Quyết định 22/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 22/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phạm Văn Thiều |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2024/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 186/TTr-CAT-PTM ngày 17 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thành lập và hoạt động của các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh.
Tổng số Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 512 Tổ, được thành lập tại 512 khóm, ấp, với số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 1.628 người, cụ thể như sau:
1. Địa bàn thành phố Bạc Liêu (chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Địa bàn thị xã Giá Rai (chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Địa bàn huyện Hòa Bình (chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Địa bàn huyện Vĩnh Lợi (chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
5. Địa bàn huyện Phước Long (chi tiết theo Phụ lục V đính kèm).
6. Địa bàn huyện Hồng Dân (chi tiết theo Phụ lục VI đính kèm).
7. Địa bàn huyện Đông Hải (chi tiết theo Phụ lục VII đính kèm).
1. Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định theo quy định của pháp luật.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2024/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 186/TTr-CAT-PTM ngày 17 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thành lập và hoạt động của các Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh.
Tổng số Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 512 Tổ, được thành lập tại 512 khóm, ấp, với số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 1.628 người, cụ thể như sau:
1. Địa bàn thành phố Bạc Liêu (chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Địa bàn thị xã Giá Rai (chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Địa bàn huyện Hòa Bình (chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Địa bàn huyện Vĩnh Lợi (chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
5. Địa bàn huyện Phước Long (chi tiết theo Phụ lục V đính kèm).
6. Địa bàn huyện Hồng Dân (chi tiết theo Phụ lục VI đính kèm).
7. Địa bàn huyện Đông Hải (chi tiết theo Phụ lục VII đính kèm).
1. Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định theo quy định của pháp luật.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Địa bàn |
Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
I |
Phường 1 |
7 |
25 |
1 |
Khóm 1 |
1 |
3 |
2 |
Khóm 5 |
1 |
3 |
3 |
Khóm 6 |
1 |
3 |
4 |
Khóm 7 |
1 |
5 |
5 |
Khóm 8 |
1 |
3 |
6 |
Khóm 9 |
1 |
3 |
7 |
Khóm 10 |
1 |
5 |
II |
Phường 2 |
6 |
20 |
1 |
Khóm 1 |
1 |
3 |
2 |
Khóm 2 |
1 |
3 |
3 |
Khóm 3 |
1 |
4 |
4 |
Khóm 4 |
1 |
3 |
5 |
Khóm 5 |
1 |
4 |
6 |
Khóm 6 |
1 |
3 |
III |
Phường 3 |
8 |
26 |
1 |
Khóm 1 |
1 |
3 |
2 |
Khóm 2 |
1 |
3 |
3 |
Khóm 3 |
1 |
4 |
4 |
Khóm 4 |
1 |
3 |
5 |
Khóm 5 |
1 |
3 |
6 |
Khóm 6 |
1 |
3 |
7 |
Khóm 7 |
1 |
4 |
8 |
Khóm 8 |
1 |
3 |
IV |
Phường 5 |
8 |
27 |
1 |
Khóm 1 |
1 |
3 |
2 |
Khóm 2 |
1 |
3 |
3 |
Khóm 3 |
1 |
5 |
4 |
Khóm 4 |
1 |
3 |
5 |
Khóm 5 |
1 |
3 |
6 |
Khóm 6 |
1 |
3 |
7 |
Khóm 7 |
1 |
4 |
8 |
Khóm 8 |
1 |
3 |
V |
Phường 7 |
6 |
22 |
1 |
Khóm 1 |
1 |
5 |
2 |
Khóm 2 |
1 |
5 |
3 |
Khóm 3 |
1 |
3 |
4 |
Khóm 4 |
1 |
3 |
5 |
Khóm 5 |
1 |
3 |
6 |
Khóm 6 |
1 |
3 |
VI |
Phường 8 |
8 |
24 |
1 |
Khóm 1 |
1 |
3 |
2 |
Khóm 2 |
1 |
3 |
3 |
Khóm 3 |
1 |
3 |
4 |
Khóm Trà Kha |
1 |
3 |
5 |
Khóm Trà Khứa |
1 |
3 |
6 |
Khóm Cầu Sập |
1 |
3 |
7 |
Khóm Trà Kha B |
1 |
3 |
8 |
Khóm 8 |
1 |
3 |
VII |
Phường Nhà Mát |
6 |
19 |
1 |
Khóm Đầu Lộ |
1 |
3 |
2 |
Khóm Đầu Lộ A |
1 |
3 |
3 |
Khóm Kinh Tế |
1 |
3 |
4 |
Khóm Chòm Xoài |
1 |
3 |
5 |
Khóm Nhà Mát |
1 |
4 |
6 |
Khóm Bờ Tây |
1 |
3 |
VIII |
Xã Vĩnh Trạch |
8 |
25 |
1 |
Ấp Rạch Thăng |
1 |
3 |
2 |
Ấp Vĩnh An |
1 |
4 |
3 |
Ấp Kim Cấu |
1 |
3 |
4 |
Ấp Công Điền |
1 |
3 |
5 |
Ấp Thào Lạng |
1 |
3 |
6 |
Ấp Bờ Xáng |
1 |
3 |
7 |
Ấp Giáp Nước |
1 |
3 |
8 |
Ấp An Trạch Đông |
1 |
3 |
IX |
Xã Vĩnh Trạch Đông |
6 |
21 |
1 |
Ấp Biển Đông A |
1 |
4 |
2 |
Ấp Biển Đông B |
1 |
5 |
3 |
Ấp Biển Tây A |
1 |
3 |
4 |
Ấp Biển Tây B |
1 |
3 |
5 |
Ấp Giồng Giữa A |
1 |
3 |
6 |
Ấp Giồng Giữa B |
1 |
3 |
X |
Xã Hiệp Thành |
4 |
13 |
1 |
Ấp Giồng Nhãn A |
1 |
3 |
2 |
Ấp Giồng Nhãn |
1 |
3 |
3 |
Ấp Giồng Giữa |
1 |
4 |
4 |
Ấp Xóm Lẫm |
1 |
3 |
|
Tổng số |
67 |
222 |
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIÁ RAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Địa bàn |
Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
I |
Phường 1 |
5 |
21 |
1 |
Khóm 1 |
1 |
5 |
2 |
Khóm 2 |
1 |
5 |
3 |
Khóm 4 |
1 |
5 |
4 |
Khóm 3 |
1 |
3 |
