Quyết định 2176/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 2176/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hè |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2176/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 03 tháng 10 năm 2024 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 142/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chiến lược dữ liệu quốc gia đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về Chuyển đổi số thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2271/TTr-STTTT ngày 23 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan duy trì hoạt động ổn định, đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng Cổng dữ liệu thành phố phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu, khai thác hiệu quả các thông tin, dữ liệu thuộc danh mục dữ liệu mở thành phố Cần Thơ.
b) Theo dõi, đôn đốc, đánh giá việc triển khai thực hiện; tổng hợp, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện;
c) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng và triển khai kế hoạch cung cấp dữ liệu mở, đảm bảo cung cấp dữ liệu mở theo lộ trình đề ra;
d) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân thành phố kịp thời điều chỉnh, bổ sung danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thành phố Cần Thơ khi có phát sinh, thay đổi trong quá trình triển khai thực tế.
2. Các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện:
a) Xây dựng kế hoạch cung cấp dữ liệu mở và thực hiện công bố dữ liệu mở theo lộ trình;
b) Quản lý, vận hành hệ thống thông tin, bảo đảm khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu; duy trì, cập nhật, cung cấp dữ liệu theo quy định;
c) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc xây dựng và triển khai kế hoạch cung cấp dữ liệu mở và đảm bảo dữ liệu theo danh mục này;
d) Đề xuất điều chỉnh, bổ sung dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý; bảo đảm cung cấp dữ liệu mở theo Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2176/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 03 tháng 10 năm 2024 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 142/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chiến lược dữ liệu quốc gia đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về Chuyển đổi số thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2271/TTr-STTTT ngày 23 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan duy trì hoạt động ổn định, đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng Cổng dữ liệu thành phố phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu, khai thác hiệu quả các thông tin, dữ liệu thuộc danh mục dữ liệu mở thành phố Cần Thơ.
b) Theo dõi, đôn đốc, đánh giá việc triển khai thực hiện; tổng hợp, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện;
c) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng và triển khai kế hoạch cung cấp dữ liệu mở, đảm bảo cung cấp dữ liệu mở theo lộ trình đề ra;
d) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân thành phố kịp thời điều chỉnh, bổ sung danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thành phố Cần Thơ khi có phát sinh, thay đổi trong quá trình triển khai thực tế.
2. Các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện:
a) Xây dựng kế hoạch cung cấp dữ liệu mở và thực hiện công bố dữ liệu mở theo lộ trình;
b) Quản lý, vận hành hệ thống thông tin, bảo đảm khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu; duy trì, cập nhật, cung cấp dữ liệu theo quy định;
c) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc xây dựng và triển khai kế hoạch cung cấp dữ liệu mở và đảm bảo dữ liệu theo danh mục này;
d) Đề xuất điều chỉnh, bổ sung dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý; bảo đảm cung cấp dữ liệu mở theo Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
Tên tập dữ liệu |
Mô tả |
Đơn vị chủ trì cung cấp |
Ngày cung cấp lần đầu |
Tần suất cung cấp |
Ghi chú |
|
|
|
|
|||
1 |
Dữ liệu về số giáo viên, số học sinh theo từng cấp trên địa bàn thành phố |
Số giáo viên, học sinh theo từng cấp học, quận, huyện trên địa bàn thành phố. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
2 |
Dữ liệu về các nhà trẻ trên địa bàn thành phố |
- Tên nhà trẻ - Địa chỉ - Quy mô - Thông tin liên hệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
3 |
Dữ liệu về các trường mẫu giáo trên địa bàn thành phố |
- Tên trường - Địa chỉ - Quy mô - Tiêu chuẩn - Thông tin liên hệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
4 |
Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn thành phố |
- Tên trường - Địa chỉ - Quy mô - Tiêu chuẩn - Thông tin liên hệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
5 |
Dữ liệu các trường trung học cơ sở hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học cơ sở trên địa bàn thành phố |
- Tên trường - Địa chỉ - Quy mô - Tiêu chuẩn - Thông tin liên hệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
6 |
Dữ liệu các trường trung học phổ thông hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học phổ thông trên địa bàn thành phố |
- Tên trường - Địa chỉ - Quy mô - Tiêu chuẩn - Thông tin liên hệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
7 |
Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố |
- Tên trường - Địa chỉ - Quy mô - Tiêu chuẩn - Thông tin liên hệ |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
8 |
Dữ liệu về các cơ sở giáo dục đại học trên địa bàn thành phố |
- Tên trường - Địa chỉ - Quy mô - Tiêu chuẩn - Thông tin liên hệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
9 |
Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo tin học trên địa bàn thành phố |
