Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh kinh phí trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 2172/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2172/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Tiếp theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của UBND tỉnh về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 913/SNV-CTTN ngày 22/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kinh phí trợ cấp của 35 ông, bà (có danh sách kèm theo) được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng thành 2.500.000 đồng/người
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bổ sung Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các ông, bà có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
TNXP
ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ TRỢ CẤP MỘT LẦN
(Kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Hộ khẩu thường trú |
I |
HUYỆN DI LINH |
|
|
1 |
Nguyễn Sỹ Chính |
1954 |
X. Hòa Ninh, H. Di Linh |
2 |
Đỗ Thị Mai |
1954 |
X. Tân Châu, H. Di Linh |
3 |
Ngô Thị Tâm |
1954 |
X. Tân Châu, H. Di Linh |
4 |
Lê Thị Bình |
1954 |
X. Tân Châu, H. Di Linh |
5 |
Lê Trọng Quyền |
1955 |
X. Tân Châu, H. Di Linh |
II |
HUYỆN LÂM HÀ |
|
|
6 |
Phạm Đức Thìn |
1950 |
X. Đạ Đờn, H. Lâm Hà |
III |
HUYỆN ĐẠ TẺH |
|
|
7 |
Nguyễn Thị Chuyền |
1947 |
X. Mỹ Đức, H. Đạ Tẻh |
8 |
Nguyễn Thị Mơ |
1949 |
X. Triệu Hải, H. Đạ Tẻh |
9 |
Phạm Công Thái |
1938 |
X. Đạ Lây, H. Đạ Tẻh |
IV |
HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
10 |
Phạm Văn Sắc |
1936 |
X. Lộc Ngãi, H. Bảo Lâm |
11 |
Trần Thị Thuyên |
1928 |
X. Lộc An, H. Bảo Lâm |
V |
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
|
12 |
Nguyễn Thị Tuyết |
1953 |
X. Tân Hội, H. Đức Trọng |
13 |
Phạm Thị Nga |
1949 |
X. Tân Thành, H. Đức Trọng |
14 |
Đinh Trọng Khoa |
1939 |
X. Hiệp Thạnh, H. Đức Trọng |
15 |
Nguyễn Thị Ca |
1954 |
TT. Liên Nghĩa, H. Đức Trọng |
16 |
Vũ Thị Tho |
1953 |
X. Ninh Loan, H. Đức Trọng |
VI |
HUYỆN ĐAM RÔNG |
|
|
17 |
Vũ Thị Huê |
1950 |
X. Đạ Rsal, H. Đam Rông |
18 |
Chu Thị Túc |
1947 |
X. Đạ Rsal, H. Đam Rông |
19 |
Nguyễn Thị Hai |
1946 |
X. Liêng Srônh, H. Đam Rông |
20 |
Ngô Quốc Ngãi |
1942 |
X. Phi Liêng, H. Đam Rông |
21 |
Mai Thị Viện |
1952 |
X. Phi Liêng, H. Đam Rông |
22 |
Phạm Văn Dỹ |
1930 |
X. Phi Liêng, H. Đam Rông |
23 |
Hoàng Thị Kho |
1939 |
X. Phi Liêng, H. Đam Rông |
24 |
Trần Văn Thơm |
1945 |
X. Đạ Rsal, H. Đam Rông |
25 |
Trịnh Thị Vân |
1948 |
X. Đạ Rsal, H. Đam Rông |
VII |
TP ĐÀ LẠT |
|
|
26 |
Trần Ngọc Hòa |
1950 |
Phường 7, TP. Đà Lạt |
27 |
Nguyễn Thị Dịu |
1953 |
Phường 7, TP. Đà Lạt |
28 |
Nguyễn Thị Vỵ |
1955 |
Phường 3, TP. Đà Lạt |
VIII |
TP. BẢO LỘC |
|
|
29 |
Điền Thị Sửu |
1949 |
X. Lộc Nga, TP. Bảo Lộc |
IX |
HUYỆN CÁT TIÊN |
|
|
30 |
Nguyễn Trọng Nam |
1946 |
X. Nam Ninh, H. Cát Tiên |
X |
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
|
|
31 |
Nguyễn Thị Thảo |
1942 |
TT. Mađaguôi, H. Đạ Huoai |
32 |
Đinh Quang Trung |
1937 |
TT. Mađaguôi, H. Đạ Huoai |
33 |
Đinh Thị Hòa |
1948 |
X. Đoàn Kết, H. Đạ Huoai |
34 |
Vũ Thị Liên |
1954 |
TT. Mađaguôi, H. Đạ Huoai |
35 |
Hoàng Thị Thêm |
1950 |
X. Đại Oai, H. Đạ Huoai |