Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Thuận Bắc tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 220/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/08/2007 |
Ngày có hiệu lực | 27/08/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Đỗ Hữu Nghị |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 220/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 27 tháng 8 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2007/NQ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về việc Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc tại Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2007 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1213/TTr-TNMT ngày 23 tháng 8 năm 2007 về việc đề nghị xét duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 huyện Thuận Bắc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Thuận Bắc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
LOẠI ĐẤT |
Hiện trạng 2006 |
Điều chỉnh quy hoạch đến 2010 |
Biến động tăng(+), giảm(-) |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
31.925,65 |
100,00 |
31.925,65 |
100,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
23.783,14 |
74,50 |
26.720,65 |
83,70 |
2.937,51 |
12,35 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
8.623,76 |
27,01 |
8.525,25 |
26,70 |
-98,51 |
-1,14 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
7.681,24 |
24,06 |
6.242,03 |
19,55 |
-1.439,21 |
-18,74 |
1.1.1.1 |
Trong đó: đất trồng lúa |
2.142,63 |
6,71 |
1.698,56 |
5,32 |
-444,07 |
-20,73 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
942,52 |
2,95 |
2.283,22 |
7,15 |
1.340,70 |
142,25 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
15.071,82 |
47,21 |
18.083,86 |
56,64 |
3.012,04 |
19,98 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
58,06 |
0,18 |
155,42 |
0,49 |
97,36 |
167,69 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
5.710,80 |
17,89 |
7.165,86 |
22,45 |
1.455,06 |
25,48 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
9.302,96 |
29,14 |
10.762,58 |
33,71 |
1.459,62 |
15,69 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,67 |
0,01 |
10,07 |
0,03 |
7,40 |
277,15 |
1.4 |
Đất làm muối |
0,32 |
0,00 |
0,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
84,57 |
0,26 |
101,15 |
0,32 |
16,58 |
19,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.374,39 |
7,44 |
3.155,91 |
9,89 |
781,52 |
32,91 |
2.1 |
Đất ở |
239,52 |
0,75 |
323,77 |
1,01 |
84,25 |
35,17 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
239,52 |
0,75 |
323,77 |
1,01 |
84,25 |
35,17 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.246,00 |
3,90 |
1.893,42 |
5,93 |
647,42 |
51,96 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
5,17 |
0,02 |
13,28 |
0,04 |
8,11 |
156,87 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
56,87 |
0,18 |
83,58 |
0,26 |
26,71 |
46,97 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
55,84 |
0,17 |
59,05 |
0,18 |
3,21 |
5,75 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
1,03 |
0,00 |
24,53 |
0,08 |
23,50 |
2.281,55 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
670,90 |
2,10 |
1.109,06 |
3,47 |
438,16 |
65,31 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
446,57 |
1,40 |
636,38 |
1,99 |
189,81 |
42,50 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
209,69 |
0,66 |
453,22 |
1,42 |
243,53 |
116,14 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng |
14,64 |
0,05 |
19,46 |
0,06 |
4,82 |
32,92 |
2.2.4 |
Đất cho mục đích công cộng |
513,06 |
1,61 |
687,50 |
2,15 |
174,44 |
34,00 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
322,38 |
1,01 |
436,70 |
1,37 |
114,32 |
35,46 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
156,60 |
0,49 |
174,76 |
0,55 |
18,16 |
11,60 |
2.2.4.3 |
Đất tải năng lượng, truyền thông |
0,13 |
0,00 |
0,13 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
0,81 |
0,00 |
6,27 |
0,02 |
5,46 |
674,07 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
1,42 |
0,00 |
4,29 |
0,01 |
2,87 |
202,11 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
15,50 |
0,05 |
28,37 |
0,09 |
12,87 |
83,03 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
9,35 |
0,03 |
23,60 |
0,07 |
14,25 |
152,41 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
0,70 |
0,00 |
3,96 |
0,01 |
3,26 |
465,71 |
2.2.4.9 |
Đất di tích, danh lam thắng cảnh |
1,42 |
0,00 |
1,42 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
4,75 |
0,01 |
8,00 |
0,03 |
3,25 |
68,42 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,64 |
0,01 |
3,02 |
0,01 |
0,38 |
14,39 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
65,49 |
0,21 |
75,94 |
0,24 |
10,45 |
15,96 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
820,74 |
2,57 |
859,76 |
2,69 |
39,02 |
4,75 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
5.768,12 |
18,07 |
2.049,09 |
6,42 |
-3.719,03 |
-64,48 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
864,18 |
2,71 |
69,86 |
0,22 |
-794,32 |
-91,92 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
3.663,34 |
11,47 |
760,39 |
2,38 |
-2.902,95 |
-79,24 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
1.240,60 |
3,89 |
1.218,84 |
3,82 |
-21,76 |
-1,75 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
CHỈ TIÊU |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
578,08 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
573,33 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
499,26 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
24,10 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
74,07 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3,35 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
0,17 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
0,03 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
3,15 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,40 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
1,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.107,52 |
2.1 |
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
173,35 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
65,00 |
2.3 |
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa khác |
