Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB năm 2013 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg và 65/2011/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2181/QĐ-BNN-CB |
Ngày ban hành | 26/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 26/09/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Vũ Văn Tám |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2181/QĐ-BNN-CB |
Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 28/2012/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 22/2012/TT-NHNN ngày 22/6/2012 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam; Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long; Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam; Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam và Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam thực hiện cho vay theo quy định tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
Điều 3. Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở ban, ngành các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản đăng ký với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tiếp tục bổ sung công bố theo yêu cầu thực tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN
THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH 63/2010/QĐ-TTG VÀ QUYẾT
ĐỊNH SỐ 65/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành theo Quyết định số 2181/QĐ-BNN-CB ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Tên tổ chức, cá nhân/địa chỉ |
Tên máy móc, thiết bị |
Ký hiệu, quy cách, đặc tính kỹ thuật |
Giá trị sản xuất trong nước (%) |
1 |
Công ty TNHH Một thành viên Máy kéo và máy nông nghiệp; Địa chỉ: Số 04, Phố Chu Văn An, Quận Hà Đông, TP Hà Nội; Điện thoại: 04 33 119 372; Fax: 04 38 542 747; Email: tamac@maykeobongsen.com.vn; Web: http://maykeobongsen.com.vn/Intro.aspx; Văn phòng đại diện: chi nhánh Nghệ An: Số 7, Mai Hắc Đế, TP Vinh, Nghệ An. |
Máy kéo Bông Sen 165 đồng bộ |
Ký hiệu: BS165; Quy cách: Máy kéo 2 bánh; Công suất: 16.5 HP; Năng suất: 0.15 ha/h; |
84 |
Máy kéo Bông Sen 25 phay lồng |
Ký hiệu: BS25PL; Quy cách: Máy kéo 2 bánh; Công suất: 24-28 HP; Năng suất: 0.25 ha/h; |
83 |
||
Máy kéo Bông Sen 304 đồng bộ |
Ký hiệu: BS304; Quy cách: Máy kéo 4 bánh; Công suất: 30 HP; Năng suất: 0.3 ha/h; |
63 |
||
Máy kéo Bông Sen 404 đồng bộ |
Ký hiệu: BS404; Quy cách: Máy kéo 4 bánh; Công suất: 40 HP; Năng suất: 0.4 ha/h; |
62 |
||
Máy cấy Bông Sen PF48 đồng bộ |
Ký hiệu: PF48; Quy cách: Máy cấy 4 hàng; Công suất: 4.3 HP; Năng suất: 0.18 ha/h; |
64 |
||
Máy cấy Bông Sen PD60S đồng bộ |
Ký hiệu: PD60S; Quy cách: Máy cấy 6 hàng; Công suất: 18.5 HP; Năng suất: 0.4 ha/h; |
62 |
||
2 |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Bạn Nhà Nông Địa chỉ: Phòng 102, số 7, Nam Quốc Cang, P. Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp. HCM Điện thoại: 0977 39 59 79; Email: bannhanong_vn@yahoo.com.vn |
Máy gặt đập lúa BNN-60 |
Bề rộng làm việc: 2.000 mm Công suất động cơ: (KW/PS)/rpm 44.1 (60)/2700 Mức độ hao hụt: <2% Năng suất: 0,3-0,6 ha/giờ Trọng lượng: 2.450kg |
64,41 |
Máy gặt đập lúa BNN-68 |
Bề rộng làm việc: 2.000 mm Công suất động cơ: (KW/PS)/rpm 49.2 (67)/2700 Mức độ hao hụt: <2% Năng suất: 0,3-0,6 ha/giờ Trọng lượng: 2.650kg |
63,95 |
||
3 |
Công ty TNHH Vĩnh Hưng Địa chỉ: 23A, Trần Khánh Dư, TP Rạch Giá, Kiên Giang Số điện thoại - Fax: 0773.810.735 |
Băng tải lồng máng cố định |
Kí hiệu: LM B300; B400; B500; B600; B800; B1000 Chiều dài: 3-50 m Năng suất: 4-100 tấn/giờ Công suất: 1,5-7 m/1Kw |
91 |
Băng tải phẳng cố định |
Kí hiệu: PB300; B400; B500; B600; B800; Năng suất: 15-80 tấn/giờ Công suất: 3-10 m/1Kw |
94 |
||
Băng tải nâng hạ cố định |
Kí hiệu: NHCĐ B400; B500; B600; Năng suất: 20-60 tấn/giờ Công suất: 3-8 m/1Kw |
92 |
||
Băng tải kép |
Kí hiệu: BTK 4+2; 5+3; 6+4 Chiều dài: 6-10 m Năng suất: 60 tấn/giờ Công suất: 4 m/1Kw |
96 |
||
Băng tải ngang di động |
Kí hiệu: Ng B500; B600; B800; Chiều dài: 3-10 m Năng suất: 60 tấn/ giờ Công suất: 5-8 m/1Kw |
94 |
||
Băng tải nâng hạ di động (chất cây) |
Kí hiệu: Na B500; B600; B800; Chiều dài: 4-10 m Năng suất: 60 tấn/giờ Công suất: 3-4 m/1Kw |
92 |
||
Băng tải trung gian |
Kí hiệu: TG (Dạng băng tải, dạng con lăn) Năng suất: 60 tấn/giờ Công suất 0.18-0.35 Kw |
98 |
||
Băng tải cân hàng |
Ký hiệu: S (Dạng băng tải) Năng suất: 60 tấn/giờ Công suất: 0,75 Kw |
95 |
||
Gàu tải cố định |
Kí hiệu: VE - BE Chiều cao từ 2-12 m Năng suất: 6-60 tấn/giờ Công suất: 3-10 m/1Kw |
96 |
||
Gàu tải di động |
Kí hiệu: MVE - MBE Chiều cao: từ 2-9 m Năng suất: 6-60 tấn/giờ Công suất: 3-10 m/1 Kw |
95 |
||
Vít tải |
Kí hiệu: VT D100; D120; D150; D200; D300; D400 Năng suất: 4-40 tấn/giờ Công suất: 3-8m/1Kw |
90-95 |
||
Sàng tạp chất |
Kí hiệu: PCA 5-20 Năng suất: 5-20 tấn/giờ Công suất 3-5,5 Kw |
90-95 |
||
Sàng tách đá |
Kí hiệu: SST 10-20 Năng suất: 10-20 tấn/giờ Công suất: 4-10 Kw |
92 |
||
Sàng tách thóc |
Kí hiệu: PSA 60-100 Năng suất: 6-10 tấn/giờ Công suất: 4-5,5 Kw Tỷ lệ hao hụt: < 0,1% |
93-96 |
||
Sàng phân loại gạo/tấm |
Kí hiệu: RSA 6-16 Năng suất: 6-16 tấn/giờ Công suất: 3-7,5 Kw Tỷ lệ hao hụt: < 0,1% |
93-96 |
||
Sàng rung |
Kí hiệu: RSV 40-60 Năng suất: 40-60 tấn/giờ Công suất: 1.5-2.2 Kw Tỷ lệ hao hụt: < 0,1% |
95 |
||
Máy bóc vỏ lúa |
Kí hiệu: RHS-RHR Năng suất: 1-4 tấn/giờ Công suất: 4-5,5 Kw Tỷ lệ hao hụt: < 2% |
95 |
||
Máy xát trắng |
Kí hiệu: RWM 2.5-3.5-6-10 Năng suất: 2,5-10 tấn/giờ Công suất: 22-75 Kw; Quạt hút 5,5-15 Kw Độ gãy tối đa: < 2,5% |
90-95 |
||
Máy lau bóng |
Kí hiệu: RPM 4-10 Năng suất: 4-10 tấn/giờ Công suất: 30-110 Kw Độ gãy tối đa: < 2% |
93-95 |
||
Máy sấy lúa vỉ ngang |
Kí hiệu: SVN 10-50 Năng suất: 10-50 tấn/mẻ Công suất: 18-45 Kw |
97 |
||
Tháp sấy lúa |
Năng suất: 3-50 tấn/10 giờ Công suất quạt: 5,5-55 Kw |
90-93 |
||
Tháp sấy gạo |
Kí hiệu: DT 3-20 Năng suất: 3-20 tấn/giờ Công suất quạt: 5,5-55 Kw |
94 |
||
Dây chuyền xay xát |
Kí hiệu: MS 4-20 Năng suất: 4-20 tấn/giờ |
88-92 |
||
Dây chuyền lau bóng |
Kí hiệu: PS 4-20 Năng suất: 4-20 tấn/giờ |
85-90 |
||
Hệ thống hút bụi |
Kí hiệu: PS 4-20 Năng suất: 4-20 tấn/giờ |
95 |
||
Thùng chứa tròn tự chảy |
Kí hiệu: RT 20-100 Sức chứa: 20-100 tấn |
100 |
||
Thùng chứa vuông tự chảy |
Kí hiệu: ST 0.2-200 Sức chứa: 20-100 tấn |
100 |
||
4 |
Công ty TNHH MTV Công nghiệp lạnh Hiệp Tân Địa chỉ: số 63 đường 53, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh Số điện thoại: 08. 37550044 Fax: 08. 37545335 Email: hieptan.colt@gmail.com |
Băng chuyền cấp đông IQF dạng belt phẳng, lưới + tái đông |
- Năng suất (kg/h): 250; 500; 750; 1000; 1500. - Cấp đông sản phẩm tôm, cá, mực, nông sản, rau, củ quả. - Hao hụt sản phẩm ≤ 1%, nâng cao chất lượng sản phẩm. |
68,53 |
Hệ thống kho lạnh |
- Công suất (tấn): 20, 30; 50; 70; 100; 200; 300; 500; 1.000; 2.000; 3.000; 5.000; 10.000; 15.000; 20.000. - Kho lạnh để bảo quản hàng nông thủy sản sau chế biến. |
67,55 |
||
Hầm đông gió |
- Năng suất (kg/mẻ): 100; 200; 300; 500; 1.000; 2.000; 3.000; 4.000; 5.000; 7.000; 10.000; 20.000; - Cấp đông thủy sản, rau củ quả, cấp đông gió. - Hao hụt sau cấp đông: ≤ 1% |
67,89 |
||
Tủ đông tiếp xúc + bán tiếp xúc |
- Năng suất (kg/mẻ): 500; 1.000; 1.500; 2.000; 2.500; - Hao hụt sau cấp đông: ≤ 1% |
75,54 |
||
Máy sản xuất nước đá cây, đá viên, đá vẩy |
- Năng suất (kg/ngày): 1.000; 2.000; 3.000; 5.000; 7.000; 10.000; 15.000; 20.000; 25.000; 30.000. - Ướp sản phẩm thủy hải sản. |
78,56 |
||
Hệ thống làm lạnh nước |
- Năng suất (m3/giờ): 10; 15; 20; 25; 30; 50; 70; 100. - Làm lạnh nước đến + 1độ C để ngâm sản phẩm trước khi chế biến. |
64,85 |
||
Hệ thống điều hòa không khí trung tâm cho nhà xưởng chế biến |
- Nhiệt độ đến + 12 độ C. - Công suất lạnh (tấn): 10; 20; 30; 50; 70; 100; 150; 200; 300; 500. |
64,85 |
||
5 |
Công ty TNHH Xây dựng Đồng Tiến Địa chỉ: Quốc lộ 1A, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Điện thoại: 053.3678679 Fax: 053.3663159; Email: dongtienqt12@yahoo.com.vn. |
Máy gặt đập lúa liên hợp |
ĐT-68 - Năng suất (ha/h): 0,5-0,7 - Bề rộng cắt: 1,97m - Tỷ lệ hao hụt (%): < 2 |
72 |