Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 2204/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/10/2014
Ngày có hiệu lực 22/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Xuân Tiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2204/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 22 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 thủ tục hành chính mới, bãi bỏ 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m³/ngày đêm).

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m³/ngày đêm).

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m³/ngày đêm).

4

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m³/ngày đêm).

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng nhỏ hơn 2 m³/giấy (< 2m³/s); để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm).

6

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng nhỏ hơn 2 m³/giấy (< 2m³/s); để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm).

7

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước (Giấy phép khai thác nước mặt và Giấy phép khai thác nước dưới đất).

8

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (với quy mô <30.000 m³/ngày đêm với trường hợp nuôi trồng thủy sản, với quy mô <3000 m³/ngày đêm với trường hợp khác và các trường hợp xả thải dưới 5 m³/ ngày đêm nhưng có hóa chất độc hại).

9

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (với quy mô < 30.000 m³/ngày đêm với trường hợp nuôi trồng thủy sản, với quy mô < 3000 m³/ngày đêm với trường hợp khác và các trường hợp xả thải dưới 5 m³/ ngày đêm nhưng có hóa chất độc hại).

10

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (do mất, hư hỏng)

11

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000m³/ngày đêm).

12

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000m³/ngày đêm).

13

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 3000m³/ngày đêm)

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

1

T-LDG-121488-TT

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m³/ngày đêm)

2

T-LDG-063798-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m³/ngày đêm)

3

T-LDG-064171-TT

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất phục vụ sinh hoạt, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, sản xuất tiểu thủ công nghiệp và các mục đích khác đối với công trình lưu lượng dưới 3000m³/ngày đêm.

4

T-LDG-063842-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất (đối với công trình lưu lượng dưới 3000m³/ngày đêm).

5

T-LDG-063864-TT

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 2 m³/giây); giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (để phát điện với công suất dưới 2.000 kw); giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm).

6

T-LDG-063885-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 2m³/giây); giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (để phát điện với công suất dưới 2.000kw); giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm).

7

T-LDG-064007-TT

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (với lưu lượng dưới 5.000 m³ /ngày đêm).

8

T-LDG-064132-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 5.000 m³/ngày đêm.

9

T-LDG-122308-TT

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất phục vụ sinh hoạt, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, sản xuất tiểu thủ công nghiệp và các mục đích khác trong phạm vi gia đình có lưu lượng khai thác từ 20m³/ngày đêm trở xuống (thuộc đối tượng phải xin phép).

10

T-LDG-064220-TT

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

11

T-LDG-064294-TT

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ.

12

T-LDG-064319-TT

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

Phần II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m³/ngày đêm.

1.1. Trình tự thực hiện:

a) Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (sau đây viết tắt là Bộ phận tiếp nhận hồ sơ).

[...]