Quyết định 217/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 217/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Anh Cương |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 217/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 16 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THANH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1415/TTr-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thanh Hà với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT Thanh Hà |
Xã Hồng Lạc |
Xã Việt Hồng |
Xã Tân Việt |
Xã Cẩm Chế |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(28) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
16.050,00 |
527,18 |
852,95 |
579,13 |
720,54 |
624,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
9.495,70 |
293,58 |
530,55 |
338,26 |
477,07 |
370,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.585,46 |
90,36 |
276,74 |
110,05 |
215,56 |
67,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.584,47 |
90,36 |
276,74 |
110,05 |
215,56 |
67,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
283,13 |
5,32 |
8,22 |
21,17 |
0,61 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.397,20 |
196,21 |
229,70 |
197,15 |
235,69 |
300,81 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
189,17 |
1,69 |
14,88 |
9,89 |
22,21 |
2,17 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
40,74 |
- |
1,00 |
- |
3,00 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.554,10 |
233,60 |
322,40 |
240,87 |
243,47 |
254,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
5,54 |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
11,54 |
1,38 |
0,04 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
50,11 |
2,30 |
8,02 |
3,15 |
0,34 |
7,27 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
84,93 |
0,04 |
1,30 |
0,20 |
0,30 |
0,67 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.962,05 |
65,72 |
125,41 |
95,82 |
65,71 |
88,10 |
|
Đất giao thông |
981,10 |
39,90 |
60,82 |
48,75 |
40,75 |
42,26 |
|
Đất thủy lợi |
852,29 |
11,65 |
59,38 |
44,25 |
20,48 |
31,29 |
|
Đất công trình năng lượng |
1,07 |
0,02 |
0,09 |
- |
0,03 |
0,11 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,19 |
0,15 |
0,04 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
8,24 |
2,77 |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
7,23 |
2,56 |
0,13 |
0,21 |
0,27 |
0,09 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
58,41 |
6,24 |
3,07 |
1,69 |
2,01 |
5,16 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
44,40 |
2,16 |
1,70 |
0,72 |
1,95 |
7,06 |
|
Đất chợ |
8,12 |
0,27 |
0,18 |
0,17 |
0,17 |
2,07 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
52,43 |
0,33 |
0,92 |
42,32 |
0,98 |
0,19 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
2.731,19 |
- |
116,56 |
54,49 |
114,45 |
120,69 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
112,30 |
112,30 |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13,88 |
1,81 |
0,51 |
0,66 |
0,64 |
0,18 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,66 |
1,78 |
- |
- |
- |
0,37 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
19,51 |
1,24 |
0,46 |
0,52 |
1,36 |
0,84 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
112,44 |
4,45 |
3,91 |
3,98 |
4,29 |
4,37 |
2.16 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
18,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11,06 |
0,08 |
0,77 |
1,13 |
0,43 |
0,71 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
13,27 |
0,39 |
0,51 |
0,08 |
0,38 |
0,50 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.316,82 |
38,31 |
63,99 |
38,35 |
54,32 |
29,39 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
24,35 |
1,10 |
- |
0,17 |
0,27 |
0,77 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,86 |
0,86 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thanh An |
Xã Thanh Lang |
Xã Liên Mạc |
Xã Thanh Xuân |
Xã Quyết Thắng |
Xã Tiền Tiến |
Xã Tân An |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
502,58 |
817,85 |
726,78 |
715,25 |
898,00 |
1,081,36 |
627,32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
325,72 |
490,02 |
496,75 |
438,42 |
618,23 |
637,84 |
409,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
83,18 |
18,00 |
2,77 |
- |
