Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2007 về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải do UBND Tỉnh Ninh Thuận ban hành

Số hiệu 216/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/08/2007
Ngày có hiệu lực 27/08/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Đỗ Hữu Nghị
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 216/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 27 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI 2007 - 2010 CỦA HUYỆN NINH HẢI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2007/NQ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2007 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1098/TTr-STNMT ngày 03 tháng 8 năm 2007 về việc đề nghị xét duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải với các nội dung chủ yếu sau đây:

1. Các chỉ tiêu Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

LOẠI ĐẤT

Hiện trạng 2006

Điều chỉnh quy hoạch đến 2010

Biến động

tăng(+), giảm(-)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

25.390,22

100,00

25.395,44

100,00

5,22

0,02

1

Đất nông nghiệp

18.909,94

74,48

18.958,90

74,65

48,96

0,26

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

6.382,41

25,14

5.722,99

22,54

-659,42

-10,33

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

5.774,09

22,74

4.924,32

19,39

-849,77

-14,72

 

Trong đó: đất trồng lúa

2.328,08

9,17

2.109,90

8,31

-218,18

-9,37

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

608,32

2,40

798,67

3,14

190,35

31,29

1.2

Đất lâm nghiệp

10.323,87

40,66

10.714,69

42,19

390,82

3,79

1.2.1

Đất rừng sản xuất

43,35

0,17

 0

-43,35

-100,00

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

327,75

1,29

845,16

3,33

517,41

157,87

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

9.952,77

39,20

9.869,53

38,86

-83,24

-0,84

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

1.236,24

4,87

889,48

3,50

-346,76

-28,05

1.4

Đất làm muối

888,94

3,50

1.551,89

6,11

662,95

74,58

1.5

Đất nông nghiệp khác

78,48

0,31

79,85

0,31

1,37

1,75

2

Đất phi nông nghiệp

3.048,12

12,01

4.302,96

16,94

1.254,84

41,71

2.1

Đất ở

621,99

2,45

786,72

3,10

164,73

26,48

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

559,61

2,20

681,01

2,68

121,40

21,69

2.1.1

Đất ở tại đô thị

62,38

0,25

105,71

0,42

43,33

69,46

2.2

Đất chuyên dùng

1.253,77

4,94

2.311,43

9,10

1.057,66

84,36

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

16,95

0,07

28,98

0,11

12,03

70,97

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

71,27

0,28

111,87

0,44

40,60

56,97

2.2.2.1

Đất quốc phòng

70,75

0,28

110,38

0,43

39,63

56,01

2.2.2.2

Đất an ninh

0,52

0,00

1,49

0,01

0,97

186,54

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

56,70

0,22

722,95

2,85

666,25

1.175,04

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 - 

80,00

0,32

80,00

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

53,86

0,21

625,11

2,46

571,25

1.060,62

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

15,00

0,06

15,00

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

2,84

0,01

2,84

0,01

0

0

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1.108,85

4,37

1.447,63

5,70

338,78

30,55

2.2.4.1

Đất giao thông

505,70

1,99

703,28

2,77

197,58

39,07

2.2.4.2

Đất thủy lợi

271,98

1,07

296,80

1,17

24,82

9,13

2.2.4.3

Đất tải năng lượng, truyền thông

0,95

0,00

1,15

0,00

0,20

21,05

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

10,10

0,04

38,13

0,15

28,03

277,52

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

2,24

0,01

6,15

0,02

3,91

174,55

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

31,15

0,12

67,10

0,26

35,95

115,41

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục- thể thao

14,77

0,06

31,16

0,12

16,39

110,97

2.2.4.8

Đất chợ

2,17

0,01

12,03

0,05

9,86

454,38

2.2.4.9

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

260,73

1,03

 270,21

1,06

9,48

3,64

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,06

0,04

21,62

0,09

12,56

138,63

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

19,75

0,08

24,82

0,10

5,07

25,67

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

173,38

0,68

199,45

0,79

26,07

15,04

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

974,81

3,84

966,73

3,81

-8,08

-0,83

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

4,42

0,02

13,81

0,05

9,39

212,44

3

Đất chưa sử dụng

3.432,16

13,52

2.133,58

8,40

-1.298,58

-37,84

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

622,35

2,45

234,72

0,92

-387,63

-62,28

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

1.594,70

6,28

800,26

3,15

-794,44

-49,82

3.3

Núi đá không có rừng cây

1.215,11

4,79

1.098,60

4,33

-116,51

-9,59

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

LOẠI ĐẤT

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

938,65

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

425,12

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

384,12

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

120,86

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

41,00

1.2

Đất lâm nghiệp

221,24

1.2.1

Đất rừng sản xuất

0,38

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

7,62

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

213,24

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

252,98

1.4

Đất làm muối

33,94

1.5

Đất nông nghiệp khác

5,37

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

77,36

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,78

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

12,32

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

39,26

2.4

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

20,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

11,14

3.1

Đất chuyên dùng

6,44

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,58

3.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,17

3.1.3

Đất có mục đích công cộng

4,69

3.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,02

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,11

3.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

3,12

3.5

Đất phi nông nghiệp khác

0,45

c) Diện tích đất phải thu hồi:

STT

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

1.460,30

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

795,21

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

756,77

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

38,44

1.2

Đất lâm nghiệp

295,67

1.2.1

Đất rừng sản xuất

38,41

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

7,62

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

249,64

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

325,18

1.4

Đất làm muối

32,79

1.5

Đất nông nghiệp khác

11,45

2

Đất phi nông nghiệp

105,03

2.1

Đất ở

24,36

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

14,04

2.1.2

Đất ở tại đô thị

10,32

2.2

Đất chuyên dùng

48,25

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,78

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,25

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

4,94

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

41,28

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,41

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7,46

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

21,65

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

2,90

 

Cộng

1.565,33

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

987,50

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

277,32

1.2

Đất lâm nghiệp

671,32

1.3

Đất làm muối

26,28

1.4

Đất nông nghiệp khác

12,58

2

Đất phi nông nghiệp

311,08

2.1

Đất ở

11,14

2.2

Đất chuyên dùng

281,66

2.3

Đất tôn giáo,tín ngưỡng

3,06

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

6,38

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

7,79

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

1,05

 

Cộng

1.298,58

e) Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 huyện Ninh Hải, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải lập kèm theo Quyết định này.

2. Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010.

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

STT

LOẠI ĐẤT

Năm hiện trạng 2006

CÁC NĂM TRONG KỲ KẾ HOẠCH

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

25.390,22

25.395,44

25.395,44

25.395,44

25.395,44

1

Đất nông nghiệp

18.909,94

18.953,75

18.962,99

19.014,47

18.958,90

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

6.382,41

6.224,49

6.078,61

5.919,75

5.722,99

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

5.774,09

5.559,39

5.363,36

5.182,57

4.924,32

 

Trong đó: đất trồng lúa

2.328,08

2.218,69

2.171,08

2.142,45

2.109,90

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

608,32

665,10

715,26

737,18

798,67

1.2

Đất lâm nghiệp

10.323,87

10.412,47

10.503,38

10.616,61

10.714,69

1.2.1

Đất rừng sản xuất

43,35

43,35

43,35

42,97

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

327,75

423,15

551,79

673,98

845,16

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

9.952,77

9.945,97

9.908,24

9.899,66

9.869,53

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

1.236,24

1.171,75

1.074,02

1.007,26

889,48

1.4

Đất làm muối

888,94

1.056,59

1.221,57

1.387,57

1.551,89

1.5

Đất nông nghiệp khác

78,48

88,45

85,41

83,29

79,85

2

Đất phi nông nghiệp

3.048,12

3.302,77

3.675,18

3.933,74

4.302,96

2.1

Đất ở

621,99

655,65

704,48

745,34

786,72

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

559,61

582,57

620,06

650,40

681,01

2.1.2

Đất ở tại đô thị

62,38

73,08

84,42

94,94

105,71

2.2

Đất chuyên dùng

1.253,77

1.464,44

1.779,07

1.995,51

2.311,43

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

16,95

25,37

28,39

28,04

28,98

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

71,27

72,07

72,04

91,97

111,87

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

56,70

160,15

376,46

531,64

722,95

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

9,39

36,36

63,33

80,00

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

53,86

147,92

337,26

460,47

625,11

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

5,00

15,00

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

2,84

2,84

2,84

2,84

2,84

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1.108,85

1.206,85

1.302,19

1.343,86

1.447,63

2.2.4.1

Đất giao thông

505,70

545,35

580,97

605,35

703,28

2.2.4.2

Đất thủy lợi

271,98

287,92

304,81

305,00

296,80

2.2.4.3

Đất tải năng lượng, truyền thông

0,95

1,15

1,15

1,15

1,15

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

10,10

15,75

25,50

32,04

38,13

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

2,24

5,95

6,15

6,15

6,15

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

31,15

49,68

58,49

63,62

67,10

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục-thể thao

14,77

21,60

24,24

27,36

31,16

2.2.4.8

Đất chợ

2,17

6,50

10,19

11,28

12,03

2.2.4.9

Đất di tích, danh thắng

260,73

260,73

270,73

270,29

270,21

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,06

12,22

19,96

21,62

21,62

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

19,75

25,38

25,17

25,03

24,82

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

173,38

179,95

187,39

193,01

199,45

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

974,81

973,42

975,60

973,30

966,73

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

4,42

3,94

3,47

1,55

13,81

3

Đất chưa sử dụng

3.432,16

3.138,92

2.757,27

2.447,23

2.133,58

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

622,35

503,24

339,86

258,03

234,72

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

1.594,70

1.444,69

1.258,95

1.059,40

800,26

3.3

Núi đá không có rừng cây

1.215,11

1.190,99

1.158,46

1.129,80

1.098,60

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ

CHIA THEO CÁC NĂM (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

938,65

187,26

292,82

184,15

274,43

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

425,12

93,90

139,92

88,98

102,32

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

384,12

88,78

127,03

78,76

89,56

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

120,86

31,32

48,27

19,15

22,13

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

41,00

5,12

12,88

10,23

12,77

1.2

Đất lâm nghiệp

221,24

36,80

67,73

45,41

71,30

1.2.1

Đất rừng sản xuất

0,38

 

 

0,38

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

7,62

 

 

6,45

1,17

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

213,24

36,80

67,73

38,58

70,13

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

252,98

44,77

76,85

40,18

91,19

1.4

Đất làm muối

33,94

9,90

7,14

9,09

7,81

1.5

Đất nông nghiệp khác

5,37

1,89

1,18

0,49

1,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

77,36

14,77

13,33

5,00

44,26

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,78

2,89

2,89

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

12,32

6,88

5,44

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

39,26

 

 

 

39,26

2.4

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

20,00

5,00

5,00

5,00

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

11,14

5,01

3,44

1,12

1,57

3.1

Đất chuyên dùng

6,44

3,32

1,91

0,38

0,83

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,58

0,58

 

 

 

3.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,17

1,00

 

 

0,17

3.1.3

Đất có mục đích công cộng

4,69

1,74

1,91

0,38

0,66

3.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,02

 

0,02

 

 

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,11

0,52

0,59

 

 

3.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

3,12

0,72

0,92

0,74

0,74

3.5

Đất phi nông nghiệp khác

0,45

0,45

 

 

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích thu hồi trong kỳ

Chia theo các năm (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

1.460,30

304,61

398,19

295,40

462,10

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

795,21

191,76

228,56

180,06

194,83

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

756,77

187,48

216,39

170,34

182,57

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

38,44

4,28

12,17

9,73

12,27

1.2

Đất lâm nghiệp

295,67

36,80

67,73

44,81

146,33

1.2.1

Đất rừng sản xuất

38,41

 

 

0,38

38,03

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

7,62

 

 

6,45

1,17

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

249,64

36,80

67,73

37,98

107,13

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

325,18

62,78

93,40

59,32

109,69

1.4

Đất làm muối

32,79

9,83

6,06

9,09

7,81

1.5

Đất nông nghiệp khác

11,45

3,45

2,44

2,12

3,44

2

Đất phi nông nghiệp

105,03

29,76

26,61

22,33

26,34

2.1

Đất ở

24,36

12,97

5,65

3,66

2,08

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

14,04

10,70

1,80

1,43

0,11

2.1.2

Đất ở tại đô thị

10,32

2,27

3,86

2,23

1,97

2.2

Đất chuyên dùng

48,25

9,31

12,02

10,40

16,52

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,78

1,12

0,21

0,39

0,06

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,25

0,16

 

0,03

0,06

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

4,94

1,38

1,00

0,29

2,27

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

41,28

6,65

10,81

9,69

14,13

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,41

0,14

0,09

0,06

0,12

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7,46

2,57

2,30

1,44

1,16

2.5

Đất sông suối và mặt nước  chuyên dùng

21,65

4,29

6,08

4,85

6,43

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

2,90

0,48

0,47

1,92

0,03

 

Cộng

1.565,33

334,37

424,80

317,73

488,43

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

[...]