Thực hiện Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng
10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (sau đây viết tắt là Chương
trình MTQG 1719) và Quyết định số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Kế hoạch thực hiện các nội dung do Bộ
Giáo dục và Đào tạo chủ trì thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ban
hành Kế hoạch Triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2025 của Bộ GDĐT (sau đây gọi tắt là Kế hoạch) với những nội dung sau:
a) Triển khai nghiêm túc, kịp thời, có hiệu quả các
nhiệm vụ, giải pháp của Chương trình MTQG 1719.
b) Xác định các nhiệm vụ, nội dung công việc cụ thể,
tiến độ thực hiện và phân công trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ GDĐT, các
đơn vị có liên quan trong việc triển khai thực hiện Kế hoạch.
a) Xác định cụ thể cơ chế phối hợp giữa các đơn vị
trong việc triển khai các nội dung, hoạt động của Kế hoạch.
- Tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch nghiêm túc,
hiệu quả đối với từng hoạt động; tạo chuyển biến rõ rệt về nhận thức và hành động
của lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý (CBQL), giáo viên
(GV), nhân viên và học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường
phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh bán trú (HSBT)
về chủ trương chính sách của Đảng, Quốc hội và Nhà nước đối với phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025.
- Chủ động tổ chức thực hiện Kế hoạch đảm bảo hoàn
thành có chất lượng, đúng tiến độ; tăng cường sự phối hợp chặt chẽ, đồng bộ,
trách nhiệm giữa các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trong quá trình thực
hiện Kế hoạch.
- Bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ nâng cao năng lực
cho cán bộ quản lý, giáo viên các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ
thông có HSBT về công tác quản lí và nội dung, phương pháp giáo dục đặc thù.
- Xây dựng tài liệu phục vụ hướng dẫn dạy học XMC,
in ấn và cấp phát cho các cơ sở giáo dục thường xuyên thực hiện nhiệm vụ XMC;
- Hỗ trợ tài liệu học tập, sách giáo khoa, văn
phòng phẩm.
- Tuyên truyền, biểu dương, thi đua, khen thưởng
gương điển hình tiên tiến trong thực hiện Chương trình;
- Tổ chức thực hiện hoạt động kiểm tra, giám sát,
chỉ đạo hướng dẫn các địa phương thực hiện Chương trình do Bộ GDĐT chủ trì.
- Là đơn vị thường trực, chủ trì triển khai, tổng hợp
tình hình, báo cáo định kỳ, thường xuyên theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan, đề xuất
phân bổ kế hoạch vốn được cấp có thẩm quyền giao, gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính
thẩm định báo cáo Bộ trưởng phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng
Kế hoạch hằng năm triển khai chi tiết thực hiện nội dung hoạt động 1, hoạt động
2 của Tiểu dự án 1 - Dự án 5 và hoạt động của Tiểu dự án 3 - Dự án 10.
- Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát triển khai
thực hiện theo Kế hoạch.
- Tổng hợp kết quả thực hiện Kế hoạch báo cáo Lãnh
đạo Bộ theo quy định.
- Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ liên
quan đến công tác XMC cho người dân ở vùng đồng bào DTTS.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng
Kế hoạch hằng năm triển khai chi tiết thực hiện nội dung hoạt động 3 của Tiểu dự
án 1 - Dự án 5.
- Tổng hợp, định kỳ báo cáo tình hình và kết quả thực
hiện các nhiệm vụ được giao chủ trì về đơn vị thường trực theo quy định.
- Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ liên
quan đến đầu tư cho Trường Đại học Tây Bắc và Trường Đại học Tây Nguyên.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng
Kế hoạch triển khai chi tiết thực hiện nội dung hoạt động 1 và hoạt động 2 của
Tiểu dự án 2 - Dự án 4.
- Tổng hợp, định kỳ báo cáo tình hình và kết quả thực
hiện các nhiệm vụ được giao chủ trì về đơn vị thường trực theo quy định.
Chủ trì, phối hợp với Vụ Giáo dục dân tộc và các
đơn vị liên quan lập dự toán kinh phí hằng năm gửi cơ quan chủ quản Chương
trình; căn cứ số kinh phí được phê duyệt và kế hoạch của các đơn vị, thẩm định
và trình Lãnh đạo Bộ giao dự toán ngân sách hằng năm cho các đơn vị để triển
khai thực hiện theo quy định.