478,07 |
333,23 |
131,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
83,18 |
18,00 |
2,77 |
- |
478,07 |
332,54 |
131,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6,86 |
25,18 |
3,09 |
3,57 |
0,40 |
49,35 |
0,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
217,41 |
444,21 |
482,73 |
415,82 |
106,77 |
231,04 |
268,54 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17,08 |
2,62 |
6,16 |
19,03 |
30,99 |
6,25 |
7,33 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
1,18 |
- |
2,00 |
- |
2,00 |
17,97 |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
176,86 |
327,83 |
230,03 |
276,82 |
279,57 |
443,52 |
217,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,03 |
2.2 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
9,99 |
0,03 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
5,00 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,40 |
0,21 |
0,15 |
0,63 |
0,09 |
0,14 |
0,11 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,62 |
0,53 |
- |
- |
0,06 |
20,34 |
3,16 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
48,52 |
131,52 |
85,57 |
72,65 |
103,46 |
135,57 |
64,02 |
|
Đất giao thông |
21,61 |
38,78 |
41,56 |
34,09 |
56,53 |
56,57 |
37,71 |
|
Đất thủy lợi |
23,16 |
87,20 |
40,14 |
34,89 |
43,11 |
72,01 |
22,50 |
|
Đất công trình năng lượng |
- |
0,02 |
- |
- |
0,06 |
0,05 |
0,07 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,03 |
0,02 |
- |
0,03 |
0,03 |
0,06 |
0,33 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
0,17 |
0,22 |
0,18 |
0,29 |
0,23 |
0,15 |
0,37 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1,39 |
2,85 |
1,59 |
1,56 |
2,41 |
3,50 |
2,12 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
2,16 |
2,15 |
1,76 |
1,79 |
0,94 |
3,04 |
0,14 |
|
Đất chợ |
- |
0,28 |
0,34 |
- |
0,15 |
0,19 |
0,78 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
- |
0,55 |
0,84 |
0,13 |
0,72 |
0,54 |
0,84 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
92,86 |
145,78 |
114,21 |
123,70 |
103,50 |
144,44 |
94,45 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,29 |
0,25 |
0,51 |
0,27 |
0,69 |
0,74 |
0,49 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,51 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,50 |
1,09 |
1,15 |
0,29 |
1,80 |
1,17 |
1,17 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
3,94 |
3,24 |
5,27 |
2,89 |
6,69 |
7,24 |
3,81 |
2.16 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,36 |
0,43 |
0,41 |
0,35 |
0,80 |
0,42 |
0,33 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,21 |
1,00 |
0,42 |
0,47 |
0,46 |
1,28 |
0,62 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
28,16 |
43,23 |
21,28 |
75,45 |
48,95 |
120,83 |
48,17 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
- |
0,21 |
- |
2,39 |
5,74 |
0,18 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Thanh Hải |
Xã Thanh Khê |
Xã Thanh Xá |
Xã Thanh Thủy |
Xã An Lương |
Xã Phượng Hoàng |
Xã Thanh Sơn |
||
(1) |
(2) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
914,15 |
375,89 |
490,89 |
535,46 |
289,96 |
793,79 |
660,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
556,29 |
178,87 |
307,97 |
330,89 |
202,57 |
465,03 |
385,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
274,48 |
0,61 |
40,89 |
1,43 |
54,13 |
42,99 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
274,48 |
0,61 |
40,89 |
1,43 |
54,13 |
42,99 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5,86 |
2,76 |
0,07 |
3,11 |
1,89 |
50,42 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
255,00 |
174,41 |
263,38 |
326,35 |
143,02 |
360,48 |
384,02 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
20,79 |
0,85 |
3,64 |
- |
1,17 |
6,35 |
1,39 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,15 |
0,24 |
- |
- |
2,36 |
4,79 |
0,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
357,86 |
197,02 |
182,92 |
204,57 |
87,39 |
328,76 |
275,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
0,27 |
- |
- |
2,73 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,85 |
0,33 |
3,61 |
13,75 |
- |
0,22 |
0,38 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
15,22 |
- |
1,60 |
0,31 |
0,51 |
17,99 |
0,29 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
97,74 |
32,80 |
56,63 |