21,67 |
2.4 |
Đất có rừng khoanh nuôi phòng hộ chuyển sang đất trồng lúa |
47,88 |
2.5 |
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất cỏ chăn nuôi |
147,72 |
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cỏ |
2,22 |
2.7 |
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất cây hằng năm khác |
61,24 |
2.8 |
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
1.241,91 |
2.9 |
Đất có rừng khoanh nuôi phòng hộ chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
0,02 |
2.10 |
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm chuyển sang đất rừng trồng đặc dụng |
269,85 |
2.11 |
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng rừng phòng hộ |
435,84 |
2.12 |
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng rừng đặc dụng |
621,02 |
2.13 |
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác |
12,00 |
2.14 |
Đất lúa khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
7,80 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
1,34 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
0,47 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,02 |
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
0,85 |
c) Diện tích đất phải thu hồi:
STT |
CHỈ TIÊU |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
578,08 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
573,33 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
499,26 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
74,07 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3,35 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
0,17 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
0,03 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
3,15 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,40 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
67,68 |
2.1 |
Đất ở |
27,49 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
27,49 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
20,97 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,14 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,92 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
19,17 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,12 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5,00 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
14,10 |
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT |
CHỈ TIÊU |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.508,48 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.766,32 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
1.200,32 |
1.1.1.1 |
Trong đó: đất lúa |
10,03 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
566,00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.736,58 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
97,53 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.067,15 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
571,90 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
210,55 |
2.1 |
Đất ở |
10,63 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
10,63 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
189,02 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,46 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,17 |
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
142,54 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
44,85 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,00 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,92 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
9,98 |
e) Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Thuận Bắc do Ủy ban nhân dân huyện lập kèm theo Quyết định này.
2. Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010.
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
STT |
CHỈ TIÊU |
Hiện trạng 2006 |
DIỆN TÍCH ĐẾN NĂM (ha) |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
31.925,65 |
31.925,65 |
31.925,65 |
31.925,65 |
31.925,65 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
23.783,14 |
24.387,23 |
25.041,33 |
25.846,03 |
26.720,65 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
8.623,76 |
8.561,20 |
8.414,89 |
8.349,97 |
8.525,25 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
7.681,24 |
7.448,30 |
7.021,04 |
6.557,46 |
6.242,03 |
1.1.1.1 |
Trong đó: đất trồng lúa |
2.142,63 |
2.005,71 |
1.837,79 |
1.766,01 |
1.698,56 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
942,52 |
1.112,90 |
1.393,86 |
1.792,51 |
2.283,22 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
15.071,82 |
15.734,06 |
16.527,03 |
17.387,75 |
18.083,86 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
58,06 |
61,06 |
61,06 |
108,15 |
155,42 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
5.710,80 |
6.042,67 |
6.455,55 |
6.846,10 |
7.165,86 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
9.302,96 |
9.630,33 |
10.010,42 |
10.433,50 |
10.762,58 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,67 |
3,17 |
5,47 |
8,57 |
10,07 |
1.4 |
Đất làm muối |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
84,57 |
88,48 |
93,62 |
99,42 |
101,15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.374,39 |
2.495,79 |
2.797,87 |
2.997,87 |
3.155,91 |
2.1 |
Đất ở |
239,52 |
258,28 |
274,05 |
299,94 |
323,77 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
239,52 |
258,28 |
274,05 |
299,94 |
323,77 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.246,00 |
1.293,48 |
1.583,15 |
1.756,50 |
1.893,42 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
5,17 |
7,12 |
9,95 |
11,95 |
13,28 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
56,87 |
60,06 |
80,61 |
83,58 |
83,58 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
670,90 |
677,85 |
874,16 |
1.001,00 |
1.109,06 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
446,57 |
446,57 |
565,05 |
636,38 |
636,38 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
209,69 |
216,67 |
289,51 |
345,04 |
453,22 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
14,64 |
14,61 |
19,60 |
19,58 |
19,46 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
513,06 |
548,45 |
618,43 |
659,97 |
687,50 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
322,38 |