5 |
Khóm 5 |
1 |
3 |
II |
Phường Láng Tròn |
7 |
25 |
1 |
Khóm 2 |
1 |
5 |
2 |
Khóm 3 |
1 |
5 |
3 |
Khóm 7 |
1 |
3 |
4 |
Khóm 1 |
1 |
3 |
5 |
Khóm 8 |
1 |
3 |
6 |
Khóm 12 |
1 |
3 |
7 |
Khóm 13 |
1 |
3 |
III |
Phường Hộ Phòng |
5 |
20 |
1 |
Khóm 1 |
1 |
5 |
2 |
Khóm 2 |
1 |
5 |
3 |
Khóm 3 |
1 |
3 |
4 |
Khóm 4 |
1 |
3 |
5 |
Khóm 5 |
1 |
4 |
IV |
Xã Phong Thạnh Đông |
6 |
18 |
1 |
Ấp 9 |
1 |
3 |
2 |
Ấp 13 |
1 |
3 |
3 |
Ấp 10 |
1 |
3 |
4 |
Ấp 11 |
1 |
3 |
5 |
Ấp 12 |
1 |
3 |
6 |
Ấp 15 |
1 |
3 |
V |
Xã Phong Tân |
10 |
30 |
1 |
Ấp 5 |
1 |
3 |
2 |
Ấp 14 |
1 |
3 |
3 |
Ấp 15 |
1 |
3 |
4 |
Ấp 16a |
1 |
3 |
5 |
Ấp 16b |
1 |
3 |
6 |
Ấp 17 |
1 |
3 |
7 |
Ấp 18 |
1 |
3 |
8 |
Ấp 19 |
1 |
3 |
9 |
Ấp 20 |
1 |
3 |
10 |
Ấp 21 |
1 |
3 |
VI |
Xã Tân Phong |
11 |
41 |
1 |
Ấp 1 |
1 |
4 |
2 |
Ấp 2 |
1 |
5 |
3 |
Ấp 3a |
1 |
3 |
4 |
Ấp 3b |
1 |
3 |
5 |
Ấp 10 |
1 |
3 |
6 |
Ấp 10A |
1 |
3 |
7 |
Ấp 10B |
1 |
3 |
8 |
Ấp Nhân dân B |
1 |
3 |
9 |
Ấp Khúc Tréo B |
1 |
5 |
10 |
Ấp Khúc Tréo A |
1 |
5 |
11 |
Ấp Nhân dân A |
1 |
4 |
VII |
Xã Phong Thạnh |
7 |
22 |
1 |
Ấp 19 |
1 |
4 |
2 |
Ấp 19A |
1 |
3 |
3 |
Ấp 23 |
1 |
3 |
4 |
Ấp 20 |
1 |
3 |
5 |
Ấp 21 |
1 |
3 |
6 |
Ấp 24 |
1 |
3 |
7 |
Ấp 25 |
1 |
3 |
VIII |
Xã Phong Thạnh A |
6 |
19 |
1 |
Ấp 3 |
1 |
3 |
2 |
Ấp 24 |
1 |
3 |
3 |
Ấp 4 |
1 |
3 |
4 |
Ấp 18 |
1 |
4 |
5 |
Ấp 4A |
1 |
3 |
6 |
Ấp 22 |
1 |
3 |
IX |
Xã Phong Thạnh Tây |
7 |
21 |
1 |
Ấp 1 |
1 |
3 |
2 |
Ấp 2 |
1 |
3 |
3 |
Ấp 3 |
1 |
3 |
4 |
Ấp 4 |
1 |
3 |
5 |
Ấp 5 |
1 |
3 |
6 |
Ấp 6 |
1 |
3 |
7 |
Ấp 7 |
1 |
3 |
X |
Xã Tân Thanh |
5 |
17 |
1 |
Ấp 8 |
1 |
3 |
2 |
Ấp 9 |
1 |
3 |
3 |
Ấp Kinh Lớn |
1 |
3 |
4 |
Ấp Xóm Mới |
1 |
5 |
5 |
Ấp Gò Muồng |
1 |
3 |
Tổng số |
69 |
234 |
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Địa bàn |
Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
I |
Thị trấn Hòa Bình |
8 |
30 |
1 |
Ấp Thị Trấn A |
1 |
5 |
2 |
Ấp Thị Trấn A1 |
1 |
5 |
3 |
Ấp Thị Trấn B |
1 |
4 |
4 |
Ấp Thị Trấn B1 |
1 |
3 |
5 |
Ấp Láng Giài |
1 |
3 |
6 |
Ấp Láng Giài A |
1 |
3 |
7 |
Ấp Cái Tràm B |
1 |
3 |
8 |
Ấp Chùa Phật |
1 |
4 |
II |
Xã Minh Diệu |
12 |
36 |
1 |
Ấp 21 |
1 |
3 |
2 |
Ấp 33 |
1 |
3 |
3 |
Ấp Ninh Lợi |
1 |
3 |
4 |
Ấp 36 |
1 |
3 |
5 |
Ấp 37 |
1 |
3 |
6 |
Ấp 38 |
1 |
3 |
7 |
Ấp Hậu Bối I |
1 |
3 |
8 |
Ấp Hậu Bối II |
1 |
3 |
9 |
Ấp Trà Co |
1 |
3 |
10 |
Ấp Nam Hưng |
1 |
3 |
11 |
Ấp Tràm 1 |
1 |
3 |
12 |
Ấp Cá Rô |
1 |
3 |
III |
Xã Vĩnh Bình |
9 |
27 |
1 |
Ấp Mỹ Phú Nam |
1 |
3 |
2 |
Ấp Thạnh Hưng 2 |
1 |
3 |
3 |
Ấp Ninh Lợi |
1 |
3 |
4 |
Ấp Thanh Sơn |
1 |
3 |
5 |
Ấp Minh Hòa |
1 |
3 |
6 |
Ấp Kế Phòng |
1 |
3 |
7 |
Ấp 17 |
1 |
3 |
8 |
Ấp 19 |
1 |
3 |
9 |
Ấp 18 |
1 |
3 |
IV |
Xã Vĩnh Mỹ B |
8 |
29 |
1 |
Ấp An Khoa |
1 |
5 |
2 |
Ấp An Nghiệp |
1 |
3 |
3 |
Ấp An Thành |
1 |
3 |
4 |
Ấp 14 |
1 |
4 |
5 |
Ấp 15 |
1 |
5 |
6 |
Ấp Bình Minh |
1 |
3 |
7 |
Ấp Đồng Lớn 1 |
1 |
3 |
8 |
Ấp Đồng Lớn 2 |
1 |
3 |
V |
Xã Vĩnh Thịnh |
7 |
25 |
1 |
Ấp Vĩnh Mới |
1 |
5 |
2 |
Ấp Vĩnh Lập |
1 |
3 |
3 |
Ấp Vĩnh Tiến |
1 |
3 |
4 |
Ấp Vĩnh Kiểu |
1 |
3 |
5 |
Ấp Vĩnh Bình |
1 |
3 |
6 |
Ấp Vĩnh Hòa |
1 |
3 |
7 |
Ấp Vĩnh Lạc |
1 |
5 |
VI |
Xã Vĩnh Mỹ A |
12 |
36 |
1 |
Ấp Xóm Lớn A |
1 |
3 |
2 |
Ấp Xóm Lớn B |
1 |
3 |
3 |
Ấp Châu Phú |
1 |
3 |
4 |
Ấp 15A |
1 |
3 |
5 |
Ấp Vĩnh Tân |
1 |
3 |
6 |
Ấp Vĩnh Tiến |
1 |
3 |
7 |
Ấp Tân Tiến |
1 |
3 |
8 |
Ấp Huy Hết |
1 |
3 |
9 |
Ấp Vĩnh Hội |
1 |
3 |
10 |
Ấp Vĩnh Thành |
1 |
3 |
11 |
Ấp Do Thới |
1 |
3 |
12 |
Ấp Vĩnh Hiệp |
1 |
3 |
VII |
Xã Vĩnh Hậu |
6 |
19 |
1 |
Ấp Toàn Thắng |
1 |
3 |
2 |
Ấp 13 |
1 |
3 |
3 |
Ấp Vĩnh Thạnh |
1 |
3 |
4 |
Ấp Vĩnh Mẫu |
1 |
4 |
5 |
Ấp 14 |
1 |
3 |
6 |
Ấp Thống Nhất |
1 |
3 |
VIII |
Xã Vĩnh Hậu A |
6 |
18 |
1 |
Ấp Cây Gừa |
1 |
3 |
2 |
Ấp 12 |
1 |
3 |
3 |
Ấp 15 |
1 |
3 |
4 |
Ấp 16 |
1 |
3 |
5 |
Ấp 17 |
1 |
3 |
6 |
Ấp Giồng Tra |
1 |
3 |
Tổng số |
68 |
220 |
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Địa bàn |
Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
I |
Thị trấn Châu Hưng |
8 |
26 |
1 |
Ấp Tân Tạo |
1 |
4 |
2 |
Ấp Cái Dầy |
1 |
4 |
3 |
Ấp Xẻo Lá |
1 |
3 |
4 |
Ấp Mặc Đây |
1 |
3 |
5 |
Ấp Xẻo Chích |
1 |
3 |
6 |
Ấp Thông Lưu B |
1 |
3 |
7 |
Ấp Bà Chăng |
1 |
3 |
8 |
Ấp Nhà Thờ |
1 |
3 |
II |
Xã Vĩnh Hưng |
8 |
24 |
1 |
Ấp Tam Hưng |
1 |
3 |
2 |
Ấp Nam Hưng |
1 |
3 |
3 |
Ấp Nam Thạnh |
1 |
3 |
4 |
Ấp Thạnh Hưng 1 |
1 |
3 |
5 |
Ấp Thạnh Hưng 2 |
1 |
3 |
6 |
Ấp Trung Hưng 2 |
1 |
3 |
7 |
Ấp Trần Nghĩa |
1 |
3 |
8 |
Ấp Đông Hưng |
1 |
3 |
III |
Xã Vĩnh Hưng A |
8 |
24 |
1 |
Ấp Trung Hưng |
1 |
3 |
2 |
Ấp Trung Hưng 3 |
1 |
3 |
3 |
Ấp Bắc Hưng |
1 |
3 |
4 |
Ấp Nguyễn Điền |
1 |
3 |
5 |
Ấp Trung Hưng 1A |
1 |
3 |
6 |
Ấp Trung Hưng 1B |
