Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2131/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/10/2014 |
Ngày có hiệu lực | 23/10/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2131 /QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 10 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ đợt 2;
Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phân vùng phát triển hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huê đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UB ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch khai thác cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-TNMT ngày 01tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh đối với khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường; than bùn; đất làm vật liệu san lấp; cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường, khoáng sản phân tán nhỏ lẻ (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đã cấp Giấy phép khai thác)
(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Tọa độ VN 2000 |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|||
|
X(m) |
Y(m) |
||||||
I. Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
||||
1 |
Mỏ đá Ga Lôi |
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,814,915.22 |
560,012.64 |
7.0 |
2555/QĐ-UBND (07/11/2008) |
|
M2 |
1,814,871.15 |
560,225.14 |
||||||
M3 |
1,814,740.12 |
560,217.22 |
||||||
M4 |
1,814,611.33 |
560,187.60 |
||||||
M5 |
1,814,551.41 |
560,048.83 |
||||||
M6 |
1,814,732.13 |
559,954.94 |
||||||
2 |
Mỏ đá thôn Hải Cát |
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,814,646.00 |
558,523.00 |
8.51 |
1893/QĐ-UBND (08/9/2009) |
|
M2 |
1,814,741.78 |
558,207.21 |
||||||
M3 |
1,814,505.78 |
558,134.21 |
||||||
M4 |
1,814,410.00 |
558,450.00 |
||||||
3 |
Mỏ đá Hương Thọ |
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,811,164.73 |
558,110.13 |
10.0 |
912/QĐ-UBND (19/5/2010) |
|
M2 |
1,811,234.73 |
558,550.13 |
||||||
M3 |
1,810,984.73 |
558,560.13 |
||||||
M4 |
1,810,924.73 |
558,210.13 |
||||||
4 |
Mỏ đá núi Thông Cùng |
phường Hương Vân, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,814,772.00 |
557,860.00 |
5.98 |
735/QĐ-UBND (08/4/2009) |
|
M2 |
1,814,775.00 |
558,079.00 |
||||||
M1 |
1,814,772.00 |
557,860.00 |
||||||
M2 |
1,814,775.00 |
558,079.00 |
||||||
M3 |
1,814,339.00 |
557,777.00 |
||||||
M4 |
1,814,422.00 |
557,541.00 |
||||||
M5 |
1,814,494.00 |
557,636.00 |
||||||
M6 |
1,814,574.00 |
557,638.00 |
||||||
M7 |
1,814,642.00 |
557,726.00 |
||||||
M8 |
1,814,667.00 |
557,808.00 |
||||||
5 |
Mỏ đá Nam Khe Ly |
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,814,772.00 |
557,860.00 |
9.99 |
1894/QĐ-UBND (08/9/2009) |
|
M2 |
1,814,775.00 |