- Tên cơ sở - Địa chỉ - Quy mô - Thông tin liên hệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
10 |
Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn thành phố |
- Tên cơ sở - Địa chỉ - Quy mô - Thông tin liên hệ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
11 |
Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động |
Số lượng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2025 |
Hàng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
12 |
Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định |
Số lượng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2025 |
Hàng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
13 |
Dữ liệu số lượng thuê bao băng thông rộng cố định |
Số lượng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2025 |
Hàng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
14 |
Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất |
Số lượng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2025 |
Hàng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
15 |
Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng |
- Số lượng - Tọa độ - Doanh nghiệp - Năm đầu tư |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2025 |
Hàng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
16 |
Dữ liệu về danh sách doanh nghiệp bưu chính trên địa bàn trên địa bàn thành phố |
Tên doanh nghiệp; địa chỉ; số điện thoại; phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế; số Giấy phép/cấp lần ... |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
17 |
Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương |
- Tên cơ quan - Địa chỉ - Số điện thoại - Người đại diện |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
18 |
Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn |
- Tên - Địa chỉ - Số điện thoại |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
19 |
Dữ liệu danh sách các nhà xuất bản Trung ương và địa phương. |
- Tên cơ quan - Địa chỉ - Số điện thoại |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
20 |
Dữ liệu danh sách các trang thông tin điện tử |
- Tên miền - Tên doanh nghiệp sở hữu - Số GP - Ngày cấp - Người chịu trách nhiệm - Địa chỉ - Số điện thoại - Mục đích - Nội dung thông tin - Nguồn tin |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
21 |
Danh sách cơ sở in |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Thông tin liên hệ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
22 |
Danh sách nhà xuất bản |
-Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Thông tin liên hệ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
23 |
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn |
- Bản đồ mạng lưới tuyến - Thông tin tuyến - Biểu đồ xe theo từng tuyến - Bảng giá theo từng tuyến - Thống kê vé tháng, lượt, chính sách, ưu tiên,... - Trạm dừng xe buýt: + Tên trạm + Loại nhà chờ (nhà chờ hiện đại/trụ báo điểm dừng) - Tọa độ |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
24 |
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô |
- Lộ trình tuyến - Thông tin tuyến - Thống kê |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
25 |
Dữ liệu vị trí các camera giám sát giao thông |
- Bản đồ vị trí camera - Thông tin camera - Hiện trạng - Mã thiết bị - Tọa độ |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
26 |
Dữ liệu các bến cảng trên địa bàn thành phố |
- Tên bến - Tọa độ - Địa chỉ - Loại bến - Diện tích |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
27 |
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn |
- Bản đồ các điểm đỗ xe - Thông tin các điểm đỗ xe - Bản đồ quy hoạch các điểm đỗ mới - Tọa độ |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
28 |
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe |
- Tên cơ sở - Hạng đào tạo - Địa chỉ |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
29 |
Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn thành phố |
- Thông tin giấy phép lái xe - Thống kê (cấp mới, đổi, hủy, hết hạn,...) |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
30 |
Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
- Thông tin giá cước theo tuyến và doanh nghiệp - Thống kê điều chỉnh giá cước |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
31 |
Dữ liệu về danh sách các hãng taxi trên địa bàn thành phố |
- Thông tin các hãng taxi hoạt động trên địa bàn - Số lượng phù hiệu cấp - Thông tin đăng ký mới, đăng ký phù hiệu,... |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
32 |
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
- Mã bến - Tên bến - Tọa độ - Quy mô, kết cấu |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
33 |
Đèn tín hiệu giao thông |
- Mã thiết bị - Tọa độ - Vị trí lắp đặt - Có camera quan sát giao thông (có/không) - Có camera xử phạt giao thông (có/không) |
Sở Giao thông vận tải |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
34 |
Dữ liệu về bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
Danh sách văn bằng sở hữu công nghiệp được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp hằng năm: số văn bằng, ngày cấp, chủ thể, địa chỉ, loại văn bằng. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
35 |
Dữ liệu về kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu, gồm các thông tin: tên nhiệm vụ, tên tổ chức và cá nhân chủ trì, thời gian thực hiện, tóm tắt kết quả nhiệm vụ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
36 |
Dữ liệu về danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được triển khai, gồm các thông tin: tên nhiệm vụ, tổ chức và cá nhân chủ trì, thời gian thực hiện. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
37 |
Dữ liệu về tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