1 |
3 |
7 |
Ấp Mỹ Trinh |
1 |
3 |
8 |
Ấp Mỹ Phú Đông |
1 |
3 |
IV |
Xã Châu Hưng A |
8 |
24 |
1 |
Ấp Trà Ban 1 |
1 |
3 |
2 |
Ấp Trà Ban 2 |
1 |
3 |
3 |
Ấp Thông Lưu A |
1 |
3 |
4 |
Ấp Hà Đức |
1 |
3 |
5 |
Ấp Thạnh Long |
1 |
3 |
6 |
Ấp Chắc Đốt |
1 |
3 |
7 |
Ấp Nhà Dài A |
1 |
3 |
8 |
Ấp Nhà Dài B |
1 |
3 |
V |
Xã Hưng Thành |
10 |
30 |
1 |
Ấp Xẽo Nhào |
1 |
3 |
2 |
Ấp Ngọc Được |
1 |
3 |
3 |
Ấp Vườn Cò |
1 |
3 |
4 |
Ấp Hoàng Quân 1 |
1 |
3 |
5 |
Ấp Hoàng Quân 2 |
1 |
3 |
6 |
Ấp Hoàng Quân 3 |
1 |
3 |
7 |
Ấp Gia Hội |
1 |
3 |
8 |
Ấp Nhà Thờ |
1 |
3 |
9 |
Ấp Năm Căn |
1 |
3 |
10 |
Ấp Quốc Kỷ |
1 |
3 |
VI |
Xã Hưng Hội |
8 |
25 |
1 |
Ấp Sóc Đồn |
1 |
4 |
2 |
Ấp Cù Lao |
1 |
3 |
3 |
Ấp Cái Giá |
1 |
3 |
4 |
Ấp Đay Tà Ni |
1 |
3 |
5 |
Ấp Giá Tiểu |
1 |
3 |
6 |
Ấp Phú Tòng |
1 |
3 |
7 |
Ấp Nước Mặn |
1 |
3 |
8 |
Ấp Cả Vĩnh |
1 |
3 |
VII |
Xã Châu Thới |
14 |
42 |
1 |
Ấp B1 |
1 |
3 |
2 |
Ấp B2 |
1 |
3 |
3 |
Ấp Bào Sen |
1 |
3 |
4 |
Ấp Giồng Bướm A |
1 |
3 |
5 |
Ấp Tràm 1 |
1 |
3 |
6 |
Ấp Giồng Bướm B |
1 |
3 |
7 |
Ấp Bà Chăng A |
1 |
3 |
8 |
Ấp Bà Chăng B |
1 |
3 |
9 |
Ấp Công Điền |
1 |
3 |
10 |
Ấp Cai Điều |
1 |
3 |
11 |
Ấp Trà Hất |
1 |
3 |
12 |
Ấp Nhà Việc |
1 |
3 |
13 |
Ấp Nàng Rèn |
1 |
3 |
14 |
Ấp Xóm Lớn |
1 |
3 |
VIII |
Xã Long Thạnh |
11 |
34 |
1 |
Ấp Cái Tràm A1 |
1 |
3 |
2 |
Ấp Phước Thạnh 1 |
1 |
3 |
3 |
Ấp Cái Tràm A2 |
1 |
3 |
4 |
Ấp Phước Thạnh 2 |
1 |
3 |
5 |
Ấp Tràm Một |
1 |
3 |
6 |
Ấp Hòa Linh |
1 |
3 |
7 |
Ấp Cây Điều |
1 |
3 |
8 |
Ấp Béc Hen Lớn |
1 |
3 |
9 |
Ấp Béc Hen Nhỏ |
1 |
3 |
10 |
Ấp Trà Khứa |
1 |
3 |
11 |
Ấp Tân Long |
1 |
4 |
Tổng số |
75 |
229 |
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHƯỚC LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Địa bàn |
Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
I |
Thị trấn Phước Long |
11 |
35 |
1 |
Ấp Long Đức |
1 |
3 |
2 |
Ấp Phước Thuận 1 |
1 |
3 |
3 |
Ấp Long Thành |
1 |
4 |
4 |
Ấp Nội Ô |
1 |
4 |
5 |
Ấp Long Hòa |
1 |
3 |
6 |
Ấp Long Hải |
1 |
3 |
7 |
Ấp Long Hậu |
1 |
3 |
8 |
Ấp Hành Chính |
1 |
3 |
9 |
Ấp Phước Hòa A |
1 |
3 |
10 |
Ấp Phước Thuận A |
1 |
3 |
11 |
Ấp Phước Hòa Tiền |
1 |
3 |
II |
Xã Vĩnh Phú Đông |
11 |
33 |
1 |
Ấp Mỹ 1 |
1 |
3 |
2 |
Ấp Mỹ 2 |
1 |
3 |
3 |
Ấp Mỹ 2A |
1 |
3 |
4 |
Ấp Phước 3A |
1 |
3 |
5 |
Ấp Mỹ Tân |
1 |
3 |
6 |
Ấp Vĩnh Lộc |
1 |
3 |
7 |
Ấp Vĩnh Phú A |
1 |
3 |
8 |
Ấp Vĩnh Phú B |
1 |
3 |
9 |
Ấp Phước 3B |
1 |
3 |
10 |
Ấp Huê 3 |
1 |
3 |
11 |
Ấp Tường 1 |
1 |
3 |
III |
Xã Vĩnh Phú Tây |
11 |
33 |
1 |
Ấp Phước 2 |
1 |
3 |
2 |
Ấp Bình Thạnh A |
1 |
3 |
3 |
Ấp Bình Thạnh |
1 |
3 |
4 |
Ấp Bình Hổ A |
1 |
3 |
5 |
Ấp Bình Hổ |
1 |
3 |
6 |
Ấp Bình Tốt |
1 |
3 |
7 |
Ấp Bình Tốt A |
1 |
3 |
8 |
Ấp Bình Lễ |
1 |
3 |
9 |
Ấp Bình Tốt B |
1 |
3 |
10 |
Ấp Huê I |
1 |
3 |
11 |
Ấp Bình Bảo |
1 |
3 |
IV |
Xã Phước Long |
9 |
27 |
1 |
Ấp Phước Thạnh |
1 |
3 |
2 |
Ấp Phước Thọ Tiền |
1 |
3 |
3 |
Ấp Phước Thọ Hậu |
1 |
3 |
4 |
Ấp Phước Hậu |
1 |
3 |
5 |
Ấp Phước Thọ |
1 |
3 |
6 |
Ấp Phước Thành |
1 |
3 |
7 |
Ấp Phước Tân |
1 |
3 |
8 |
Ấp Phước Trường |
1 |
3 |
9 |
Ấp Phước Ninh |
1 |
3 |
V |
Xã Hưng Phú |
9 |
28 |
1 |
Ấp Tường 2 |
1 |
3 |
2 |
Ấp Mỹ Phú Tây |
1 |
3 |
3 |
Ấp Tường 4 |
1 |
3 |
4 |
Ấp Vĩnh Tường |
1 |
3 |
5 |
Ấp Mỹ Phú Đông |
1 |
3 |
6 |
Ấp Mỹ Tường 2 |
1 |
3 |
7 |
Ấp Mỹ Tường 1 |
1 |
4 |
8 |
Ấp Mỹ Trinh |
1 |
3 |
9 |
Ấp Mỹ Hòa |
1 |
3 |
VI |
Xã Vĩnh Thanh |
14 |
42 |
1 |
Ấp Vĩnh Hòa |
1 |
3 |
2 |
Ấp Huê IIA |
1 |
3 |
3 |
Ấp Vĩnh Đông |
1 |
3 |
4 |
Ấp Huê II |
1 |
3 |
5 |
Ấp Vĩnh Bình A |
1 |
3 |
6 |
Ấp Vĩnh Bình B |
1 |
3 |
7 |
Ấp Tường Thắng A |
1 |
3 |
8 |
Ấp Tường Thắng B |
1 |
3 |
9 |
Ấp Tường 3A |
1 |
3 |
10 |
Ấp 10 |
1 |
3 |
11 |
Ấp Tường 3B |
1 |
3 |
12 |
Ấp Bình Thiện |
1 |
3 |
13 |
Ấp Huê I |
1 |
3 |
14 |
Ấp Huê IIB |
1 |
3 |
VII |
Xã Phong Thạnh Tây A |
6 |
19 |
1 |
Ấp 1A |
1 |
4 |
2 |
Ấp 2B |
1 |
3 |
3 |
Ấp 1B |
1 |
3 |
4 |
Ấp 3 |
1 |
3 |
5 |
Ấp 8A |
1 |
3 |
6 |
ẤP 8B |
1 |
3 |
VIII |
Xã Phong Thạnh Tây B |
7 |
22 |
1 |
Ấp 2A |
1 |
3 |
2 |
Ấp 4 |
1 |
3 |
3 |
Ấp 9 |
1 |
3 |
4 |
Ấp 9A |
1 |
3 |
5 |
Ấp 9B |
1 |
3 |
6 |
Ấp 9C |
1 |
3 |
7 |
Ấp 12 |
1 |
4 |
Tổng số |
78 |
239 |
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỒNG DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Địa bàn |
Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
I |
Thị trấn Ngan Dừa |
6 |
20 |
1 |
Ấp Nội Ô |
1 |
5 |
2 |
Ấp Thống Nhất |
1 |
3 |
3 |
Ấp Xẻo Quao |
1 |
3 |
4 |
Ấp Trèm Trèm |
1 |
3 |
5 |
Ấp Bà Gồng |
1 |
3 |
6 |
Ấp Bà Hiên |
1 |
3 |
II |
Xã Ninh Quới |
10 |
30 |
1 |
Ấp Ninh Bình |
1 |
3 |
2 |
Ấp Ninh Điền |
1 |
3 |
3 |
Ấp Ninh Thành |
1 |
3 |
4 |
Ấp Xóm Tre |
1 |
3 |
5 |
Ấp Ninh Tân |
1 |
3 |
6 |
Ấp Vàm |
1 |
3 |
7 |
Ấp Ngọn |
1 |
3 |
8 |
Ấp Ninh Phú |
1 |
3 |
9 |
Ấp Phú Tân |
1 |
3 |
10 |
Ấp Ngan Kè |
1 |
3 |
III |
Xã Ninh Quới A |
10 |
31 |
1 |
Ấp Ninh Thạnh |
1 |
3 |
2 |
Ấp Ninh Phước |
1 |
3 |
3 |
Ấp Ninh Chài |
1 |
3 |
4 |
Ấp Ninh Tiến |
1 |
3 |
5 |
Ấp Ninh Lợi |
1 |
4 |
6 |
Ấp Ninh Hòa |
1 |
3 |
7 |
Ấp Ninh Thành |
1 |
3 |
8 |
Ấp Ninh Thuận |
1 |
3 |
9 |
Ấp Ninh Chùa |
1 |
3 |
10 |
Ấp Ninh Hiệp |
1 |
3 |
IV |
Xã Ninh Hòa |
9 |
30 |
1 |
Ấp Ninh An |
1 |
4 |
2 |
Ấp Ninh Định |
1 |
3 |
3 |
Ấp Vĩnh An |
1 |
3 |
4 |
Ấp Tà Ben |
1 |
4 |
5 |
Ấp Ninh Thạnh 1 |
1 |
3 |
6 |
Ấp Ninh Thạnh 2 |
1 |
4 |
7 |
Ấp Tà Ky |
1 |
3 |
8 |
Ấp Ninh Phước |
1 |
3 |
9 |
Ấp Tà Óc |
1 |
3 |
V |
Xã Lộc Ninh |
9 |
27 |
1 |
Ấp Kinh Xáng |
1 |
3 |
2 |
Ấp Đầu Sấu Đông |
1 |
3 |
3 |
Ấp Đầu Sấu Tây |
1 |
3 |
4 |
Ấp Tà Suôl |
1 |
3 |
5 |
Ấp Bình Dân |
1 |
3 |
6 |
Ấp Phước Hòa |
1 |
3 |
7 |
Ấp Cai Giảng |
1 |
3 |
8 |
Ấp Bà Ai 1 |
1 |
3 |
9 |
Ấp Bà Ai 2 |
1 |
3 |
VI |
Xã Vĩnh Lộc |
7 |
21 |
1 |
Ấp Cầu Đỏ |
1 |
3 |
2 |
Ấp Vĩnh Hòa |
1 |
3 |
3 |
Ấp Vĩnh Thạnh |
1 |
3 |
4 |
Ấp Sơn Trắng |
1 |
3 |
5 |
Ấp Vĩnh Bình |
1 |
3 |
6 |
Ấp Nhụy Cầm |
1 |
3 |
7 |
Ấp Vĩnh Thành Lập |
1 |
3 |
VII |
Xã Vĩnh Lộc A |
6 |
18 |
1 |
Ấp Lộ Xe |
1 |
3 |
2 |
Ấp Lộ Xe A |
1 |
3 |
3 |
Ấp Bần Ổi |
1 |
3 |
4 |
Ấp Bến Bào |
1 |
3 |
5 |
Ấp Ba Đình |
1 |
3 |
6 |
Ấp Bình Lộc |
1 |
3 |
VIII |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
9 |
27 |
1 |
Ấp Ninh Thạnh Tây |
1 |
3 |
2 |
Ấp Xẻo Gừa |
1 |
3 |
3 |
Ấp Ninh Thạnh Đông |
1 |
3 |
4 |
Ấp Cây Méc |
1 |
3 |
5 |
Ấp Cai Giảng |
1 |
3 |
6 |
Ấp KosThum |
1 |
3 |
7 |
Ấp Xẻo Dừng |
1 |
3 |
8 |
Ấp Cây Cui |
1 |
3 |
9 |
Ấp Ngô Kim |
1 |
3 |
IX |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
5 |
16 |
1 |
Ấp Nhà Lầu 2 |
1 |
4 |
2 |
Ấp Nhà Lầu 1 |
1 |
3 |
3 |
Ấp Chủ Chọt |
1 |
3 |
4 |
Ấp Thống Nhất |
1 |
3 |
5 |
Ấp Chòm Cao |
1 |
3 |
Tổng số |
71 |
220 |
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Địa bàn |
Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
I |
Thị trấn Gành Hào |
5 |
20 |
1 |
Ấp 1 |
1 |
5 |
2 |
Ấp 2 |
1 |
4 |
3 |
Ấp 3 |
1 |
3 |
4 |
Ấp 4 |
1 |
5 |
5 |
Ấp 5 |
1 |
3 |
II |
Xã Long Điền Đông |
8 |
28 |
1 |
Ấp Bửu I |
1 |
5 |
2 |
Ấp Bửu II |
1 |
4 |
3 |
Ấp Vĩnh Điền |
1 |
3 |
4 |
Ấp Cái Cùng |
1 |
3 |
5 |
Ấp Minh Điền |
1 |
3 |
6 |
Ấp Trung Điền |
1 |
3 |
7 |
Ấp Bửu Đông |
1 |
3 |
8 |
Ấp Trường Điền |
1 |
4 |
III |
Xã Long Điền Đông A |
8 |
26 |
1 |
Ấp 1 |
1 |
3 |
2 |
Ấp 2 |
1 |
4 |
3 |
Ấp 3 |
1 |
3 |
4 |
Ấp 4 |
1 |
3 |
5 |
Ấp Hiệp Điền |
1 |
3 |
6 |
Ấp Mỹ Điền |
1 |
4 |
7 |
Ấp Châu Điền |
1 |
3 |
8 |
Ấp Phước Điền |
1 |
3 |
IV |
Xã Long Điền |
15 |
45 |
1 |
Ấp Cây Giang |
1 |
3 |
2 |
Ấp Cây Giang A |
1 |
3 |
3 |
Ấp Rạch Rắn |
1 |
3 |
4 |
Ấp Đầu Lá |
1 |
3 |
5 |
Ấp Thạnh Trị |
1 |
3 |
6 |
Ấp Thạnh An |
1 |
3 |
7 |
Ấp Cây Dương |
1 |
3 |
8 |
Ấp Cây Dương A |
1 |
3 |
9 |
Ấp Thạnh I |
1 |
3 |
10 |
Ấp Thạnh II |
1 |
3 |
11 |
Ấp Hòa I |
1 |
3 |
12 |
Ấp Hòa II |
1 |
3 |
13 |
Ấp Hòa Thạnh |
1 |
3 |
14 |
Ấp Công Điền |
1 |
3 |
15 |
Ấp Đại Điền |
1 |
3 |
V |
Xã Long Điền Tây |
8 |
24 |
1 |
Ấp Thuận Điền |
1 |
3 |
2 |
Ấp An Điền |
1 |
3 |
3 |
Ấp Bình Điền |
1 |
3 |
4 |
Ấp Thanh Hải |
1 |
3 |
5 |
Ấp Canh Điền |
1 |
3 |
6 |
Ấp Lam Điền |
1 |
3 |
7 |
Ấp Vinh Điền |
1 |
3 |
8 |
Ấp Lập Điền |
1 |
3 |
VI |
Xã Điền Hải |
6 |
18 |
1 |
Ấp Gò Cát |
1 |
3 |
2 |
Ấp Long Hà |
1 |
3 |
3 |
Ấp Bờ Cảng |
1 |
3 |
4 |
Ấp Điểm Điền |
1 |
3 |
5 |
Ấp Doanh Điền |
1 |
3 |
6 |
Ấp Huy Điền |
1 |
3 |
VII |
Xã An Trạch |
9 |
27 |
1 |
Ấp Thành Thưởng |
1 |
3 |
2 |
Ấp Thành Thưởng A |
1 |
3 |
3 |
Ấp Hoàng Minh |
1 |
3 |
4 |
Ấp Hoàng Minh A |
1 |
3 |
5 |
Ấp Lung Lá |
1 |
3 |
6 |
Ấp Văn Đức A |
1 |
3 |
7 |
Ấp Văn Đức B |
1 |
3 |
8 |
Ấp Hiệp Vinh |
1 |
3 |
9 |
Ấp Anh Dũng |
1 |
3 |
VIII |
Xã An Trạch A |
8 |
24 |
1 |
Ấp 1 |
1 |
3 |
2 |
Ấp 2 |
1 |
3 |
3 |
Ấp Ba Mến |
1 |
3 |
4 |
Ấp Ba Mến A |
1 |
3 |
5 |
Ấp Quyết Chiến |
1 |
3 |
6 |
Ấp Quyết Thắng |
1 |
3 |
7 |
Ấp Thành Thưởng B |
1 |
3 |
8 |
Ấp Thành Thưởng C |
1 |
3 |
IX |
Xã An Phúc |
7 |
21 |
1 |
Ấp Chòi Mòi |
1 |
3 |
2 |
Ấp Long Phú |
1 |
3 |
3 |
Ấp Minh Thìn |
1 |
3 |
4 |
Ấp Minh Thìn A |
1 |
3 |
5 |
Ấp Phước Thắng |
1 |
3 |
6 |
Ấp Phước Thắng A |
1 |
3 |
7 |
Ấp Cái Keo |
1 |
3 |
X |
Xã Định Thành |
5 |
16 |
1 |
Ấp Cây Thẻ |
1 |
3 |
2 |
Ấp Lung Xình |
1 |
3 |
3 |
Ấp Cây Giá |
1 |
3 |
4 |
Ấp Chòi Mòi |
1 |
3 |
5 |
Ấp Lung Chim |
1 |
4 |
XI |
Xã Định Thành A |
5 |
15 |
1 |
Ấp Lung Rong |
1 |
3 |
2 |
Ấp Lung Lá |
1 |
3 |
3 |
Ấp Kinh Xáng |
1 |
3 |
4 |
Ấp Phan Mầu |
1 |
3 |
5 |
Ấp Hòa Phong |
1 |
3 |
Tổng số |
84 |
264 |