Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các ngành, nghề, lĩnh vực ưu tiên xem xét cấp bảo lãnh tín dụng tại Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 2151/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/10/2023
Ngày có hiệu lực 04/10/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Việt Văn
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2151/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGÀNH, NGHỀ, LĨNH VỰC ƯU TIÊN XEM XÉT CẤP BẢO LÃNH TÍN DỤNG TẠI QUỸ BẢO LÃNH TÍN DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Phúc và Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 21/TTr-BLTD ngày 19/9/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục các ngành, nghề, lĩnh vực ưu tiên xem xét cấp bảo lãnh tín dụng tại Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ Danh mục các ngành, nghề, lĩnh vực ưu tiên xem xét cấp bảo lãnh tín dụng nêu tại Điều 1, Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Vĩnh phúc triển khai thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Kế hoạch và đầu tư; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc; Giám đốc Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh; Kiểm soát viên Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC NGÀNH, NGHỀ, LĨNH VỰC ƯU TIÊN XEM XÉT CẤP BẢO LÃNH TÍN DỤNG TẠI QUỸ BẢO LÃNH TÍN DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2151/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Ngành, nghề, lĩnh vực ưu tiên xem xét cấp bảo lãnh tín dụng

I

Các lĩnh vực được ưu tiên cấp tín dụng theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Theo Văn bản số 9064/NHNN-TD ngày 22/12/2022 của Ngân hàng nhà nước; Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 và Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của Ngân hàng nhà nước và các văn bản liên quan)

II

Giáo dục, Y tế, Văn hóa - Thể thao

1

Đầu tư xây dựng, mở rộng: Cơ sở giáo dục, đào tạo nghề, cơ sở giáo dục nghề, bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh (không bằng vốn đầu tư công).

2

Đầu tư bồi dưỡng, đào tạo nguồn nhân lực y tế, giáo dục, ngoại ngữ, giáo dục nghề nghiệp.

3

Đầu tư nâng cấp: Trang thiết bị phục vụ công tác dạy và học; đầu tư mua sắm máy móc thiết bị y tế, phương tiện phục vụ khám chữa bệnh.

4

Đầu tư loại hình: Nghỉ dưỡng, dưỡng lão, dịch vụ y tế tư nhân, sản xuất dược liệu, dược phẩm, trang thiết bị y tế.

5

Đầu tư dự án văn hóa, khu vui chơi, giải trí, khu văn hóa đa năng, khu công viên văn hóa có các hoạt động thể thao.

III

Công nghiệp

1

Đầu tư công nghiệp công nghệ cao.

2

Đầu tư sản xuất sản phẩm công nghiệp xuất khẩu.

IV

Nông nghiệp

1

Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao.

2

Đầu tư sản xuất sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu.

V

Môi trường

1

Đầu tư hệ thống xử lý rác thải.

2

Đầu tư hệ thống xử lý nước thải.