346,22 |
388,19 |
413,20 |
436,70 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
156,60 |
161,39 |
167,48 |
172,04 |
174,76 |
2.2.4.3 |
Đất tải năng lượng, truyền thông |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
0,81 |
3,15 |
5,31 |
6,30 |
6,27 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
1,42 |
1,88 |
4,30 |
4,30 |
4,29 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
15,50 |
18,31 |
21,97 |
27,94 |
28,37 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
9,35 |
10,35 |
14,42 |
22,67 |
23,60 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
0,70 |
0,85 |
2,47 |
3,97 |
3,96 |
2.2.4.9 |
Đất di tích, danh lam thắng cảnh |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
4,75 |
4,75 |
12,75 |
8,00 |
8,00 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,64 |
2,63 |
3,08 |
3,02 |
3,02 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
65,49 |
76,10 |
76,47 |
74,88 |
75,94 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
820,74 |
865,30 |
861,13 |
863,54 |
859,76 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
5.768,12 |
5.042,63 |
4.086,44 |
3.081,75 |
2.049,09 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
864,18 |
646,32 |
380,70 |
232,12 |
69,86 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
3.663,34 |
3.155,71 |
2.470,15 |
1.620,78 |
760,39 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
1.240,60 |
1.240,60 |
1.235,60 |
1.228,84 |
1.218,84 |
b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
STT |
CHỈ TIÊU |
Chuyển trong kỳ |
PHÂN THEO TỪNG NĂM (ha) |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
578,08 |
107,10 |
201,73 |
40,93 |
128,34 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
573,33 |
106,78 |
201,01 |
137,35 |
128,21 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
499,26 |
99,28 |
175,04 |
113,89 |
111,06 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
24,10 |
2,27 |
0,81 |
0,62 |
20,40 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
74,07 |
7,50 |
25,97 |
23,46 |
17,15 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3,35 |
0,03 |
- |
3,32 |
- |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
0,17 |
- |
- |
0,17 |
- |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
3,15 |
- |
- |
3,15 |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,40 |
0,20 |
- |
0,20 |
- |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
1,00 |
0,09 |
0,72 |
0,06 |
0,13 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
3.107,52 |
556,68 |
853,28 |
1.044,16 |
653,40 |
2.1 |
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
173,35 |
42,45 |
73,25 |
55,65 |
2,00 |
2.2 |
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa khác |
21,67 |
2,00 |
7,40 |
7,41 |
4,86 |
2.3 |
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất cỏ chăn nuôi |
147,72 |
53,93 |
20,00 |
40,00 |
33,79 |
2.4 |
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
1.241,91 |
186,20 |
321,13 |
402,89 |
331,69 |
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cỏ |
2,22 |
2,22 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước |
65,00 |
5,00 |
20,00 |
30,00 |
10,00 |
2.7 |
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất cây hằng năm khác |
61,24 |
10,00 |
20,00 |
31,24 |
- |
2.8 |
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm chuyển sang đất rừng trồng đặc dụng |
269,85 |
88,20 |
92,17 |
89,48 |
- |
2.9 |
Đất có rừng khoanh nuôi phòng hộ chuyển sang đất trồng lúa |
47,88 |
- |
- |
21,49 |
26,39 |
2.10 |
Đất có rừng khoanh nuôi phòng hộ chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
0,02 |
- |
0,02 |
- |
- |
2.11 |
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng rừng phòng hộ |
435,84 |
61,90 |
158,90 |
158,04 |
57,00 |
2.12 |
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng rừng đặc dụng |
621,02 |
100,08 |
134,11 |
200,66 |
186,17 |
2.13 |
Đất lúa khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
7,80 |
0,70 |
2,30 |
3,30 |
1,50 |
2.14 |
Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác |
12,00 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
1,34 |
- |
1,25 |
- |
0,09 |
3.1 |
Đất chuyên dùng |
0,47 |
- |
0,44 |
- |
0,03 |
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
0,85 |
- |
0,81 |
- |
0,04 |
c) Diện tích đất phải thu hồi:
STT |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Diện tích cần thu hồi trong kỳ |
Phân theo từng năm (ha) |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng số |
645,76 |
111,53 |
235,83 |
156,20 |
142,19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
578,08 |
107,10 |
201,73 |
140,93 |
128,34 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
573,33 |
106,78 |
201,01 |
137,35 |
128,21 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
499,26 |
99,28 |
175,04 |
113,89 |
111,06 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
74,07 |
7,50 |
25,97 |
23,46 |
17,15 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
3,35 |
0,03 |
- |
3,32 |
- |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
0,17 |
- |
- |
0,17 |
- |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
3,15 |
- |
- |
3,15 |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,40 |
0,20 |
- |
0,20 |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
1,00 |
0,09 |
0,72 |
0,06 |
0,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
67,68 |
4,43 |
34,11 |
15,28 |
13,86 |
2.1 |
Đất ở |
27,49 |
2,32 |
17,69 |
3,97 |
3,50 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
27,49 |
2,32 |
17,69 |
3,97 |
3,50 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
20,97 |
1,41 |
7,66 |
8,47 |
3,43 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,74 |
0,53 |
0,10 |
0,04 |
0,07 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,92 |
0,07 |
0,68 |
0,09 |
0,07 |
2.2.4 |
Đất cho mục đích công cộng |
19,17 |
0,67 |
6,88 |
8,34 |
3,29 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,12 |
0,01 |
0,05 |
0,06 |
- |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5,00 |
0,02 |
1,63 |
2,29 |
1,07 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
14,10 |
0,68 |
7,08 |
0,49 |
5,86 |
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: