Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2021 triển khai thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà do tỉnh Cà Mau ban hành

Số hiệu 2180/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/10/2021
Ngày có hiệu lực 13/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Trần Hồng Quân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2180/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 13 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Triển khai thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà, cụ thể như sau:

1. Danh mục đơn vị và thủ tục hành chính triển khai thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà được nêu tại Phụ lục 1.

2. Quy trình thực hiện đối với thủ tục hành chính tiếp nhận tại nhà quy định tại khoản 1 Điều này được nêu tại Phụ lục II.

3. Thời gian thực hiện thí điểm: 01 (một) năm kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 2. Nguyên tắc, mục đích của việc thực hiện thí điểm nêu tại Điều 1

1. Tuân thủ đúng các quy định tại Quyết định này và các văn bản khác có liên quan.

2. Việc lựa chọn phương thức nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính) là quyền của tổ chức, cá nhân.

3. Bảo đảm thuận tiện, nhanh chóng và tuân thủ đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trực tiếp là Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) kiểm soát Quy trình thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà được nêu tại Điều 1 đối với các cơ quan, đơn vị có liên quan; theo dõi, đôn đốc và định kỳ hàng tháng báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Đầm Dơi, Trần Văn Thời và thành phố Cà Mau; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC ĐƠN VỊ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI NHÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2180/QĐ-UBND ngày 13/10/20
21 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. CẤP TỈNH

 TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (tính kể từ khi Bộ phận Một cửa nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Ghi chú

I

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

1

2.001610.000.00.00.H12

Đăng thành lập doanh nghiệp tư nhân

2 ngày làm việc

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

2

2.002072.000.00.00.H12

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

2 ngày làm việc

3

2.002000.000.00.00.H12

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

2 ngày làm việc

4

2.001993.000.00.00.H12

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

2 ngày làm việc

5

2.002044.000.00.00.H12

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

2 ngày làm việc

6

2.002045.000.00.00.H12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2 ngày làm việc

7

2.002018.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

2 ngày làm việc

8

2.002015.000.00.00.H12

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

2 ngày làm việc

9

2.002016.000.00.00.H12

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

2 ngày làm việc

II

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

1

2.001064.000.00.00.H12

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

- 04 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới).

- 02 ngày làm việc (đối với trường hợp gia hạn).

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

2

1.005319.000.00.00.H12

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

02 ngày làm việc

3

1.007931.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

08 ngày làm việc

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

4

1.004363.000.00.00.H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- 14 ngày làm việc (đối với trường hợp thẩm định đạt)

- 74 ngày làm việc (trong đó có 60 ngày làm việc để tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ khi đoàn thẩm định chưa đạt)

5

1.004346.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- 14 ngày làm việc (đối với trường hợp thẩm định đạt)

- 74 làm việc ngày (trong đó có 60 ngày làm việc để tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ khi đoàn thẩm định chưa đạt)

6

1.004509.000.00.00.H12

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

02 ngày làm việc

7

1.004815.000.00.00.H12

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

- 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ (không kiểm tra thực tế)

- 20 ngày làm việc (đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế).

Lĩnh vực Lâm nghiệp

8

1.003590.000.00.00.H12

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

- 15 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu).

- 09 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).

Lĩnh vực Thủy sản

9

1.003681.000.00.00.H12

Xóa đăng ký tàu cá

2,5 ngày làm việc

10

1.004918.000.00.00.H12

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

- 08 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới).

- 2,5 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại).

11

1.004692.000.00.00.H12

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

4,5 ngày làm việc

12

1.004913.000.00.00.H12

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

08 ngày làm việc

III

SỞ CÔNG THƯƠNG

1

2.000033.000.00.00.H12

Thông báo thực hiện khuyến mại

Giải quyết ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (04 tại chỗ)

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

2

2.001474.000.00.00.H12

Thông báo sửa đổi, bổ sung khuyến mại

Giải quyết ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (04 tại chỗ)

3

2.000004.000.00.00.H12

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

04 ngày làm việc

4

2.000002.000.00.00.H12

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Trong ngày làm việc (04 tại chỗ)

5

2.000645.000.00.00.H12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Trong ngày làm việc (04 tại chỗ)

Lĩnh vực Xăng dầu

IV

SỞ TƯ PHÁP

1

2.000635.000.00.00.H12

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Lĩnh vực Hộ tịch

2

2.000488.000.00.00.H12

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

08 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú trong tỉnh và 13 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú ngoài tỉnh.

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

V

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

1.004473.000.00.00.H12

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

4 ngày

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

2

2.002379.000.00.00.H12

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

07 ngày

Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

3

2.002380.000.00.00.H12

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

18 ngày

4

2.002381.000.00.00.H12

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

18 ngày

VI

SỞ Y TẾ

1

1.003800.000.00.00.H12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

2

1.004604.000.00.00.H12

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

04 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

Lĩnh vực Dược phẩm

3

1.004576.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

02 trường hợp

- 12 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.

- 06 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

VII

SỞ NỘI VỤ

1

1.003649.000.00.00.H12

Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

01 ngày

Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ

VIII

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

2.000477.000.00.00.H12

Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

2

1.002449.000.00.00.H12

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Lĩnh vực Người có công

IX

SỞ XÂY DỰNG

1

1.009982.000.00.00.H12

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không bao gồm thời gian làm việc của Hội đồng tổ chức sát hạch)

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

2

1.008432.000.00.00.H12

Cung cấp thông tin về quy hoạch cấp tỉnh

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

X

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

1.005092.000.00.00.H12

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

01 ngày làm việc.

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

2

1.003734.000.00.00.H12

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ.

Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh

XI

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

1.003868.000.00.00.H12

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

10 ngày

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

XII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

1.004246.000.00.00.H12

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Từ 8 đến 21 ngày làm việc (theo từng trường hợp)

Lĩnh vực Môi trường

2

1.004621.000.00.00.H12

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Từ 8 đến 21 ngày làm việc (theo từng trường hợp)

3

1.008603.000.00.00.H12

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

10 ngày

Lĩnh vực Thuế (phí bảo vệ môi trường)

XIII

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

1

2.001955.000.00.00.H12

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

04 ngày làm việc từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Lĩnh vực Lao động, tiền lương

[...]