Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản và lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
Số hiệu | 2045/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/11/2014 |
Ngày có hiệu lực | 17/11/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Vương Bình Thạnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2045/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 17 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN VÀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang tại Tờ trình số 172/TTr-STNMT ngày 07 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản và lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời gian cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và chấm dứt hiệu lực pháp lý của mục III (Lĩnh vực Khoáng sản) và mục IV (Lĩnh vực Môi trường) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Trang |
I. Lĩnh vực Khoáng sản. |
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản. |
|
3 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
|
4 |
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
|
5 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
6 |
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
|
8 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
|
9 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
|
10 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
12 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
13 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
14 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
|
15 |
Trình tự nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản. |
|
II. Lĩnh vực Môi trường. |
||
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
|
2 |
Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức. |
|
3 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề án cải tạo, phục hồi môi trường, Đề án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. |
|
4 |
Thủ tục xác nhận hoàn thành cải tạo, phục hồi môi trường. |
|
5 |
Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để. |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu. |
|
7 |
Thủ tục đăng ký sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) cấp lần đầu. |
|
8 |
Thủ tục đăng ký lại sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (QLCTNH) trong tỉnh cấp lần đầu. |
|
10 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (QLCTNH) trong tỉnh. |
|
11 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (QLCTNH) trong tỉnh. |
|
12 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
|
13 |
Thủ tục kiểm tra, xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|