Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 2131/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/10/2014
Ngày có hiệu lực 23/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2131 /QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ đợt 2;

Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phân vùng phát triển hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huê đến năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UB ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch khai thác cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-TNMT ngày 01tháng 8 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh đối với khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường; than bùn; đất làm vật liệu san lấp; cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường, khoáng sản phân tán nhỏ lẻ (có danh sách kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TVTU, TTHĐND tỉnh;
- Tổng cục địa Chất Khoáng sản;
- CT và các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- VP: LĐVP và các CV;
- Lưu VT, TN

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đã cấp Giấy phép khai thác)

(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Stt

Tên mỏ

Địa điểm

Tọa độ VN 2000
KTT 1070 múi chiếu 30

Diện tích (ha)

Ghi chú

 

X(m)

Y(m)

I. Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

1

Mỏ đá Ga Lôi

xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1,814,915.22

560,012.64

7.0

 2555/QĐ-UBND (07/11/2008)

M2

1,814,871.15

560,225.14

M3

1,814,740.12

560,217.22

M4

1,814,611.33

560,187.60

M5

1,814,551.41

560,048.83

M6

1,814,732.13

559,954.94

2

Mỏ đá thôn Hải Cát

xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1,814,646.00

558,523.00

8.51

1893/QĐ-UBND (08/9/2009)

M2

1,814,741.78

558,207.21

M3

1,814,505.78

558,134.21

M4

1,814,410.00

558,450.00

3

Mỏ đá Hương Thọ

xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1,811,164.73

558,110.13

10.0

912/QĐ-UBND (19/5/2010)

M2

1,811,234.73

558,550.13

M3

1,810,984.73

558,560.13

M4

1,810,924.73

558,210.13

4

Mỏ đá núi Thông Cùng

phường Hương Vân, thị xã Hương Trà

M1

1,814,772.00

557,860.00

5.98

735/QĐ-UBND (08/4/2009)

M2

1,814,775.00

558,079.00

M1

1,814,772.00

557,860.00

M2

1,814,775.00

558,079.00

M3

1,814,339.00

557,777.00

M4

1,814,422.00

557,541.00

M5

1,814,494.00

557,636.00

M6

1,814,574.00

557,638.00

M7

1,814,642.00

557,726.00

M8

1,814,667.00

557,808.00

5

Mỏ đá Nam Khe Ly

xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1,814,772.00

557,860.00

9.99

1894/QĐ-UBND (08/9/2009)

M2

1,814,775.00

558,079.00

M3

1,814,339.00

557,777.00

M4

1,814,422.00

557,541.00

M5

1,814,494.00

557,636.00

M6

1,814,574.00

557,638.00

M7

1,814,642.00

557,726.00

M8

1,814,667.00

557,808.00

6

Mỏ đá Lộc Điền

xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

M1

1,800,808.84

586,220.57

4.33

915/QĐ-UBND (15/9/2010)

M2

1,800,692.73

586,272.48

M3

1,800,599.83

586,268.57

M4

1,800,602.80

586,168.66

M5

1,800,628.55

586,038.47

M6

1,800,839.00

586,072.00

7

Mỏ đá Hương Bằng

phường Hương Vân, thị xã Hương Trà

M1

1,821,383.48

546,348.84

7.25

2556/QĐ-UBND (07/11/2008)

M2

1,821,467.92

546,641.40

M3

1,821,109.04

546,613.07

M4

1,821,186.62

546,384.14

8

Mỏ đá Hương Thịnh

 xã Hương Phong, huyện A Lưới

M1

1,786,831.00

534,605.00

3.00

911/QĐ-UBND (19/5/2010)

M2

1,786,712.00

534,697.00

M3

1,786,589.00

534,540.00

M4

1,786,708.00

534,448.00

9

Mỏ đá Sơn Thuỷ

 xã Sơn Thuỷ, huyện A Lưới

M1

1,796,564.28

528,161.21

3.00

704/QĐ-UBND (08/4/2010)

M2

1,796,669.49

528,054.37

M3

1,796,811.94

528,194.64

M4

1,796,706.73

528,301.47

10

Mỏ đá thôn Phú Mậu

 xã Hương Phú, huyện Nam Đông

M1

1,793,294.00

575,756.00

5.00

1172/QĐ-UBND (08/6/2011)

M2

1,793,374.00

575,938.00

M3

1,793,149.81

576,068.62

M4

1,793,083.76

575,937.94

M5

1,793,142.34

575,842.90

11

Mỏ đá Dầm

 xã Lộc Điền huyện Phú Lộc

M1

1,800,390.46

586,318.20

3.50

1218/QĐ-UBND (25/5/2009)

M2

1,800,290.33

586,547.65

M3

1,800,161.93

586,491.93

M4

1,800,261.60

586,262.56

12

Mỏ đá Núi Voi

 xã Bình Thành, thị xã Hương Trà

M1

1,806,763.78

556,668.97

7.00

2867/QĐ-UBND (29/12/2009)

M2

1,806,706.19

556,716.72

…….

 

 

M8

1,806,513.38

556,592.99

M9

1,806,674.86

556,582.11

13

Mỏ đá Liên Bằng

 xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1,811,915.39

558,964.92

6.76

1302/QĐ-UBND (20/7/2010)

M2

1,811,870.08

559,013.02

….

 

 

M10

1,811,857.09

558,954.26

M11

1,811,864.94

55,941.59

14

Mỏ đá Hòn Chi Vôi

 xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1,811,589.45

558,877.39

3.90

1500/QĐ-UBND (18/8/2010)

M2

1,811,561.26

558,948.35

M3

1,811,496.04

558,994.57

M4

1,811,282.62

558,774.11

M5

1,811,305.21

558,767.66

M6

1,811,349.49

558,760.93

M7

1,811,365.89

558,766.99

M8

1,811,416.16

558,713.14

15

Mỏ đá Hương Sơn

 xã Hương Bình, thị xã Hương Trà

M1

1,819,915.10

547,838.69

9.57

1513/GP-UBND (19/8/2010)

M2

1,820,225.64

547,827.14

M3

1,820,221.35

547,523.15

M4

1,819,915.10

547,535.01

16

Mỏ đá suối A Râng

xã Sơn Thủy, huyện A Lưới

M1

1,796,348.00

529,007.00

2.13

1381/QĐ-UBND (11/6/2008)

M6

1,796,377.00

529,163.00

M2

1,796,318.00

529,192.00

M3

1,796,219.00

529,116.00

M4

1,796,196.00

529,060.00

M5

1,796,227.00

529,037.00

17

Mỏ đá khu vực xã Lộc Hòa

xã Lộc Hòa, huyện Phú Lộc

M1

1,800,068.00

585,766.00

20.00

1325/QĐ-UBND (30/6/2011)

M2

1,799,825.00

586,048.00

M3

1,799,424.00

585,686.00

M4

1,799,677.00

585,407.00

18

Mỏ đá vùng núi Bà Trại

xã Hương Bình, thị xã Hương Trà

M1

1,816,749.38

547,539.56

5.00

854/QĐ-UBND (27/3/2006)

M2

1,816,876.42

547,754.88

M3

1,816,729.24

547,899.12

M4

1,816,602.21

547,683.81

19

Mỏ đá Bá Tàng

xã Hương Hữu, huyện Nam Đông

M1

1,784,386.26

570,216.02

2.72

1178/QĐ-UBND (17/5/2008)

M2

1,784,292.26

570,136.02

M3

1,784,287.26

570,088.02

M4

1,784,314.11

570,037.29

M5

1,784,454.26

570,057.02

M6

1,784,532.26

570,066.02

M7

1,784,416.26

570,221.02

20

Mỏ đá vùng núi Hương Sơn

xã Hương Sơn, huyện Nam Đông

M1

1,788,667.36

571,224.74

8.33

1342/QĐ-UBND (07/7/2009)

M2

1,788,540.11

571,170.39

M3

1,788,523.82

570,934.45

M4

1,788,308.81

570,905.19

M5

1,788,318.93

570,661.88

M6

1,788,475.23

570,725.83

M7

1,788,589.81

570,772.71

M8

1,788,603.68

571,015.01

M9

1,788,625.05

570,996.44

M10

1,788,696.83

571,145.14

21

Mỏ đá núi mỏ Diều

xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

M1

1,797,785.59

601342,42

5.90

2845/QĐ-UBND (16/12/2008)

M2

1,797,831.11

601,501.11

M3

1,797,494.87

601,585.46

M4

1,797,537.19

601,410.29

M5

1,797,484.98

601387,95

M6

1,797,442.66

601,563.11

22

mỏ đá Thừa Lưu

xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,569.61

605,342.96

4.50

515/QĐ-UBND (14/3/2009)

M2

1,799,471.36

605,569.13

M3

1,799,431.21

605,566.17

M4

1,799,346.39

605,511.65

M5

1,799,240.22

605,541.61

M6

1,799,216.80

605,455.21

23

Mỏ đá Lộc Tiến

xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,800,530.75

610,137.01

6.40

2864/QĐ-UBND (29/12/2009)

M2

1,800,522.54

610,230.45

M3

1,800,467.32

610,272.72

M4

1,800,480.68

610,373.78

M5

1,800,455.52

610,415.63

M6

1,800,354.61

610,363.65

M7

1,800,309.16

610,259.67

M8

1,800,334.75

610,138.33

M9

1,800,272.14

610,049.48

M10

1,800,340.73

610,003.28

M11

1,800,435.75

610,046.34

M12

1,800,502.90

610,093.36

24

Mỏ đá Lộc Tiến

xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,802,595.78

609,453.93

2.00

1501/QĐ-UBND (18/8/2010)

M2

1,802,597.81

609,480.21

M3

1,802,567.14

609,551.26

M4

1,802,452.38

609,587.57

M5

1,802,361.92

609,586.28

M6

1,802,348.10

609,516.40

II. Đất làm vật liệu san lấp

 

 

 

 

 

 

25

 Khu vực Động Hốc thôn Phò Ninh

xã Phong An, huyện Phong Điền

M1

1,829,299.00

543,956.00

6.62

2289/QĐ-UBND (22/11/2010)

M2

1,829,342.00

543,962.00

…..

 

 

M18

1,829,484.00

544,165.00

M19

1,829,448.92

544,230.81

26

Khu vực Đồi Vũng Nhựa

thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

M1

1,832,569.15

538,779.56

8.00

1197/QĐ-UBND (28/6/2010)

M2

1,832,436.00

538,845.00

M3

1,832,203.12

538,993.40

M4

1,832,333.50

539,199.54

M5

1,832,487.14

539,147.01

27

Khu vực Phường Hóp

xã Phong An, huyện Phong Điền

M1

1,829,149.29

543,437.87

6.03

1318/QĐ-UBND (30/6/2011)

M2

1,829,053.75

543,462.62

M3

1,829,007.47

543,731.25

M4

1,829,320.29

543,777.47

28

Khu vực Cồn Lê

thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

M1

1,832,202.34

538,358.46

8.80

Số 920/QĐ-UBND (21/4/2011)

M2

1,832,212.21

538,369.57

M3

1,832,307.13

538,410.59

M4

1,832,304.00

538,586.00

M5

1,832,172.00

538,445.00

M6

1,832,161.50

538,440.34

M7

1,831,867.59

537,943.61

M8

1,832,008.80

538,077.85

M9

1,831,897.67

538,249.22

M9a

1,831,833.86

538,201.19

M10

1,831,792.93

538,201.44

M11

1,831,788.94

537,970.43

29

Khu vực Khe Băng

xã Hương Vân, hương Trà

M1

1821220.85

548853.55

9.88

2227/QĐ-UBND (12/11/2010)

M2

1821075.9

548738.5

….

 

 

M16

1820918.14

548001.96

M17

1821025.37

548944.48

30

Khu vực Khe Băng

xã Hương Xuân, Hương Trà

M1

1821246.63

548841.84

5.36

1319/QĐ-UBND (30/6/2011)

M2

1821299.58

549141.76

M3

1820918.14

549001.96

31

Khu vực Khe Băng

xã Hương Xuân, Hương Trà

M1

1821299.58

549141.76

5.25

1317/QĐ-UBND (30/6/2011)

M2

1821266.17

549230.37

M3

1821254.51

549297.33

M4

1821199.49

549283.92

M5

1821153.85

549271.64

M6

1821115.97

549251.14

M7

1821056.98

549207.46

M8

1820978.54

549147.43

M9

1820939.88

549058.19

M10

1820918.14

549001.96

32

 Khu vực Đồi Mè Tré

 xã Hương Hồ, Hương Trà

M1

1,815,856.78

553,846.51

7.68

 1326/QĐ-UBND (30/6/2011)

M2

1,815,957.84

554,007.52

M3

1,815,592.34

554,240.05

M4

1,815,531.50

554,102.93

M5

1,815,677.89

553,957.90

33

Mỏ đất Tróc Voi

phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

M1

1812364.00

569144.00

9.80

1221/QĐ-UBND (15/6/2011)

M2

1812426.00

569296.00

M3

1812223.00

569269.00

M4

1812151.00

569271.00

M5

1812133.00

569169.00

M6

1812443.00

569339.00

M7

1812513.00

569509.00

M8

1812204.00

569576.00

M9

1812157.00

569311.00

M10

1812217.00

569310.00

34

Mỏ đất đồi Bãi Cháy

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1797810.88

604447.00

4.70

3632/UBND-NĐ
ngày 21/8/2008

M2

1797717.15

604610.70

M3

1797502.46

604493.94

M4

1797606.01

604324.82

35

Mỏ đất Tiểu khu 241,
xã Lộc Tiến

Tiểu khu 241,
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,243.66

607040,462

1.00

4314/UBND-NĐ
ngày 22/8/2008

M2

1,799,211.48

607,093.34

M3

1,799,153.29

607,144.47

M4

1,799,124.61

607,110.09

M5

1,799,114.36

607,068.17

M6

1,799,154.36

607,031.54

M7

1,799,196.50

607,002.01

36

Mỏ đất đồi Bãi Cháy

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,797,960.78

604,188.06

1.00

5323/UBND-NĐ
ngày 04/12/2007

M2

1,797,788.83

604,085.92

M3

1,797,814.37

604,042.93

M4

1,797,985.71

604,144.71

37

Mỏ đất đồi Bãi Cháy

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,797,910.93

604,274.78

3.23

4956/UBND-NĐ
ngày 09/11/2007

M2

1,797,630.95

604,107.71

M3

1,797,682.79

604,022.97

M4

1,797,960.78

604,188.10

38

Mỏ đất đồi Bãi Cháy

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,797,867.91

604,365.07

3.31

5192/UBND-NĐ
ngày 24/11/2007

M2

1,797,810.88

604,447.00

M3

1,797,528.29

604,278.41

M4

1,797,582.02

604,193.33

39

Mỏ đất đồi Bãi Cháy

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,797,910.93

604,274.78

3.26

3992/UBND-NĐ
ngày 14/9/2007

M2

1,797,867.91

604,365.06

M3

1,797,582.02

604,193.33

M4

1,797,630.95

604,107.71

40

Mỏ đất thôn Trung Kiền

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,299.07

606,900.83

1.00

1363/UBND-NĐ
ngày 03/4/2009

M2

1,799,243.66

607,040.46

M3

1,799,196.50

607,002.01

M4

1,799,207.84

606,920.75

M5

1,799,231.47

606,873.09

41

Mỏ đất thôn Trung Kiền

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,243.66

607,040.46

1.00

2988/UBND-NĐ
ngày 03/7/2009

M2

1,799,319.29

607,112.93

M3

1,799,291.47

607,139.03

M4

1,799,228.45

607,169.31

M5

1,799,214.44

607,151.56

M6

1,799,193.01

607,160.65

M7

1,799,153.29

607,144.47

M8

1,799,211.48

607,093.34

42

Mỏ đất thôn Trung Kiền

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,268.38

606,978.17

0.80

2810/UBND-NĐ
ngày 25/6/2009

M2

1,799,374.61

607,076.03

M3

1,799,319.29

607,112.93

M4

1,799,243.66

607,040.46

43

Mỏ đất thôn Trung Kiền

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,342.21

606,778.08

0.90

5220/UBND-NĐ
ngày 10/11/2009

M2

1,799,380.13

606,846.41

M3

1,799,299.07

606,900.83

M4

1,799,231.47

606,873.09

M5

1,799,283.77

606,819.59

44

Mỏ đất thôn Trung Kiền

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,416.50

606,906.00

1.20

477/UBND-NĐ
ngày 03/02/2010

M2

1,799,358.50

606,954.80

M3

1,799,315.00

607,020.40

M4

1,799,268.40

606,978.20

M5

1,799,299.10

606,900.80

M6

1,799,380.10

606,846.40

III. Đất sét làm gạch ngói

 

 

 

 

 

 

45

Khu vực thôn Phò Ninh

Xã Phong An, huyện Phong Điền

M1

1829728.29

545307.87

9.80

1831/QĐ-UBND (13/8/2008)

M2

1829690.05

545391.29

 

…..

 

M39

1829630.11

545231.38

M40

1829609.70

545265.58

46

Khu vực Cồn Lèn

xã Lộc An, huyện Phú Lộc

M1

1802579.62

578970.62

10.16

1909/QĐ-UBND (26/8/2008)

M2

1802600.60

578958.83

M3

1802822.33

578966.23

M4

1802903.33

579042.23

M5

1802815.33

579131.23

M6

1802889.33

579180.23

M7

1802981.33

579097.23

M8

1803078.33

579157.23

M9

1803033.33

579255.23

M10

1803101.33

579281.23

M11

1803104.33

579340.23

M12

1803013.33

579415.23

M13

1802992.33

579472.23

M14

1802864.89

579408.62

47

Khu vực thôn Hợp Thành

xã A Ngo, huyện A Lưới

M1

1797651.53

524902.38

3.99

815/QĐ-UBND (20/4/2009)

M2

1797758.57

524894.77

M3

1797754.33

524984.25

M4

1797553.67

525162.40

M5

1797458.10

525063.44

IV. Than bùn

 

 

 

 

 

 

48

Mỏ than bùn Phong Chương

xã Phong Chương, huyện Phong Điền

M1

1840473.25

542201.11

4.28

969/QĐ-UBND (21/5/2010)

M2

1840494.65

542213.89

M3

1840412.12

542348.68

M4

1840238.89

542649.97

M5

1840178.82

542743.57

M6

1840165.58

542735.39

M7

1840122.79

542801.89

M8

1840134.00

542809.05

M9

1840022.94

542994.19

M10

1840004.05

542985.02

M11

1839941.91

543071.47

M12

1839916.44

543053.06

M13

1840118.73

542734.71

M14

1840113.61

542730.51

M15

1840200.20

542609.79

M16

1840372.89

542365.32

V. Đá Gabro làm đá ốp lát

49

Mỏ đá Gabro Quê Chữ

xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

M1

1802999.17

583207.53

7.90

Số 2909/QĐ-UBND (23/12/2008)

M2

1803165.32

583403.58

M3

1803113.50

583489.16

M4

1802913.55

583592.27

M5

1802763.22

583498.70

V. Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

50

Bãi bồi Thác Choong

xã Dương Hoà, thị xã Hương Thuỷ

M1

1805684.00

565851.00

0.89

1335/UBND-TN (18/4/2011)

M2

1805490.00

565941.00

M3

1805483.00

565919.00

M4

1805656.00

565814.00

51

Bãi bồi Thác Choong

xã Dương Hoà, thị xã Hương Thuỷ

M1

1805806.00

565627.00

0.89

1336/UBND-TN (18/4/2011)

M2

1805684.00

565851.00

M3

1805656.00

565814.00

M4

1805781.00

565593.00

52

Bãi bồi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ)

xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy

M1

1831493.57

539742.73

4.96

6029/UBND-NĐ (29/12/2009)

M2

1831315.67

539917.47

M3

1831393.59

540334.24

M4

1831519.89

540276.01

M5

1831492.01

540233.46

M6

1831600.53

540136.67

53

Bãi bồi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ)

xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

M1

1808764.32

564807.18

3.01

6029/UBND-NĐ 29/12/2009

M2

1808754.98

564797.05

M3

1808467.89

565063.51

M4

1808738.87

565440.12

M5

1808753.59

565313.91

M6

1808498.75

565079.10

VI. Đá sét làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

54

Khu vực đồi Khe Trâm

xã Hương An, thị xã Hương Trà

M1

1821313.22

553838.78

7.35

501/QĐ-UBND 13/3/2010

M2

1821272.36

553869.43

M3

1821201.62

553853.53

M4

1821181.18

553987.89

M5

1821098.90

554031.16

M6

1821078.01

553995.67

M7

1821073.01

554002.57

M8

1821023.63

553839.13

M9

1821035.79

553675.60

M10

1821041.46

553663.76

M11

1821094.73

553621.87

M12

1821204.73

553635.67

M13

1821231.75

553651.15

M14

1821273.99

553714.36

M15

1821303.23

553829.71

 

PHỤ LỤC 2

KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc khu vực vành đai biên giới; phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật, bảo đảm quốc phòng, an ninh)

(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

[...]