Theo chức năng, nhiệm vụ, chủ động phối hợp với Vụ
Giáo dục dân tộc để triển khai thực hiện các hoạt động của Chương trình theo Kế
hoạch hoạt động được phê duyệt.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, nếu có khó
khăn, vướng mắc, các đơn vị phản hồi về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục dân tộc) để kịp
thời xử lý./.
TT
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian triển
khai
|
Phân công thực
hiện
|
Sản phẩm hoàn
thành
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
và tham gia thực hiện
|
I
|
Tiểu dự án 1 - Dự án 5
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động 1: Điều hành,
hướng dẫn thực hiện, tổ chức Hội nghị triển khai và duy trì các hoạt động thường
xuyên
|
2021-2025
|
Vụ GDDT - Đơn vị
thường trực
|
Các Vụ: KHTC, GDTX, GDTC, GDCT&CTHSSV, GDTrH,
GDTH; các Cục NG&CBQLGD, CSVC, CNTT; VP Bộ; Ban QLCDA của Bộ (các đơn vị
liên quan thuộc Bộ)
|
|
1.1
|
Hướng dẫn triển khai thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự
án 5 thuộc Quyết định số 1719/QĐ-TTg
|
Năm 2022
|
Vụ GDDT
|
Các đơn vị liên quan thuộc Bộ và địa phương
|
Văn bản hướng dẫn
|
1.2
|
Tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện Chương
trình
|
Năm 2022
|
Vụ GDDT
|
Các đơn vị liên quan thuộc Bộ và địa phương
|
Thông báo kết luận hội nghị
|
1.3
|
Duy trì các hoạt động thường xuyên của Chương
trình
|
2021-2025
|
Vụ GDDT
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ
|
Đảm bảo duy trì các hoạt động thường xuyên của
Ban Chỉ đạo Chương trình của Bộ
|
1.4
|
Nghiên cứu giải pháp huy động và sử dụng hiệu quả
nguồn lực tài chính của Chương trình do Bộ GDĐT chủ trì
|
Năm 2022
|
Vụ KHTC
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
Các báo cáo giải pháp
|
2
|
Hoạt động 2: Nâng cao chất lượng dạy và học đối
với trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT
|
2021-2025
|
|
|
|
2.1
|
Năm 2021-2022
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Biên soạn tài liệu cho các trường PTDTNT về khởi
nghiệp trên cơ sở khai thác các giá trị văn hóa dân tộc
|
Năm 2022
|
Vụ GDDT
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ, Trường Đại học Văn
hóa và địa phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT được tập huấn.
Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường
|
2.1.2
|
Biên soạn tài liệu Nâng cao năng lực dạy học môn
Toán và Tiếng Việt ở trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT cấp tiểu học
|
Năm 2022
|
Vụ GDTH
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT và trường phổ
thông có HSBT cấp tiểu học được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến
các nhà trường
|
2.1.3
|
Bồi dưỡng Nâng cao năng lực tổ chức dạy học môn
Ngữ văn phát triển năng lực phẩm chất phù hợp học sinh trường PTDTNT cấp
trung học cơ sở
|
Năm 2022
|
Vụ GDTrH
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT cấp trung học cơ sở
được bồi dưỡng
|
2.1.4
|
Biên soạn tài liệu Phòng, chống bạo lực học đường
và xâm hại tình dục đối với học sinh trong các trường PTDTNT, PTDTBT và trường
phổ thông có HSBT
|
Năm 2022
|
Vụ GDCT&CT
HSSV
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT và
trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến
các nhà trường
|
2.1.5
|
Biên soạn tài liệu Hướng dẫn sơ cấp cứu ban đầu,
phòng chống tai nạn thương tích, đuối nước cho học sinh các trường PTDTNT,
PTDTBT và trường phổ thông có HSBT và tài liệu về phát triển các môn thể thao
của đồng bào dân tộc thiểu số cho các trường PTDTNT
|
Năm 2022
|
Vụ GDTC
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT và trường
phổ thông có HSBT được tập huấn.
|
2.1.6
|
Biên soạn, tập huấn, in ấn và cấp phát tài liệu
Nâng cao năng lực quản trị nhà trường cho CBQL các trường PTDTNT, trường
PTDTBT, trường phổ thông có HSBT đáp ứng yêu cầu đổi mới theo Chương trình
Giáo dục phổ thông 2018 (CTGDPT 2018)
|
Năm 2022
|
Cục NG&CBQL GD
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường
phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà
trường
|
2.2
|
Năm 2023
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tập huấn triển khai thực hiện các văn bản quy phạm
pháp luật liên quan đến Quy chế tổ chức, hoạt động và chính sách đối với trường
PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2023
|
Vụ GDDT
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ và địa phương
|
CBQL cấp Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo, CBQL, GV
cốt cán các trường PTDTNT được tập huấn
|
2.2.2
|
Biên soạn học liệu về văn hóa các dân tộc thiểu số
theo vùng miền
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ và địa phương
|
CBQL, GV cốt cán các trường PTDTNT, PTDTBT, trường
phổ thông có HSBT được bồi dưỡng. Hoàn thành học liệu và cấp phát đến các nhà
trường.
|
2.2.3
|
Biên soạn tài liệu Nâng cao năng lực dạy học môn
Toán, môn Tiếng Việt (lớp 2, lớp 3) và tài liệu Phát triển năng lực cho học
sinh lớp 1 thông qua hoạt động trải nghiệm môn Toán, Tiếng Việt ở trường
PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2023
|
Vụ GDTH
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT và trường phổ
thông có HSBT cấp tiểu học được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến
các nhà trường
|
2.2.4
|
Biên soạn tài liệu về Đổi mới phương pháp dạy học
và kiểm tra đánh giá phù hợp với học sinh các trường PTDTNT, PTDTBT cấp trung
học cơ sở theo CTGDPT 2018
|
Năm 2023
|
Vụ GDTrH
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT cấp trung
học cơ sở được tập huấn
|
2.2.5
|
Biên soạn tài liệu phòng ngừa, hỗ trợ bóc lột lao
động trẻ em bất hợp pháp và tài liệu hướng dẫn khen thưởng và kỷ luật đối với
học sinh trong các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2023
|
Vụ GDCT&CT
HSSV
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT và
trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến
các nhà trường
|
2.2.6
|
Tổ chức các hoạt động tham quan, trải nghiệm tại
doanh nghiệp và tham vấn xu hướng nghề nghiệp cho CBQL, GV các trường PTDTNT,
PTDTBT để nâng cao năng lực nghề nghiệp, việc làm
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường trường PTDTNT, trường
PTDTBT được tham gia hoạt động
|
2.2.7
|
Tập huấn về phòng, chống tai nạn thương tích, đuối
nước cho CBQL, GV các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2023
|
Vụ GDTC
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT và trường
phổ thông có HSBT được tập huấn.
|
2.2.8
|
Phương pháp tổ chức hoạt động ngoài giờ chính khóa
thông qua Hội thi Văn hóa - Văn nghệ - Thể thao ở các trường PTDTNT
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
Tổ chức hội thi các trường PTDTNT trên toàn quốc
|
2.2.9
|
Bồi dưỡng, tập huấn Hướng dẫn về bảo đảm dinh dưỡng
hợp lý và chăm sóc sức khỏe cho học sinh các trường PTDTNT, PTDTBT và trường
phổ thông có HSBT
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV, nhân viên cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT
và trường phổ thông có HSBT được bồi dưỡng tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp
phát đến các nhà trường
|
2.2.10
|
Biên soạn tài liệu Nâng cao năng lực CBQL, GV về
quản lý, tổ chức hoạt động dạy học, giáo dục và kiểm tra đánh giá theo định
hướng phát triển năng lực cho học sinh tại các trường PTDTNT, trường PTDTBT,
trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2023
|
Cục NG &
CBQLGD
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT,
trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến
các nhà trường
|
2.2.11
|
Tập huấn về Kỹ năng xây dựng tài liệu và bài giảng
trực tuyến phù hợp với trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2023
|
Cục CNTT
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT,
trường phổ thông có HSBT được tập huấn
|
2.3
|
Năm 2024
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Hướng dẫn triển khai các hoạt động giáo dục đặc
thù trong trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2024
|
Vụ GDDT
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ và địa phương
|
CBQL, GV cốt cán các trường PTDTNT, PTDTBT, trường
phổ thông có HSBT được tập huấn, bồi dưỡng
|
2.3.2
|
Tập huấn dạy học tiếng dân tộc thiểu số theo
CTGDPT 2018 trong trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT các lớp đã biên
soạn xong sách giáo khoa
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ và địa phương
|
CBQL, GV cốt cán các trường PTDTBT và trường phổ
thông có HSBT được tập huấn
|
2.3.3
|
Biên soạn tài liệu Nâng cao năng lực dạy học môn
Toán, môn Tiếng Việt (lớp 4, lớp 5) và tài liệu Phát triển năng lực cho học
sinh lớp 2, lớp 3 thông qua hoạt động trải nghiệm môn Toán, Tiếng Việt ở trường
PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2024
|
Vụ GDTH
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT và trường phổ
thông có HSBT cấp tiểu học được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến
các nhà trường
|
2.3.4
|
Biên soạn tài liệu Đổi mới phương pháp dạy học và
kiểm tra đánh giá phù hợp với học sinh các trường PTDTNT cấp trung học phổ
thông theo CTGDPT 2018
|
Năm 2024
|
Vụ GDTrH
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT cấp trung học phổ
thông được tập huấn
|
2.3.5
|
Biên soạn tài liệu Hướng dẫn triển khai các phương
pháp giáo dục tích cực và tài liệu giáo dục quyền con người đối với học sinh
trong các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2024
|
Vụ GDCT&CT
HSSV
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT và
trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến
các nhà trường
|
2.3.6
|
Tập huấn Hướng dẫn xây dựng bữa ăn học đường đảm
bảo dinh dưỡng hợp lý và vệ sinh an toàn thực phẩm trong các trường PTDTNT,
PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2024
|
Vụ GDTC
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT và trường
phổ thông có HSBT được tập huấn
|
2.3.7
|
Bồi dưỡng về phát triển các môn thể thao của đồng
bào dân tộc thiểu số cho các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có
HSBT
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT và trường
phổ thông có HSBT được bồi dưỡng
|
2.3.8
|
Biên soạn tài liệu, tổ chức tập huấn, in ấn và cấp
phát tài liệu về nâng cao năng lực CBQL, GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT,
trường phổ thông có HSBT về tư vấn và hỗ trợ học sinh trong hoạt động dạy học
và giáo dục
|
Năm 2024
|
Cục NG &
CBQLGD
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT,
trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến
các nhà trường
|
2.3.9
|
Tập huấn về Ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển
đổi số trong trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2024
|
Cục CNTT
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT,
trường phổ thông có HSBT được tập huấn
|
2.4
|
Năm 2025
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Giáo dục bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền
thống các dân tộc thiểu số trong trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có
HSBT
|
Năm 2025
|
Vụ GDDT
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ và địa phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường
phổ thông có HSBT được tập huấn
|
2.4.2
|
Tập huấn dạy học tiếng dân tộc thiểu số theo
CTGDPT 2018 trong trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT các lớp còn lại
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ và địa phương
|
CBQL, GV cốt cán các trường PTDTBT và trường phổ
thông có HSBT được tập huấn
|
2.4.3
|
Biên soạn tài liệu về Các modul chuyên đề dạy Tiếng
Việt và Toán theo nhóm lớp 1, 2, 3 và 4, 5. Tài liệu Phát triển năng lực cho
học sinh lớp 4, lớp 5 thông qua hoạt động trải nghiệm môn Toán, Tiếng Việt ở
trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2025
|
Vụ GDTH
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT và trường phổ
thông có HSBT cấp tiểu học được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến
các nhà trường
|
2.4.4
|
Bồi dưỡng về đổi mới sinh hoạt chuyên môn phù hợp
với các trường PTDTNT, PTDTBT
|
Năm 2025
|
Vụ GDTrH
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT được bồi
dưỡng
|
2.4.5
|
Biên soạn tài liệu hướng dẫn xử lý các tình huống
mâu thuẫn đối với học sinh trong các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ
thông có HSBT
|
Năm 2025
|
Vụ GDCT&CT
HSSV
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT và
trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến
các nhà trường
|
2.4.6
|
Xây dựng học liệu số về các môn thể thao của đồng
bào dân tộc thiểu số cho các trường PTDTNT
|
Năm 2025
|
Vụ GDTC
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
Kế hoạch, học liệu số, triển khai tuyên truyền
|
2.4.7
|
Tập huấn về công tác phòng, chống bệnh không lây
nhiễm và sức khỏe tâm thần cho học sinh các trường PTDTNT, PTDTBT và trường
phổ thông có HSBT
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV, nhân viên YTTH các trường PTDTNT,
PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn.
|
2.4.8
|
Biên soạn tài liệu về nâng cao năng lực CBQL, GV
về xây dựng môi trường văn hóa - giáo dục tại các trường PTDTNT, trường PTDTBT,
trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2025
|
Cục NG &
CBQLGD
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT,
trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến
các nhà trường
|
2.4.9
|
Tập huấn Ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi
số phục vụ việc dạy - học trực tuyến trong trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường
phổ thông có HSBT
|
Năm 2025
|
Cục CNTT
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT,
trường phổ thông có HSBT được tập huấn
|
3
|
Hoạt động 3: XMC cho
người dân ở vùng đồng bào DTTS
|
2021-2025
|
Vụ GDTX
|
|
|
3.1
|
Tổ chức thẩm định và hoàn thiện Bộ tài liệu Hướng
dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho giáo viên)
|
Năm 2022
|
Vụ GDTX
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa
mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho giáo viên) đã được thẩm định
|
3.2
|
Tổ chức thẩm định và hoàn thiện Bộ tài liệu Hướng
dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho học viên)
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa
mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho học viên) đã được thẩm định
|
3.3
|
In ấn và cấp phát Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện
Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho giáo viên)
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa
mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho giáo viên) đã được in ấn
|
3.4
|
In ấn và cấp phát Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện
Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho học viên)
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa
mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho học viên) đã được in ấn
|
3.5
|
Tổ chức tập huấn cho giáo viên cốt cán cấp tỉnh về
Hướng dẫn dạy học Chương trình xóa mù chữ xóa mù chữ giai đoạn 1 (3 miền)
|
Vụ GDDT, các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các Sở
GDĐT
|
Giáo viên cốt cán 63 tỉnh được tập huấn về Hướng
dẫn dạy học Chương trình xóa mù chữ xóa mù chữ giai đoạn 1
|
3.6
|
Tổ chức tập huấn cho giáo viên các trại giam, trường
giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, Bộ Công an về dạy học xóa mù chữ giai đoạn
1 (3 miền)
|
Vụ GDDT, Cục C10, Bộ Công an và các đơn vị có
liên quan thuộc Bộ
|
Giáo viên cốt cán dạy xóa mù chữ tại các trại
giam, trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, Bộ Công an được tập huấn
|
3.7
|
Tổ chức tập huấn cho Bộ đội biên phòng về dạy học
xóa mù chữ xóa mù chữ giai đoạn 1 (3 miền)
|
Vụ GDDT, Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng và các đơn
vị có liên quan
|
Giáo viên cốt cán dạy xóa mù chữ của Bộ Tư lệnh Bộ
đội biên phòng được tập huấn
|
3.8
|
Tổ chức biên soạn Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện
Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (Dành cho giáo viên)
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa
mù chữ giai đoạn 2 (Dành cho giáo viên)
|
3.9
|
Tổ chức biên soạn Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện
Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (Dành cho học viên)
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa
mù chữ giai đoạn 2 (Dành cho học viên)
|
3.10
|
Tổ chức tập huấn cho giáo
viên cốt cán cấp tỉnh về Hướng dẫn dạy học Chương trình xóa mù giai đoạn 2 (3
miền)
|
Năm 2023
|
Vụ GDTX
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Giáo viên cốt cán cấp tỉnh được tập huấn về Hướng
dẫn dạy học Chương trình xóa mù giai đoạn 2
|
3.11
|
Tổ chức tập huấn cho giáo
viên các trại giam, trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, Bộ Công an về
dạy học xóa mù chữ giai đoạn 2 (3 miền)
|
Vụ GDDT, Cục C10, Bộ Công an và các đơn vị có
liên quan thuộc Bộ
|
Giáo viên các trại giam, trường giáo dưỡng, cơ sở
giáo dục bắt buộc, Bộ Công an về dạy học xóa mù chữ giai đoạn 2
|
3.12
|
Tổ chức tập huấn cho Bộ đội
biên phòng về dạy học xóa mù chữ giai đoạn 2 (3 miền)
|
Vụ GDDT, Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng và các đơn
vị có liên quan
|
Giáo viên cốt cán dạy xóa mù chữ của Bộ Tư lệnh Bộ
đội biên phòng được tập huấn
|
3.13
|
Tổ chức kiểm tra tình hình
triển khai công tác xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại
một số địa phương
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Báo cáo đánh giá tình hình triển khai công tác
xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương
|
3.14
|
Tổ chức kiểm tra tình hình triển khai công tác
xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương
|
Năm 2024
|
Vụ GDTX
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Báo cáo đánh giá tình hình triển khai công tác
xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương
|
3.15
|
Tổ chức tập huấn cho giáo viên cốt cán cấp tỉnh về
phương pháp dạy học xóa mù chữ (3 miền)
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Giáo viên cốt cán cấp tỉnh được tập huấn về
phương pháp dạy học xóa mù chữ
|
3.16
|
Tổ chức kiểm tra tình hình triển khai công tác
xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Báo cáo đánh giá tình hình triển khai công tác
xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương
|
3.17
|
Tổ chức tập huấn cho giáo viên cốt cán cấp tỉnh về
phương pháp dạy học xóa mù chữ (3 miền)
|
Năm 2025
|
Vụ GDTX
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Giáo viên cốt cán 63 tỉnh được tập huấn về phương
pháp dạy học xóa mù chữ
|
3.18
|
Tổ chức khảo sát, kiểm tra tình hình triển khai
công tác xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa
phương
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan
|
Báo cáo đánh giá tình hình triển khai công tác xóa
mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương
|
II
|
Tiểu dự án 3 - Dự án 10
|
2021-2025
|
|
|
|
1
|
Tổ chức đoàn kiểm tra, giám sát, chỉ đạo hướng dẫn
các địa phương thực hiện các nội dung do Bộ GDĐT chủ trì
|
2022-2025
|
Vụ GDDT
|
- Các Bộ: KH&ĐT, Tài chính và UBDT;
- Các đơn liên quan thuộc Bộ
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
2
|
Hoạt động truyền thông, tuyên truyền về các nội
dung do Bộ GDĐT chủ trì
|
2022-2025
|
TTTTGD
|
Vụ GDDT, các báo, đài và các đơn liên quan thuộc
Bộ
|
Tin, bài bài viết truyền thông về Chương trình
trên các báo, tạp chí
|
2.1
|
Biên soạn tài liệu truyền
thông về bảo đảm dinh dưỡng hợp lý và an toàn thực phẩm và tài liệu cẩm nang
về nước sạch, vệ sinh môi trường và chăm sóc sức khỏe cho học sinh các trường
PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
2023
|
Vụ GDTC
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV nhân viên cấp dưỡng, y tế các trường
PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu
và cấp phát đến các nhà trường
|
2.2
|
Biên soạn tài liệu truyền thông về chăm sóc sức
khỏe cho CBQL, GV, nhân viên cấp dưỡng, y tế trường học các trường PTDTNT,
PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
2024
|
Vụ GDTC
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV nhân viên cấp dưỡng, y tế các trường
PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu
và cấp phát đến các nhà trường
|
III
|
Tiểu dự án 2 - Dự án 4
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, hoàn thiện cơ sở vật chất, hạ tầng
trang thiết bị công nghệ thông tin, chuyển đổi số - Trường Đại học Tây Bắc
|
2021-2025
|
Ban QLCDA
|
Các Vụ: GDDT, KHTC; Cục CSVC và Trường Đại học
Tây Bắc
|
Trường Đại học Tây Bắc được đầu tư
|
2
|
Đầu tư xây dựng Khoa Y Dược - Trường Đại học Tây Nguyên
(định hướng phát triển thành Trường Đại học Y Dược Tây Nguyên)
|
2021-2025
|
Ban QLCDA
|
Các Vụ: GDDT, KHTC; Cục CSVC và Trường Đại học
Tây Nguyên
|
Trường Đại học Tây Nguyên được đầu tư
|