- Danh sách các tổ chức đánh giá sự phù hợp (thử nghiệm, chứng nhận...): Tên, địa chỉ tổ chức; Lĩnh vực thử nghiệm, chứng nhận; số quyết định và tình trạng hiệu lực chỉ định. - Danh sách các tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn, hợp quy: Tên và địa chỉ tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn, hợp quy; Sản phẩm công bố hợp chuẩn, hợp quy; Số Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn, hợp quy; Ngày tiếp nhận và hiệu lực của Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
38 |
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể |
- Tên doanh nghiệp - Mã số doanh nghiệp - Địa chỉ - Vốn điều lệ - Người đại diện theo pháp luật |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01/01/2025 |
Hằng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
39 |
Dữ liệu về xuất khẩu hàng hóa |
- Tên doanh nghiệp - Địa chỉ - Mặt hàng - Số điện thoại - Tọa độ (nếu có) |
Sở Công Thương |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
40 |
Dữ liệu về nhập khẩu hàng hóa |
- Tên doanh nghiệp - Địa chỉ - Mặt hàng - Số điện thoại - Tọa độ (nếu có) |
Sở Công Thương |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
41 |
Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn |
- Tên chợ - Địa chỉ - Phân hạng chợ - Diện tích đất làm chợ - Số lượng lô/sạp/kiosk - Đơn vị quản lý - Tọa độ (nếu có) |
Sở Công Thương |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
42 |
Dữ liệu về danh sách các siêu thị trên địa bàn |
- Tên siêu thị - Địa chỉ - Phân hạng - Diện tích kinh doanh - Số lượng tên hàng - Đơn vị quản lý - Tọa độ (nếu có) |
Sở Công Thương |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
43 |
Dữ liệu về danh sách các trung tâm thương mại trên địa bàn |
- Tên trung tâm thương mại - Địa chỉ - Phân hạng - Tổng diện tích m2 - Số lượng cửa hàng - Đơn vị quản lý - Tọa độ (nếu có) |
Sở Công Thương |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
44 |
Dữ liệu về danh sách các cửa hàng xăng dầu |
- Tên cửa hàng - Địa chỉ - Tọa độ (nếu có) |
Sở Công Thương |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
45 |
Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
- Tên sản phẩm - Đơn vị tính - Sản lượng năm trước - Sản lượng năm báo cáo |
Sở Công Thương |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
46 |
Cơ sở dữ liệu quản lý cơ sở sản xuất, cửa hàng |
- Tên cửa hàng - Địa chỉ - Số điện thoại - Tọa độ (nếu có) |
UBND quận, huyện |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
47 |
Dữ liệu về Tổng sản phẩm bình quân đầu người |
- Tốc độ phát triển GRDP - Quy mô và cơ cấu GRDP (giá hiện hành) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01/01/2025 |
Hàng quý |
|
48 |
Dữ liệu về tình hình hoạt động trong khu công nghiệp |
- Số dự án còn hiệu lực - Diện tích đất công nghiệp đã cho thuê - Tổng vốn đầu tư đăng ký (Trong đó: số dự án trong nước, Số dự án FDI) - Tổng số lao động đang làm việc (Trong đó: số lao động của doanh nghiệp trong nước, số lao động của doanh nghiệp FDI) |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
01/01/2025 |
Hàng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
49 |
Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
Danh sách các doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người đi lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn thành phố gồm các thông tin như: Tên, địa chỉ, thông tin liên hệ. |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
50 |
Dữ liệu về chất lượng môi trường đất và các khu vực ô nhiễm môi trường đất |
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
51 |
Dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất |
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường; UBND quận, huyện |
01/01/2025 |
Hằng năm đối với Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, 05 năm đối với Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, khi có điều chỉnh kế hoạch |
|
52 |
Dữ liệu về chất lượng môi trường không khí |
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
53 |
Dữ liệu về chất lượng môi trường nước, các khu vực môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải; các nguồn thải vào môi trường nước mặt |
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
54 |
Dữ liệu danh mục báo cáo hiện trạng môi trường |
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
55 |
Dữ liệu danh mục quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo tác động môi trường |
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
56 |
Dữ liệu danh mục giấy phép môi trường |
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
57 |
Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn thành phố. |
Dữ liệu về diện tích, sản lượng cây lúa, cây ăn trái chủ lực và rau màu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Hằng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
58 |
Dữ liệu các cơ sở sản xuất giống vật nuôi |
- Tên cơ sở - Số điện thoại - Địa chỉ - Loại vật nuôi - Tổng đàn giống (nọc, nái...) - Tổng đàn tại cơ sở |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Định kỳ 6 tháng |
|
59 |
Dữ liệu cơ sở giết mổ động vật |
- Tên cơ sở giết mổ - Địa chỉ - Số điện thoại - Loại sản xuất (sản phẩm) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Định kỳ 6 tháng |
|
60 |
Dữ liệu các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi |
- Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại - Loại sản phẩm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Định kỳ 6 tháng |
|
61 |
Dữ liệu trang trại chăn nuôi quy mô lớn. |
- Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại - Tổng đàn - Giấy chứng nhận đủ điều kiện |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Định kỳ 6 tháng |
|
62 |
Dữ liệu các trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông |
- Tên trạm kiểm dịch - Địa chỉ - Số điện thoại |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Định kỳ 6 tháng |
|
63 |
Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh |
- Tên thường - Tên khoa học |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
64 |
Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản đối tượng thủy sản chủ lực |
Danh sách các cơ sở nuôi trồng thủy sản đối tượng thủy sản chủ lực như: Tên cơ sở, địa chỉ, thông tin liên hệ, diện tích nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Hằng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
65 |
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón |
- Tên cơ sở - Tên chủ cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Hằng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
66 |
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật. |
- Tên cơ sở - Tên chủ cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Hằng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
67 |
Dữ liệu hệ thống thủy lợi |
+ Kênh, rạch: Chiều dài, chiều rộng, độ sâu + Trạm bơm: Kích thước xây dựng, công suất + Vị trí sạt lở: Chiều dài, đặc tính + Đê bao: Kích thước: Chiều dài x chiều rộng, và kết cấu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
68 |
Dữ liệu đánh giá hiện trạng nguồn lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản |
- Thành phần loài thủy sản - Mức độ đa dạng sinh học - Các yếu tố môi trường nước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Hàng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
69 |
Dữ liệu các cơ sở có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
- Tên cơ sở - Địa chỉ/Địa chỉ sản xuất - Điện thoại - Số Giấy chứng nhận - Ngày cấp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Hàng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
70 |
Dữ liệu các cơ sở có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản |
- Tên cơ sở - Địa chỉ/Địa chỉ sản xuất - Điện thoại - Số Giấy chứng nhận - Ngày cấp - Đối tượng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Hàng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
71 |
Dữ liệu Cơ sở sơ chế, chế biến, bảo quản, kinh doanh nông lâm thủy sản |
- Tên cơ sở - Địa chỉ/Địa chỉ sản xuất - Điện thoại - Số Giấy chứng nhận - Ngày cấp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/01/2025 |
Hàng quý hoặc ngay khi có thay đổi |
|
72 |
Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công trên địa bàn thành phố |
Mã dự án; tên dự án; chủ đầu tư; tổng mức đầu tư. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
73 |
Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp |
Bảng giá đất nông nghiệp |
Sở Tài chính |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
74 |
Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách thành phố |
Bảng công khai ngân sách |
Sở Tài chính |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
75 |
Dữ liệu bảng giá đất phi nông nghiệp |
Bảng giá đất phi nông nghiệp |
Sở Tài chính |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
76 |
Dữ liệu về thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá |
|
Sở Tài chính |
01/01/2025 |
Hằng quý |
|
77 |
Dữ liệu về dự toán, kế hoạch và kết quả mua sắm tài sản công |
|
Sở Tài chính |
01/01/2025 |
Hằng năm |
|
78 |
Dữ liệu về thông tin các đại lý làm thủ tục hải quan |
|
Sở Tài chính |
01/01/2025 |
Thường xuyên |
|
79 |
Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên trên địa bàn thành phố |
Danh mục các điểm du lịch có yếu tố tự nhiên trên địa bàn thành phố |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
80 |
Dữ liệu về các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn thành phố |
Danh mục các điểm du lịch có yếu tố lịch sử - văn hóa trên địa bàn thành phố |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
81 |
Dữ liệu các các cơ sở kinh doanh đạt chuẩn phục vụ khách du lịch trên địa bàn thành phố |
Danh mục các cơ sở kinh doanh đạt chuẩn phục vụ khách du lịch trên địa bàn thành phố. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
82 |
Dữ liệu về các cơ sở lưu trú trên địa bàn thành phố |
Danh mục các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn thành phố |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
83 |
Dữ liệu về các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Danh mục các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành trên địa bàn thành phố |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
84 |
Dữ liệu các công ty lữ hành được cấp phép |
- Tên công ty - Địa chỉ trụ sở chính - Địa chỉ chi nhánh (nếu có) - Số giấy phép đã được cấp - Người đại diện - Thông tin liên hệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
85 |
Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa |
- Tên địa điểm - Vị trí - Tọa độ - Mô tả - Thời gian hoạt động - Hình ảnh của địa điểm - Thông tin liên hệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
86 |
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn thành phố |
- Tên - Ngày phát hiện - Mô tả - Nguồn gốc - Vị trí hiện tại - Tình trạng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
87 |
Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý |
- Tên bảo tàng - Địa chỉ - Tọa độ - Mô tả - Thời gian hoạt động |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
88 |
Dữ liệu về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý |
- Tên di sản - Địa điểm (Nơi di sản được đang được bảo tồn) - Tên tổ chức, cá nhân quản lý - Ngày công bố - Mô tả về di sản - Tình trạng bảo tồn - Thông tin liên hệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hăng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
89 |
Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn hóa nghệ thuật trên địa bàn thành phố |
-Tên địa điểm - Vị trí - Tọa độ - Mô tả - Thời gian hoạt động - Hình ảnh của địa điểm - Thông tin liên hệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
90 |
Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội |
- Tên chương trình/sự kiện - Thời gian - Địa điểm tổ chức - Mô tả - Thông tin liên hệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
91 |
Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao |
Các giải Thể thao của thành phố, khu vực, quốc gia và quốc tế. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
92 |
Dữ liệu về các hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân,...) |
- Tên hội - Người đại diện - Địa chỉ - Số điện thoại - Website |
Sở Nội vụ |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
93 |
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố |
- Tên tổ chức hành nghề công chứng - Địa chỉ - Số điện thoại - Trưởng văn phòng công chứng - Danh sách công chứng viên |
Sở Tư pháp |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
94 |
Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập |
- Họ tên người đại diện - Tên quỹ xã hội, quỹ từ thiện - Địa bàn - Lĩnh vực hoạt động (Bộ, ngành/Địa phương) - Phạm vi hoạt động (Cả nước, Liên tỉnh, cấp tỉnh) - Cơ quan cấp phép ( Bộ nội vụ/Chủ tịch UBND cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
95 |
Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý |
Tên trung tâm trợ giúp pháp lý và chi nhánh; địa chỉ trung tâm và chi nhánh |
Sở Tư pháp |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
96 |
Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội |
Danh sách các cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn thành phố: Tên cơ sở, địa chỉ, quy mô, thông tin liên hệ. |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
97 |
Dữ liệu giá vật tư xây dựng trên địa bàn thành phố |
Danh mục giá vật tư xây dựng trên địa bàn thành phố |
Sở Xây dựng |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
98 |
Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố |
Danh mục đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố |
Sở Xây dựng |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
99 |
Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn thành phố |
Danh mục dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn thành phố |
Sở Xây dựng |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
100 |
Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
Danh mục quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
Sở Xây dựng |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
101 |
Dữ liệu về cấp giấy xây dựng trên địa bàn thành phố |
Danh Sách các công trình Sở cấp giấy xây dựng trên địa bàn thành phố |
Sở Xây dựng |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
102 |
Dữ liệu suất vốn đầu tư xây dựng |
Danh mục suất vốn đầu tư xây dựng đặc thù. |
Sở Xây dựng |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
103 |
Dữ liệu chỉ số xây dựng quốc gia, trên địa bàn thành phố |
Danh mục chỉ số xây dựng quốc gia, trên địa bàn thành phố. |
Sở Xây dựng |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
104 |
Dữ liệu định mức xây dựng |
Danh mục định mức dự toán cho các công trình xây dựng đặc thù. |
Sở Xây dựng |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
105 |
Dữ liệu định mức dự toán cho các công trình xây dựng đặc thù |
Danh mục định mức dự toán cho các công trình xây dựng đặc thù. |
Sở Xây dựng |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
106 |
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố |
Danh mục đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố. |
Sở Xây dựng |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
107 |
Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố |
Danh mục đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố. |
Sở Xây dựng |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
108 |
Các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Danh sách Tên cơ sở; mã số doanh nghiệp/ hộ kinh doanh; Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (nếu có): số cấp, ngày cấp, ngày hết hạn, phạm vi, cơ quan cấp, thông tin thu hồi |
Sở Y tế |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
109 |
Dữ liệu các phòng kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, các đơn vị kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu |
Danh sách các phòng kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, các đơn vị kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu |
Sở Y tế |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
110 |
Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn thành phố |
Danh sách các cơ sở |
Sở Y tế |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
111 |
Dữ liệu các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn thành phố |
Danh sách các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn thành phố; số giấy phép hoạt động và phạm vi hoạt động |
Sở Y tế |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
112 |
Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế |
Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý |
Sở Y tế |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|
113 |
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Danh sách các cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng, giấy phép hoạt động, lĩnh vực hoạt động |
Sở Y tế |
01/01/2025 |
Hằng năm hoặc ngay khi có thay đổi |
|