Quyết định 2155/QĐ-CTUBND năm 2012 về chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 2155/QĐ-CTUBND
Ngày ban hành 03/10/2012
Ngày có hiệu lực 03/10/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Mai Thanh Thắng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2155/QĐ-CTUBND

Bình Định, ngày 03 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG TRỰC TIẾP THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2005 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 106/TTr-SLĐTBXH ngày 12/9/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này bảng danh sách và mức chi trả trợ cấp một lần cho 92 người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ với tổng số tiền là: 352.450.000 đồng (Ba trăm năm mươi hai triệu bốn trăm năm mươi ngàn đồng). Cụ thể:

1. Đối tượng chưa được hưởng chế độ, chính sách (I):

- Tổng số : 08 người Số tiền: 42.950.000 đồng

+ Sống : 07 người Số tiền: 37.550.000 đồng

+ Từ trần : 01 người Số tiền: 5.400.000 đồng

2. Đối tượng B, C, K (II):

- Tổng số : 84 người Số tiền: 309.500.000 đồng

+ Sống : 50 người Số tiền: 187.050.000 đồng

+ Từ trần : 17 người Số tiền: 67.200.000 đồng

+ Liệt sỹ : 17 người Số tiền: 55.250.000 đồng

Nguồn kinh phí chi trả do ngân sách Trung ương đảm bảo.

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện việc chi trả theo đúng qui định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Thanh Thắng

 

Đợt XXIII - 9/2012

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG B,C,K (I)

ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-CTUBND ngày 03/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Họ và tên đối tượng

Năm sinh

Nguyên quán

Chổ ở hiện nay

Sống hay từ trần

Thời gian ở chiến trường B,C,K

Số năm được hưởng

Mức hưởng (đồng)

Ghi chú

Năm

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Nguyễn Lam

1930

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn

Sống

2

6

3

1.500.000

ĐT 2

3

1

3

1.200.000

ĐT 3

9

0

9,0

5.400.000

ĐT 1

2

Đinh Thị Neo

1947

xã An Tường, huyện An Lão

Thị trấn An Lão, huyện An Lão

Sống

1

8

1,5

600.000

ĐT 3

6

5

6,5

3.250.000

ĐT 2

7

2

7,5

4.500.000

ĐT 1

3

Huỳnh Thị Tư

1952

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Sống

4

4

4,5

2.700.000

 

4

Phạm Đình Ba

1954

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Sống

3

11

4,0

2.400.000

 

5

Phan Trâm

1932

xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn

xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn

Chết

5

11

6

2.400.000

ĐT 3

4

9

5,0

3.000.000

ĐT 1

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

26.950.000

 

6

Nguyễn Thị Tuyết

1948

xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn

xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước

Sống

6

8

6,5

2.600.000

ĐT 3

5

7

6,0

3.600.000

ĐT 1

7

Phạm Thị Thủy

1950

phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn

xã Phước An, huyện Tuy Phước

Sống

8

11

9,0

5.400.000

 

8

Lê Thị Khải (Khanh)

1952

xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh

xã Ân Hảo Đông, huyện Hoài Ân

Sống

5

0

5

2.000.000

ĐT 3

3

10

4,0

2.400.000

ĐT 1

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

16.000.000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

42.950.000

 

 

[...]