66,40 |
22,10 |
93,00 |
62,06 |
|
Đất giao thông |
54,49 |
20,02 |
27,07 |
35,31 |
14,19 |
40,04 |
31,32 |
|
Đất thủy lợi |
37,71 |
4,72 |
26,83 |
26,03 |
6,48 |
48,37 |
26,33 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
0,07 |
0,01 |
0,09 |
0,06 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
- |
0,02 |
0,02 |
0,08 |
0,04 |
0,02 |
0,04 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
- |
5,15 |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
|
Đất cơ sở y tế |
0,23 |
0,08 |
0,11 |
0,15 |
0,10 |
0,08 |
0,15 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
2,98 |
1,45 |
1,66 |
2,02 |
0,96 |
2,38 |
1,97 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
2,17 |
1,33 |
0,93 |
1,30 |
0,32 |
1,77 |
1,77 |
|
Đất chợ |
0,15 |
- |
- |
1,44 |
- |
0,25 |
0,10 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,26 |
0,19 |
0,15 |
0,30 |
0,25 |
0,28 |
0,34 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
120,50 |
123,51 |
82,15 |
93,39 |
47,97 |
125,51 |
157,68 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,70 |
1,57 |
0,26 |
0,38 |
0,17 |
0,71 |
0,49 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,12 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,90 |
0,69 |
1,53 |
0,86 |
0,19 |
0,27 |
0,59 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
5,18 |
4,29 |
4,78 |
4,39 |
1,76 |
4,08 |
3,36 |
2.16 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
12,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,19 |
0,33 |
0,53 |
0,73 |
0,19 |
0,03 |
0,22 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,34 |
0,73 |
0,64 |
0,54 |
0,37 |
0,16 |
0,35 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
103,04 |
32,10 |
30,66 |
18,85 |
10,71 |
84,99 |
45,76 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,32 |
- |
0,37 |
4,67 |
0,44 |
1,53 |
3,05 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Hợp Đức |
Xã Thanh Bính |
Xã Trưởng Thành |
Xã Thanh Cường |
Xã Thanh Hồng |
Xã Vĩnh Lập |
||
(1) |
(2) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
425,90 |
552,28 |
300,38 |
571,58 |
816,44 |
648,76 |
1 |
Đất nông nghiệp |
239,55 |
278,19 |
152,15 |
227,20 |
424,68 |
319,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
6,82 |
34,88 |
5,72 |
69,40 |
104,02 |
142,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6,82 |
34,88 |
5,72 |
69,40 |
104,02 |
142,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
44,23 |
6,84 |
25,74 |
2,95 |
13,43 |
1,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
185,72 |
233,68 |
119,82 |
150,19 |
305,15 |
169,89 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,78 |
2,79 |
0,87 |
2,86 |
1,08 |
6,32 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
2,00 |
- |
- |
1,80 |
1,00 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
186,35 |
274,09 |
148,23 |
344,38 |
391,76 |
328,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,20 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
- |
0,72 |
2.2 |
Đất an ninh |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
2,50 |
- |
2,50 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
0,92 |
0,31 |
0,01 |
0,64 |
6,28 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
- |
0,26 |
3,36 |
9,35 |
- |
8,84 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
42,04 |
63,30 |
26,08 |
79,42 |
133,21 |
105,27 |
|
Đất giao thông |
19,78 |
26,34 |
11,91 |
43,59 |
81,36 |
56,36 |
|
Đất thủy lợi |
19,91 |
33,22 |
12,06 |
29,99 |
46,41 |
44,20 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,03 |
0,18 |
0,12 |
0,01 |
0,04 |
- |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
- |
- |
0,03 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
0,19 |
0,13 |
0,11 |
0,53 |
0,32 |
0,19 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1,13 |
1,98 |
1,20 |
3,17 |
2,86 |
1,08 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0,90 |
0,77 |
0,66 |
1,93 |
1,57 |
3,41 |
|
Đất chợ |
0,08 |
0,63 |
- |
0,20 |
0,65 |
- |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,49 |
0,46 |
0,21 |
0,25 |
0,75 |
0,12 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
67,94 |
142,45 |
67,54 |
183,20 |
194,62 |
99,67 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,23 |
0,44 |
0,75 |
0,29 |
0,54 |
0,31 |
2.13 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,18 |
0,60 |
0,16 |
- |
0,12 |
0,82 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
4,92 |
5,42 |
2,69 |
5,23 |
7,70 |
4,55 |
2.16 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
- |
- |
5,66 |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,52 |
0,60 |
0,17 |
0,56 |
0,04 |
0,73 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,53 |
0,34 |
- |
0,49 |
1,05 |
0,40 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
67,34 |
59,21 |
41,07 |
63,07 |
50,96 |
98,63 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,81 |
- |
0,21 |
- |
2,13 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Thanh Hà |
Xã Hồng Lạc |
Xã Việt Hồng |
Xã Tân Việt |
Xã Cẩm Chế |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Lang |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(28) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
139,65 |
13,91 |
8,99 |
2,46 |
1,84 |
17,12 |
2,97 |
5,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
47,00 |
7,30 |
2,41 |
1,33 |
1,34 |
2,46 |
2,07 |
1,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
47,00 |
7,30 |
2,41 |
1,33 |
1,34 |
2,46 |
2,07 |
1,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5,84 |
- |
3,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
86,28 |
6,61 |
2,98 |
1,13 |
0,50 |
14,22 |
0,90 |
3,93 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,53 |
- |
- |
- |
- |
0,44 |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3,87 |
0,35 |
0,18 |
- |
- |
0,06 |
- |
0,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1,40 |
- |
0,14 |
- |
- |
0,06 |
- |
0,15 |
|
Đất giao thông |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất thủy lợi |
0,20 |
- |
0,14 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
|
Đất chợ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
1,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,20 |
0,12 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
' |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Liên Mạc |
Xã Thanh Xuân |
Xã Quyết Thắng |
Xã Tiền Tiến |
Xã Tân An |
Xã Thanh Hải |
Xã Thanh Khê |
Xã Thanh Xá |
Xã Thanh Thủy |
||
(1) |
(2) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
2,86 |
4,86 |
13,67 |
7,45 |
1,89 |
4,17 |
9,49 |
2,18 |
7,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
- |
- |
13,21 |
1,50 |
1,29 |
3,45 |
0,87 |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
13,21 |
1,50 |
1,29 |
3,45 |
0,87 |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,09 |
- |
- |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2,77 |
4,86 |
0,46 |
5,30 |
0,60 |
0,72 |
8,62 |
2,18 |
7,62 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
- |
- |
0,40 |
- |
|
0,15 |
0,23 |
0,50 |
1,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
0,15 |
0,05 |
- |
0,48 |
|
Đất giao thông |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,48 |
|
Đất thủy lợi |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
0,10 |
0,05 |
- |
- |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
- |
- |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
0,50 |
0,70 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã An Lương |
Xã Phượng Hoàng |
Xã Thanh Sơn |
Xã Hợp Đức |
Xã Thanh Bính |
Xã Trường Thành |
Xã Thanh Cường |
Xã Thanh Hồng |
Xã Vĩnh Lập |
||
(1) |
(2) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp |
3,96 |
2,85 |
3,23 |
1,64 |
2,30 |
0,41 |
8,11 |
2,96 |
7,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,09 |
0,30 |
- |
- |
0,81 |
0,01 |
3,15 |
1,30 |
2,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,09 |
0,30 |
|
- |
0,81 |
0,01 |
3,15 |
1,30 |
2,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
0,10 |
- |
- |
0,90 |
- |
0,50 |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3,87 |
2,45 |
3,14 |
1,64 |
0,59 |
0,40 |
4,46 |
1,66 |
4,67 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
- |
0,14 |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
0,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
|
Đất giao thông |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất thủy lợi |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình năng lượng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha