Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 2174/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 17/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BANNHÂNDÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2174/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3157/TTr-SGDĐT, ngày 10/10/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 2403/TTr-VPUBND ngày 14/10/ 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đà tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
2. Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tại Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 07/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, UBND cấp xã. và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ([1]) VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH.
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
1 |
BGD-BPC-285341-TT |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
12 |
2 |
2 |
BGD-BPC-285342-TT |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
15 |
2 |
3 |
BGD-BPC-285345-TT |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
18 |
2 |
4 |
BGD-BPC-285343-TT |
Sát nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
20 |
2 |
5 |
BGD-BPC-285344-TT |
Giải thể trường trung học phổ thông |
22 |
2 |
6 |
BGD-BPC-285360-TT |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, chophép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
24 |
2 |
7 |
BGD-BPC-285361-TT |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
26 |
2 |
8 |
BGD-BPC-285364-TT |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
29 |
2 |
9 |
BGD-BPC-285362-TT |
Sát nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
31 |
2 |
10 |
BGD-BPC-285363-TT |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
33 |
2 |
11 |
BGD-BPC-285337-TT |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
35 |
2 |
12 |
BGD-BPC-285392-TT |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
37 |
2 |
13 |
BGD-BPC-285339-TT |
Sát nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
39 |
2 |
14 |
BGD-BPC-285340-TT |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
41 |
2 |
15 |
BGD-BPC-285350-TT |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
43 |
2 |
16 |
BGD-BPC-285351-TT |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
45 |
2 |
17 |
BGD-BPC-285206-TT |
Sát nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
47 |
2 |
18 |
BGD-BPC-285353-TT |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
49 |
2 |
19 |
BGD-BPC-285354-TT |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
51 |
2 |
20 |
BGD-BPC-285355-TT |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
53 |
2 |
21 |
BGD-BPC-285358-TT |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trở lại |
55 |
2 |
22 |
BGD-BPC-285356-TT |
Sát nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
57 |
2 |
23 |
BGD-BPC-285357-TT |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
59 |
2 |
24 |
BGD-BPC-285365-TT |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
61 |
2 |
25 |
BGD-BPC-285366-TT |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
63 |
2 |
26 |
BGD-BPC-285369-TT |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
66 |
2 |
27 |
BGD-BPC-285367-TT |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
69 |
2 |
28 |
BGD-BPC-285368-TT |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
71 |
2 |
29 |
BGD-BPC-285329-TT |
Thành lập trường trung cấp sư phạm, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
73 |
2 |
30 |
BGD-BPC-285330-TT |
Sát nhập, chia, tách, trường trung cấp sư phạm,trường cao đẳng sư phạm |
76 |
2 |
31 |
BGD-BPC-285331-TT |
Giải thể trường trung cấp sư phạm(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung cấp sư phạm) |
79 |
2 |
32 |
BGD-BPC-285334-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
81 |
2 |
33 |
BGD-BPC-285332-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
83 |
2 |
34 |
BGD-BPC-285333-TT |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
86 |
2 |
35 |
BGD-BPC-285335-TT |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm, cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
88 |
2 |
36 |
BGD-BPC-285336-TT |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung cấp sư phạm) |
91 |
2 |
37 |
BGD-BPC-285359-TT |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
93 |
2 |
38 |
BGD-BPC-285233-TT |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
96 |
2 |
39 |
BGD-BPC-285234-TT |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
99 |
2 |
40 |
BGD-BPC-285326-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
102 |
2 |
41 |
BGD-BPC-285327-TT |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
104 |
2 |
42 |
BGD-BPC-285328-TT |
Cấp giấy phép chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học giáo dục trở lại |
108 |
2 |
43 |
BGD-BPC-285231-TT |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
112 |
2 |
44 |
BGD-BPC-285232-TT |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
114 |
2 |
45 |
BGD-BPC-285227-TT |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
118 |
2 |
46 |
BGD-BPC-285229-TT |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
126 |
2 |
47 |
BGD-BPC-285437-TT |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
140 |
2 |
48 |
BGD-BPC-285438-TT |
Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.(Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên) |
154 |
2 |
49 |
BGD-BPC-285215-TT |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
170 |
2 |
50 |
BGD-BPC-285216-TT |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
184 |
2 |
51 |
BGD-BPC-285439-TT |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên). |
198 |
2 |
52 |
BGD-BPC-285226-TT |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
214 |
2 |
53 |
BGD-BPC-285207-TT |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
222 |
2 |
54 |
BGD-BPC-285237-TT |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
224 |
2 |
55 |
BGD-BPC-285297-TT |
Cấp học bổng và hỗ tợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
226 |
2 |
56 |
BGD-BPC-285401-TT |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh |
230 |
2 |
57 |
BGD-BPC-285400-TT |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
232 |
2 |
58 |
BGD-BPC-285404-TT |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc rất ít người |
234 |
2 |
59 |
BGD-BPC-285239-TT |
Đề nghị miễn, giảm và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
236 |
2 |
60 |
BGD-BPC-285220-TT |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
238 |
2 |
61 |
BGD-BPC-285221-TT |
Xin học lại tại trường hoặc trường khác đối với học sinh trung học |
241 |
2 |
62 |
BGD-BPC-285238-TT |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
243 |
2 |
II |
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
|
63 |
BGD-BPC-285402-TT |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
244 |
2 |
64 |
BGD-BPC-285294-TT |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (đối với cấp Trung học cơ sở) |
246 |
2 |
65 |
BGD-BPC-285246-TT |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
248 |
3 |
66 |
BGD-BPC-285245-TT |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
250 |
3 |
67 |
BGD-BPC-285247-TT |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
253 |
3 |
III |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
68 |
BGD-BPC-285248-TT |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
254 |
2 |
69 |
BGD-BPC-285250-TT |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
257 |
2 |
70 |
BGD-BPC-285249-TT |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
260 |
2 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
1 |
BGD-BPC-285372-TT |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
264 |
2 |
2 |
BGD-BPC-285373-TT |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
266 |
2 |
3 |
BGD-BPC-285375-TT |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
269 |
2 |
4 |
BGD-BPC-285374-TT |
Sát nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
271 |
2 |
5 |
BGD-BPC-285376-TT |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
273 |
2 |
6 |
BGD-BPC-285388-TT |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
275 |
2 |
7 |
BGD-BPC-285389-TT |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
277 |
2 |
8 |
BGD-BPC-285390-TT |
Sát nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
279 |
2 |
9 |
BGD-BPC-285391-TT |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
281 |
2 |
10 |
BGD-BPC-285383-TT |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
282 |
2 |
11 |
BGD-BPC-285384-TT |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
284 |
2 |
12 |
BGD-BPC-285387-TT |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
286 |
2 |
13 |
BGD-BPC-285385-TT |
Sát nhập, chia, tách trường tiểu học |
288 |
2 |
14 |
BGD-BPC-285386-TT |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
291 |
2 |
15 |
BGD-BPC-285370-TT |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
293 |
2 |
16 |
BGD-BPC-285371-TT |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
295 |
2 |
17 |
BGD-BPC-285377-TT |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
297 |
2 |
18 |
BGD-BPC-285392-TT |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
300 |
2 |
19 |
BGD-BPC-285378-TT |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
302 |
2 |
20 |
BGD-BPC-285379-TT |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
304 |
2 |
21 |
BGD-BPC-285382-TT |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
307 |
2 |
22 |
BGD-BPC-285380-TT |
Sát nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
309 |
2 |
23 |
BGD-BPC-285381-TT |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
311 |
2 |
24 |
BGD-BPC-285284-TT |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
312 |
2 |
25 |
BGD-BPC-285279-TT |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
314 |
2 |
26 |
BGD-BPC-285282-TT |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
317 |
2 |
27 |
BGD-BPC-285403-TT |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
319 |
2 |
28 |
BGD-BPC-285267-TT |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
321 |
2 |
29 |
BGD-BPC-285266-TT |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
323 |
2 |
30 |
BGD-BPC-285268-TT |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
326 |
2 |
31 |
BGD-BPC-285273-TT |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
328 |
2 |
32 |
BGD-BPC-285274-TT |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
330 |
2 |
33 |
BGD-BPC-285281-TT |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
331 |
2 |
34 |
BGD-BPC-285399-TT |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
333 |
2 |
35 |
BGD-BPC-285285-TT |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
335 |
2 |
36 |
BGD-BPC-285406-TT |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
337 |
2 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