuật và thi công |
TCCS 25:2019/TCĐBVN |
30. |
Khe co giãn răng lược - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
TCVN 13067:2020 |
31. |
Gối cầu cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 10308:2014 |
32. |
Gối cầu kiểu chậu - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 10268:2014 |
33. |
Gối cầu kiểu chậu - Phương pháp thử |
TCVN 10269:2014 |
34. |
Thi công cầu đường bộ |
TCVN 12885:2020 |
35. |
Vữa chèn cáp dự ứng lực |
TCVN 11971:2018 |
36. |
Thép thanh dự ứng lực - Phương pháp thử kéo đồng bộ. |
TCVN 11243:2016 |
37. |
Kết cấu BT & BTCT - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển |
TCVN 9346:2012 |
38. |
Bê tông cường độ cao - Thiết kế thành phần mẫu hình trụ |
TCVN 10306:2014 |
39. |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9115:2019 |
40. |
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu |
TCVN 4453:1995 |
41. |
Kết cấu BT&BTCT - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm |
TCVN 9345:2012 |
42. |
Kết cấu BT&BTCT. Hướng dẫn công tác bảo trì |
TCVN 9343:2012 |
43. |
Bê tông, yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên |
TCVN 8828:2011 |
44. |
Vật liệu kim loại - Thử kéo - phần 1: phương pháp thử ở nhiệt độ phòng |
TCVN 197-1:2014 |
45. |
Thép cốt bê tông |
TCVN 1651-1÷2:2018 |
46. |
Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4506:2012 |
47. |
An toàn thi công cầu |
TCVN 8774:2012 |
48. |
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9377:2012 |
49. |
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng. Yêu cầu sử dụng |
TCVN 9384:2012 |
50. |
Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích |
TCVN 6017:2015 |
51. |
Xi măng Pooclăng |
TCVN 2682:2020 |
52. |
Xi măng Pooclăng hỗn hợp |
TCVN 6260:2020 |
53. |
Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
TCVN 4787:2009 |
54. |
Xi măng poóc lăng. Phương pháp phân tích hóa học |
TCVN 141:2008 |
55. |
Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn |
TCVN 4030:2003 |
56. |
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở autoclave |
TCVN 8877:2011 |
57. |
Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa |
TCVN 6070:2005 |
58. |
Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý |
TCVN 4029:1985 |
59. |
Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén |
TCVN 4032:1985 |
60. |
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ |
TCVN 6016:2011 |
61. |
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng |
TCVN 6227:1996 |
62. |
Bê tông nặng - Các phương pháp xác định chỉ tiêu cơ lý |
TCVN 3105:1993 ÷ TCVN 3120:1993 |
63. |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh |
TCVN 5726:1993 |
64. |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy |
TCVN 9334:2012 |
65. |
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
TCVN 9335:2012 |
66. |
Bê tông nặng. Phương pháp thử không phá hủy. Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
TCVN 9357:2012 |
67. |
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết |
TCVN 9338:2012 |
68. |
Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH |
TCVN 9339:2012 |
69. |
Bê tông cốt thép. Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn. Phương pháp điện thế |
TCVN 9348:2012 |
70. |
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền |
TCVN 9382:2012 |
71. |
Phụ gia hóa học cho bê tông |
TCVN 8826:2011 |
72. |
Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 4314:2003 |
73. |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử |
TCVN 3121:2003 |
74. |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
TCVN 9205:2012 |
75. |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử |
TCVN 7572-1÷20:2006 TCVN 7572-21÷22:2018 |
76. |
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 7570:2006 |
77. |
Gia cố đất nền yếu - Phương pháp trụ đất xi măng |
TCVN 9403:2012 |
78. |
Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí trong xây dựng công trình giao thông - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9842:2013 |
79. |
Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương pháp Jet grouting - Yêu cầu thiết kế thi công, nghiệm thu cho xử lý nền đất yếu |
TCVN 9906:2013 |
80. |
Gia cố nền đất yếu bằng giếng cát - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 11713:2017 |
81. |
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm - Thiết kế, thi công và nghiệm thu |
TCVN 9355:2013 |
82. |
Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu |
TCVN 9844:2013 |
83. |
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử |
TCVN 8871-1÷6:2011 |
84. |
Hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa nóng sử dụng trong kết cấu áo đường - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCCS 26:2019/TCĐBVN |
85. |
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu -phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường |
TCVN 13567-1:2022 |
86. |
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu -phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường polyme |
TCVN 13567-2:2022 |
87. |
Lớp mặt đường bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường có thêm phụ gia SBS theo phương pháp trộn khô tại trạm trộn - Thi công nghiệm thu |
TCCS 43:2022/TCĐBVN |
88. |
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu -phần 3: Hỗn hợp nhựa bán rỗng |
TCVN 13567-3:2022 |
89. |
Nhựa đường phân cấp theo đặt tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 13049:2020 |
90. |
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết kế theo phương pháp Marshall |
TCVN 8820:2011 |
91. |
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
TCVN 8821:2011 |
92. |
Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8863:2011 |
93. |
Mặt đường ô tô - Xác định bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
TCVN 8864:2011 |
94. |
Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
TCVN 8865:2011 |
95. |
Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
TCVN 8866:2011 |
96. |
Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit |
TCVN 8816:2011 |
97. |
Nhũ tương nhựa đường axit - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8817-1÷15 :2011 |
98. |
Bê tông nhựa - Phương pháp thử |
TCVN 8860-1÷12:2011 |
99. |
Bitum - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm |
TCVN 7493:2005 ÷ TCVN 7504:2005 |
100. |
Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử (phần 1-5) |
TCVN 8818-1:2011 ÷ TCVN 8818-5:2011 |
101. |
phương pháp thử độ sâu hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Hamburg Wheel- Track |
AASHTO T324 |
102. |
Tiêu chuẩn về tổ chức giao thông và bố trí phòng hộ khi thi công trên đường bộ đang khai thác |
TCCS 14:2016/TCĐBVN |
103. |
Tiêu chuẩn thiết kế điều khiển giao thông đường bộ bằng đèn tín hiệu |
TCCS 24:2018/TCĐBVN |
104. |
Âm học-Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường-Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá |
TCVN 7878-1:2018 |
105. |
Âm học-Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường-Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi trường. |
TCVN 7878-2:2018 |
106. |
Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8791:2011 |
107. |
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước - Quy trình thi công và nghiệm thu |
TCVN 8788:2011 |
108. |
Màn phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ |
TCVN 7887:2018 |
109. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đinh phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12584:2019 |
110. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Thiết bị dẫn hướng và tấm phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12585:2019 |
111. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Tấm chống chói - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12586:2019 |
112. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Dải phân cách và lan can phòng hộ - Kích thước và hình dạng |
TCVN 12681:2019 |
113. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn |
TCVN 12680:2019 |
114. |
Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Trụ dẻo phân làn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 12587:2019 |
115. |
Hạng mục công trình an toàn phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công |
TCCS 20:2018/TCĐBVN |
116. |
Cống hộp bê tông cốt thép |
TCVN 9116:2012 |
117. |
Ống bê tông cốt thép thoát nước |
TCVN 9113:2012 |
118. |
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8859:2011 |
119. |
Đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông - Đầm nén Proctor |
TCVN 12790:2020 |
120. |
Vật liệu nền, móng mặt đường - Phương pháp xác định tỷ số CBR trong phòng thí nghiệm |
TCVN 12792:2020 |
121. |
Xác định độ chặt của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai |
TCVN 12791:2020 |
122. |
Phân loại đất và hỗn hợp cấp phối đất cho mục đích xây dựng đường ô tô |
AASHTO-M145 |
123. |
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
TCVN 8857:2011 |
124. |
Công tác đất - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 4447:2012 |
125. |
Thí nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát |
AASHTO T191 |
126. |
Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9436:2012 |
127. |
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính. |
TCVN 8862:2011 |
128. |
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8858:2011 |
129. |
Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công và nghiệm thu |
TCVN 9504:2012 |
130. |
Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu |
TCVN 6522:2018 |
131. |
Thép các bon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 5709:2009 |
132. |
Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chảy cao |
TCVN 6523:2018 |
133. |
Vật liệu kim loại - Thử uốn |
TCVN 198:2008 |
134. |
Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại - Thử uốn |
TCVN 5401:2010 |
135. |
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va đập. Vị trí mẫu thử, hướng rãnh khía và kiểm tra |
TCVN 5402:2010 |
136. |
Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn |
TCVN 6287:1997 |
137. |
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên |
TCVN 8785:2011 |
138. |
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Thi công và nghiệm thu |
TCVN 8790:2011 |
139. |
Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ |
TCVN 12705:2019 |
IV.1 |
Tiêu chuẩn áp dụng cho hệ thống thu phí |
|
1. |
Công nghệ thu phí đường bộ theo hình thức điện tử không dừng sử dụng công nghệ RFID - Yêu cầu chung |
TCCS 44:2022/TCĐBVN |
2. |
Hệ thống thu phí điện tử |
TCVN 10849:2015 |
IV.2 |
Tiêu chuẩn áp dụng cho trung tâm quản lý điều hành trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý trạm thu phí và các công trình phụ trợ |
|
1. |
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9257:2012 |
2. |
Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra, bảo trì hệ thống |
TCVN 9385:2012 |
3. |
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5573:2011 |
4. |
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5575:2012 |
5. |
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán |
TCVN 9379:2012 |
6. |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công |
TCVN 3989:2012 |
7. |
Đặt thiết bị điện trong nhà và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9206:2012 |
8. |
Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCVN 4451:2012 |
9. |
Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4601:2012 |
10. |
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
TCVN 9362:2012 |
11. |
Tổ chức thi công |
TCVN 4055:2012 |
12. |
Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng |
TCVN 5760:1993 |
13. |
Thiết bị chữa cháy đầu nối |
TCVN 5739:1993 |
14. |
Phương tiện phòng cháy chữa cháy - Vòi dây chữa cháy - Vòi dây bằng sợi tổng hợp tráng cao su |
TCVN 5740:2009 |
15. |
Công nghệ thông tin - Nhận dạng tần số vô tuyến cho quản lý đối tượng - Phần 63: Thông số cho giao tiếp không dây tần số 860 Mhz - 960 Mhz, loại C |
ISO IEC 18000-63:2017 |
16. |
Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4513:1988 |
17. |
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 9207:2012 |
18. |
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp |
TCVN 7447 |
19. |
Cáp điện lực đi ngầm trong đất - Phương pháp lắp đặt |
TCVN 7997:2009 |
20. |
Tính năng đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung |
TCVN 10885-1-2015 |
21. |
Tính năng đèn điện - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện Led |
TCVN 10885-2-1:2015 |
22. |
Đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm đèn điện |
TCVN 7722-1:2017 |
23. |
Đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố |
TCVN 7222-2-3:2007 |
Ghi chú:
- Một số tiêu chuẩn tùy theo phạm vi áp dụng có thể dùng chung cho các giai đoạn khảo sát, thiết kế, thi công và nghiệm thu.