558,079.00 |
||||||
M3 |
1,814,339.00 |
557,777.00 |
||||||
M4 |
1,814,422.00 |
557,541.00 |
||||||
M5 |
1,814,494.00 |
557,636.00 |
||||||
M6 |
1,814,574.00 |
557,638.00 |
||||||
M7 |
1,814,642.00 |
557,726.00 |
||||||
M8 |
1,814,667.00 |
557,808.00 |
||||||
6 |
Mỏ đá Lộc Điền |
xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,800,808.84 |
586,220.57 |
4.33 |
915/QĐ-UBND (15/9/2010) |
|
M2 |
1,800,692.73 |
586,272.48 |
||||||
M3 |
1,800,599.83 |
586,268.57 |
||||||
M4 |
1,800,602.80 |
586,168.66 |
||||||
M5 |
1,800,628.55 |
586,038.47 |
||||||
M6 |
1,800,839.00 |
586,072.00 |
||||||
7 |
Mỏ đá Hương Bằng |
phường Hương Vân, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,821,383.48 |
546,348.84 |
7.25 |
2556/QĐ-UBND (07/11/2008) |
|
M2 |
1,821,467.92 |
546,641.40 |
||||||
M3 |
1,821,109.04 |
546,613.07 |
||||||
M4 |
1,821,186.62 |
546,384.14 |
||||||
8 |
Mỏ đá Hương Thịnh |
xã Hương Phong, huyện A Lưới |
M1 |
1,786,831.00 |
534,605.00 |
3.00 |
911/QĐ-UBND (19/5/2010) |
|
M2 |
1,786,712.00 |
534,697.00 |
||||||
M3 |
1,786,589.00 |
534,540.00 |
||||||
M4 |
1,786,708.00 |
534,448.00 |
||||||
9 |
Mỏ đá Sơn Thuỷ |
xã Sơn Thuỷ, huyện A Lưới |
M1 |
1,796,564.28 |
528,161.21 |
3.00 |
704/QĐ-UBND (08/4/2010) |
|
M2 |
1,796,669.49 |
528,054.37 |
||||||
M3 |
1,796,811.94 |
528,194.64 |
||||||
M4 |
1,796,706.73 |
528,301.47 |
||||||
10 |
Mỏ đá thôn Phú Mậu |
xã Hương Phú, huyện Nam Đông |
M1 |
1,793,294.00 |
575,756.00 |
5.00 |
1172/QĐ-UBND (08/6/2011) |
|
M2 |
1,793,374.00 |
575,938.00 |
||||||
M3 |
1,793,149.81 |
576,068.62 |
||||||
M4 |
1,793,083.76 |
575,937.94 |
||||||
M5 |
1,793,142.34 |
575,842.90 |
||||||
11 |
Mỏ đá Dầm |
xã Lộc Điền huyện Phú Lộc |
M1 |
1,800,390.46 |
586,318.20 |
3.50 |
1218/QĐ-UBND (25/5/2009) |
|
M2 |
1,800,290.33 |
586,547.65 |
||||||
M3 |
1,800,161.93 |
586,491.93 |
||||||
M4 |
1,800,261.60 |
586,262.56 |
||||||
12 |
Mỏ đá Núi Voi |
xã Bình Thành, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,806,763.78 |
556,668.97 |
7.00 |
2867/QĐ-UBND (29/12/2009) |
|
M2 |
1,806,706.19 |
556,716.72 |
||||||
……. |
|
|
||||||
M8 |
1,806,513.38 |
556,592.99 |
||||||
M9 |
1,806,674.86 |
556,582.11 |
||||||
13 |
Mỏ đá Liên Bằng |
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,811,915.39 |
558,964.92 |
6.76 |
1302/QĐ-UBND (20/7/2010) |
|
M2 |
1,811,870.08 |
559,013.02 |
||||||
…. |
|
|
||||||
M10 |
1,811,857.09 |
558,954.26 |
||||||
M11 |
1,811,864.94 |
55,941.59 |
||||||
14 |
Mỏ đá Hòn Chi Vôi |
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,811,589.45 |
558,877.39 |
3.90 |
1500/QĐ-UBND (18/8/2010) |
|
M2 |
1,811,561.26 |
558,948.35 |
||||||
M3 |
1,811,496.04 |
558,994.57 |
||||||
M4 |
1,811,282.62 |
558,774.11 |
||||||
M5 |
1,811,305.21 |
558,767.66 |
||||||
M6 |
1,811,349.49 |
558,760.93 |
||||||
M7 |
1,811,365.89 |
558,766.99 |
||||||
M8 |
1,811,416.16 |
558,713.14 |
||||||
15 |
Mỏ đá Hương Sơn |
xã Hương Bình, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,819,915.10 |
547,838.69 |
9.57 |
1513/GP-UBND (19/8/2010) |
|
M2 |
1,820,225.64 |
547,827.14 |
||||||
M3 |
1,820,221.35 |
547,523.15 |
||||||
M4 |
1,819,915.10 |
547,535.01 |
||||||
16 |
Mỏ đá suối A Râng |
xã Sơn Thủy, huyện A Lưới |
M1 |
1,796,348.00 |
529,007.00 |
2.13 |
1381/QĐ-UBND (11/6/2008) |
|
M6 |
1,796,377.00 |
529,163.00 |
||||||
M2 |
1,796,318.00 |
529,192.00 |
||||||
M3 |
1,796,219.00 |
529,116.00 |
||||||
M4 |
1,796,196.00 |
529,060.00 |
||||||
M5 |
1,796,227.00 |
529,037.00 |
||||||
17 |
Mỏ đá khu vực xã Lộc Hòa |
xã Lộc Hòa, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,800,068.00 |
585,766.00 |
20.00 |
1325/QĐ-UBND (30/6/2011) |
|
M2 |
1,799,825.00 |
586,048.00 |
||||||
M3 |
1,799,424.00 |
585,686.00 |
||||||
M4 |
1,799,677.00 |
585,407.00 |
||||||
18 |
Mỏ đá vùng núi Bà Trại |
xã Hương Bình, thị xã Hương Trà |
M1 |
1,816,749.38 |
547,539.56 |
5.00 |
854/QĐ-UBND (27/3/2006) |
|
M2 |
1,816,876.42 |
547,754.88 |
||||||
M3 |
1,816,729.24 |
547,899.12 |
||||||
M4 |
1,816,602.21 |
547,683.81 |
||||||
19 |
Mỏ đá Bá Tàng |
xã Hương Hữu, huyện Nam Đông |
M1 |
1,784,386.26 |
570,216.02 |
2.72 |
1178/QĐ-UBND (17/5/2008) |
|
M2 |
1,784,292.26 |
570,136.02 |
||||||
M3 |
1,784,287.26 |
570,088.02 |
||||||
M4 |
1,784,314.11 |
570,037.29 |
||||||
M5 |
1,784,454.26 |
570,057.02 |
||||||
M6 |
1,784,532.26 |
570,066.02 |
||||||
M7 |
1,784,416.26 |
570,221.02 |
||||||
20 |
Mỏ đá vùng núi Hương Sơn |
xã Hương Sơn, huyện Nam Đông |
M1 |
1,788,667.36 |
571,224.74 |
8.33 |
1342/QĐ-UBND (07/7/2009) |
|
M2 |
1,788,540.11 |
571,170.39 |
||||||
M3 |
1,788,523.82 |
570,934.45 |
||||||
M4 |
1,788,308.81 |
570,905.19 |
||||||
M5 |
1,788,318.93 |
570,661.88 |
||||||
M6 |
1,788,475.23 |
570,725.83 |
||||||
M7 |
1,788,589.81 |
570,772.71 |
||||||
M8 |
1,788,603.68 |
571,015.01 |
||||||
M9 |
1,788,625.05 |
570,996.44 |
||||||
M10 |
1,788,696.83 |
571,145.14 |
||||||
21 |
Mỏ đá núi mỏ Diều |
xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,797,785.59 |
601342,42 |
5.90 |
2845/QĐ-UBND (16/12/2008) |
|
M2 |
1,797,831.11 |
601,501.11 |
||||||
M3 |
1,797,494.87 |
601,585.46 |
||||||
M4 |
1,797,537.19 |
601,410.29 |
||||||
M5 |
1,797,484.98 |
601387,95 |
||||||
M6 |
1,797,442.66 |
601,563.11 |
||||||
22 |
mỏ đá Thừa Lưu |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,799,569.61 |
605,342.96 |
4.50 |
515/QĐ-UBND (14/3/2009) |
|
M2 |
1,799,471.36 |
605,569.13 |
||||||
M3 |
1,799,431.21 |
605,566.17 |
||||||
M4 |
1,799,346.39 |
605,511.65 |
||||||
M5 |
1,799,240.22 |
605,541.61 |
||||||
M6 |
1,799,216.80 |
605,455.21 |
||||||
23 |
Mỏ đá Lộc Tiến |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,800,530.75 |
610,137.01 |
6.40 |
2864/QĐ-UBND (29/12/2009) |
|
M2 |
1,800,522.54 |
610,230.45 |
||||||
M3 |
1,800,467.32 |
610,272.72 |
||||||
M4 |
1,800,480.68 |
610,373.78 |
||||||
M5 |
1,800,455.52 |
610,415.63 |
||||||
M6 |
1,800,354.61 |
610,363.65 |
||||||
M7 |
1,800,309.16 |
610,259.67 |
||||||
M8 |
1,800,334.75 |
610,138.33 |
||||||
M9 |
1,800,272.14 |
610,049.48 |
||||||
M10 |
1,800,340.73 |
610,003.28 |
||||||
M11 |
1,800,435.75 |
610,046.34 |
||||||
M12 |
1,800,502.90 |
610,093.36 |
||||||
24 |
Mỏ đá Lộc Tiến |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,802,595.78 |
609,453.93 |
2.00 |
1501/QĐ-UBND (18/8/2010) |
|
M2 |
1,802,597.81 |
609,480.21 |
||||||
M3 |
1,802,567.14 |
609,551.26 |
||||||
M4 |
1,802,452.38 |
609,587.57 |
||||||
M5 |
1,802,361.92 |
609,586.28 |
||||||
M6 |
1,802,348.10 |
609,516.40 |
||||||
II. Đất làm vật liệu san lấp |
|
|
|
|
|
|
||
25 |
Khu vực Động Hốc thôn Phò Ninh |
xã Phong An, huyện Phong Điền |
M1 |
1,829,299.00 |
543,956.00 |
6.62 |
2289/QĐ-UBND (22/11/2010) |
|
M2 |
1,829,342.00 |
543,962.00 |
||||||
….. |
|
|
||||||
M18 |
1,829,484.00 |
544,165.00 |
||||||
M19 |
1,829,448.92 |
544,230.81 |
||||||
26 |
Khu vực Đồi Vũng Nhựa |
thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
M1 |
1,832,569.15 |
538,779.56 |
8.00 |
1197/QĐ-UBND (28/6/2010) |
|
M2 |
1,832,436.00 |
538,845.00 |
||||||
M3 |
1,832,203.12 |
538,993.40 |
||||||
M4 |
1,832,333.50 |
539,199.54 |
||||||
M5 |
1,832,487.14 |
539,147.01 |
||||||
27 |
Khu vực Phường Hóp |
xã Phong An, huyện Phong Điền |
M1 |
1,829,149.29 |
543,437.87 |
6.03 |
1318/QĐ-UBND (30/6/2011) |
|
M2 |
1,829,053.75 |
543,462.62 |
||||||
M3 |
1,829,007.47 |
543,731.25 |
||||||
M4 |
1,829,320.29 |
543,777.47 |
||||||
28 |
Khu vực Cồn Lê |
thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
M1 |
1,832,202.34 |
538,358.46 |
8.80 |
Số 920/QĐ-UBND (21/4/2011) |
|
M2 |
1,832,212.21 |
538,369.57 |
||||||
M3 |
1,832,307.13 |
538,410.59 |
||||||
M4 |
1,832,304.00 |
538,586.00 |
||||||
M5 |
1,832,172.00 |
538,445.00 |
||||||
M6 |
1,832,161.50 |
538,440.34 |
||||||
M7 |
1,831,867.59 |
537,943.61 |
||||||
M8 |
1,832,008.80 |
538,077.85 |
||||||
M9 |
1,831,897.67 |
538,249.22 |
||||||
M9a |
1,831,833.86 |
538,201.19 |
||||||
M10 |
1,831,792.93 |
538,201.44 |
||||||
M11 |
1,831,788.94 |
537,970.43 |
||||||
29 |
Khu vực Khe Băng |
xã Hương Vân, hương Trà |
M1 |
1821220.85 |
548853.55 |
9.88 |
2227/QĐ-UBND (12/11/2010) |
|
M2 |
1821075.9 |
548738.5 |
||||||
…. |
|
|
||||||
M16 |
1820918.14 |
548001.96 |
||||||
M17 |
1821025.37 |
548944.48 |
||||||
30 |
Khu vực Khe Băng |
xã Hương Xuân, Hương Trà |
M1 |
1821246.63 |
548841.84 |
5.36 |
1319/QĐ-UBND (30/6/2011) |
|
M2 |
1821299.58 |
549141.76 |
||||||
M3 |
1820918.14 |
549001.96 |
||||||
31 |
Khu vực Khe Băng |
xã Hương Xuân, Hương Trà |
M1 |
1821299.58 |
549141.76 |
5.25 |
1317/QĐ-UBND (30/6/2011) |
|
M2 |
1821266.17 |
549230.37 |
||||||
M3 |
1821254.51 |
549297.33 |
||||||
M4 |
1821199.49 |
549283.92 |
||||||
M5 |
1821153.85 |
549271.64 |
||||||
M6 |
1821115.97 |
549251.14 |
||||||
M7 |
1821056.98 |
549207.46 |
||||||
M8 |
1820978.54 |
549147.43 |
||||||
M9 |
1820939.88 |
549058.19 |
||||||
M10 |
1820918.14 |
549001.96 |
||||||
32 |
Khu vực Đồi Mè Tré |
xã Hương Hồ, Hương Trà |
M1 |
1,815,856.78 |
553,846.51 |
7.68 |
1326/QĐ-UBND (30/6/2011) |
|
M2 |
1,815,957.84 |
554,007.52 |
||||||
M3 |
1,815,592.34 |
554,240.05 |
||||||
M4 |
1,815,531.50 |
554,102.93 |
||||||
M5 |
1,815,677.89 |
553,957.90 |
||||||
33 |
Mỏ đất Tróc Voi |
phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
M1 |
1812364.00 |
569144.00 |
9.80 |
1221/QĐ-UBND (15/6/2011) |
|
M2 |
1812426.00 |
569296.00 |
||||||
M3 |
1812223.00 |
569269.00 |
||||||
M4 |
1812151.00 |
569271.00 |
||||||
M5 |
1812133.00 |
569169.00 |
||||||
M6 |
1812443.00 |
569339.00 |
||||||
M7 |
1812513.00 |
569509.00 |
||||||
M8 |
1812204.00 |
569576.00 |
||||||
M9 |
1812157.00 |
569311.00 |
||||||
M10 |
1812217.00 |
569310.00 |
||||||
34 |
Mỏ đất đồi Bãi Cháy |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1797810.88 |
604447.00 |
4.70 |
3632/UBND-NĐ |
|
M2 |
1797717.15 |
604610.70 |
||||||
M3 |
1797502.46 |
604493.94 |
||||||
M4 |
1797606.01 |
604324.82 |
||||||
35 |
Mỏ đất Tiểu khu 241, |
Tiểu khu 241, |
M1 |
1,799,243.66 |
607040,462 |
1.00 |
4314/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,799,211.48 |
607,093.34 |
||||||
M3 |
1,799,153.29 |
607,144.47 |
||||||
M4 |
1,799,124.61 |
607,110.09 |
||||||
M5 |
1,799,114.36 |
607,068.17 |
||||||
M6 |
1,799,154.36 |
607,031.54 |
||||||
M7 |
1,799,196.50 |
607,002.01 |
||||||
36 |
Mỏ đất đồi Bãi Cháy |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,797,960.78 |
604,188.06 |
1.00 |
5323/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,797,788.83 |
604,085.92 |
||||||
M3 |
1,797,814.37 |
604,042.93 |
||||||
M4 |
1,797,985.71 |
604,144.71 |
||||||
37 |
Mỏ đất đồi Bãi Cháy |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,797,910.93 |
604,274.78 |
3.23 |
4956/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,797,630.95 |
604,107.71 |
||||||
M3 |
1,797,682.79 |
604,022.97 |
||||||
M4 |
1,797,960.78 |
604,188.10 |
||||||
38 |
Mỏ đất đồi Bãi Cháy |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,797,867.91 |
604,365.07 |
3.31 |
5192/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,797,810.88 |
604,447.00 |
||||||
M3 |
1,797,528.29 |
604,278.41 |
||||||
M4 |
1,797,582.02 |
604,193.33 |
||||||
39 |
Mỏ đất đồi Bãi Cháy |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,797,910.93 |
604,274.78 |
3.26 |
3992/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,797,867.91 |
604,365.06 |
||||||
M3 |
1,797,582.02 |
604,193.33 |
||||||
M4 |
1,797,630.95 |
604,107.71 |
||||||
40 |
Mỏ đất thôn Trung Kiền |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,799,299.07 |
606,900.83 |
1.00 |
1363/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,799,243.66 |
607,040.46 |
||||||
M3 |
1,799,196.50 |
607,002.01 |
||||||
M4 |
1,799,207.84 |
606,920.75 |
||||||
M5 |
1,799,231.47 |
606,873.09 |
||||||
41 |
Mỏ đất thôn Trung Kiền |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,799,243.66 |
607,040.46 |
1.00 |
2988/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,799,319.29 |
607,112.93 |
||||||
M3 |
1,799,291.47 |
607,139.03 |
||||||
M4 |
1,799,228.45 |
607,169.31 |
||||||
M5 |
1,799,214.44 |
607,151.56 |
||||||
M6 |
1,799,193.01 |
607,160.65 |
||||||
M7 |
1,799,153.29 |
607,144.47 |
||||||
M8 |
1,799,211.48 |
607,093.34 |
||||||
42 |
Mỏ đất thôn Trung Kiền |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,799,268.38 |
606,978.17 |
0.80 |
2810/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,799,374.61 |
607,076.03 |
||||||
M3 |
1,799,319.29 |
607,112.93 |
||||||
M4 |
1,799,243.66 |
607,040.46 |
||||||
43 |
Mỏ đất thôn Trung Kiền |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,799,342.21 |
606,778.08 |
0.90 |
5220/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,799,380.13 |
606,846.41 |
||||||
M3 |
1,799,299.07 |
606,900.83 |
||||||
M4 |
1,799,231.47 |
606,873.09 |
||||||
M5 |
1,799,283.77 |
606,819.59 |
||||||
44 |
Mỏ đất thôn Trung Kiền |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
M1 |
1,799,416.50 |
606,906.00 |
1.20 |
477/UBND-NĐ |
|
M2 |
1,799,358.50 |
606,954.80 |
||||||
M3 |
1,799,315.00 |
607,020.40 |
||||||
M4 |
1,799,268.40 |
606,978.20 |
||||||
M5 |
1,799,299.10 |
606,900.80 |
||||||
M6 |
1,799,380.10 |
606,846.40 |
||||||
III. Đất sét làm gạch ngói |
|
|
|
|
|
|
||
45 |
Khu vực thôn Phò Ninh |
Xã Phong An, huyện Phong Điền |
M1 |
1829728.29 |
545307.87 |
9.80 |
1831/QĐ-UBND (13/8/2008) |
|
M2 |
1829690.05 |
545391.29 |
||||||
|
….. |
|
||||||
M39 |
1829630.11 |
545231.38 |
||||||
M40 |
1829609.70 |
545265.58 |
||||||
46 |
Khu vực Cồn Lèn |
xã Lộc An, huyện Phú Lộc |
M1 |
1802579.62 |
578970.62 |
10.16 |
1909/QĐ-UBND (26/8/2008) |
|
M2 |
1802600.60 |
578958.83 |
||||||
M3 |
1802822.33 |
578966.23 |
||||||
M4 |
1802903.33 |
579042.23 |
||||||
M5 |
1802815.33 |
579131.23 |
||||||
M6 |
1802889.33 |
579180.23 |
||||||
M7 |
1802981.33 |
579097.23 |
||||||
M8 |
1803078.33 |
579157.23 |
||||||
M9 |
1803033.33 |
579255.23 |
||||||
M10 |
1803101.33 |
579281.23 |
||||||
M11 |
1803104.33 |
579340.23 |
||||||
M12 |
1803013.33 |
579415.23 |
||||||
M13 |
1802992.33 |
579472.23 |
||||||
M14 |
1802864.89 |
579408.62 |
||||||
47 |
Khu vực thôn Hợp Thành |
xã A Ngo, huyện A Lưới |
M1 |
1797651.53 |
524902.38 |
3.99 |
815/QĐ-UBND (20/4/2009) |
|
M2 |
1797758.57 |
524894.77 |
||||||
M3 |
1797754.33 |
524984.25 |
||||||
M4 |
1797553.67 |
525162.40 |
||||||
M5 |
1797458.10 |
525063.44 |
||||||
IV. Than bùn |
|
|
|
|
|
|
||
48 |
Mỏ than bùn Phong Chương |
xã Phong Chương, huyện Phong Điền |
M1 |
1840473.25 |
542201.11 |
4.28 |
969/QĐ-UBND (21/5/2010) |
|
M2 |
1840494.65 |
542213.89 |
||||||
M3 |
1840412.12 |
542348.68 |
||||||
M4 |
1840238.89 |
542649.97 |
||||||
M5 |
1840178.82 |
542743.57 |
||||||
M6 |
1840165.58 |
542735.39 |
||||||
M7 |
1840122.79 |
542801.89 |
||||||
M8 |
1840134.00 |
542809.05 |
||||||
M9 |
1840022.94 |
542994.19 |
||||||
M10 |
1840004.05 |
542985.02 |
||||||
M11 |
1839941.91 |
543071.47 |
||||||
M12 |
1839916.44 |
543053.06 |
||||||
M13 |
1840118.73 |
542734.71 |
||||||
M14 |
1840113.61 |
542730.51 |
||||||
M15 |
1840200.20 |
542609.79 |
||||||
M16 |
1840372.89 |
542365.32 |
||||||
V. Đá Gabro làm đá ốp lát |
||||||||
49 |
Mỏ đá Gabro Quê Chữ |
xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
M1 |
1802999.17 |
583207.53 |
7.90 |
Số 2909/QĐ-UBND (23/12/2008) |
|
M2 |
1803165.32 |
583403.58 |
||||||
M3 |
1803113.50 |
583489.16 |
||||||
M4 |
1802913.55 |
583592.27 |
||||||
M5 |
1802763.22 |
583498.70 |
||||||
V. Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|||||
50 |
Bãi bồi Thác Choong |
xã Dương Hoà, thị xã Hương Thuỷ |
M1 |
1805684.00 |
565851.00 |
0.89 |
1335/UBND-TN (18/4/2011) |
|
M2 |
1805490.00 |
565941.00 |
||||||
M3 |
1805483.00 |
565919.00 |
||||||
M4 |
1805656.00 |
565814.00 |
||||||
51 |
Bãi bồi Thác Choong |
xã Dương Hoà, thị xã Hương Thuỷ |
M1 |
1805806.00 |
565627.00 |
0.89 |
1336/UBND-TN (18/4/2011) |
|
M2 |
1805684.00 |
565851.00 |
||||||
M3 |
1805656.00 |
565814.00 |
||||||
M4 |
1805781.00 |
565593.00 |
||||||
52 |
Bãi bồi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ) |
xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy |
M1 |
1831493.57 |
539742.73 |
4.96 |
6029/UBND-NĐ (29/12/2009) |
|
M2 |
1831315.67 |
539917.47 |
||||||
M3 |
1831393.59 |
540334.24 |
||||||
M4 |
1831519.89 |
540276.01 |
||||||
M5 |
1831492.01 |
540233.46 |
||||||
M6 |
1831600.53 |
540136.67 |
||||||
53 |
Bãi bồi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ) |
xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
M1 |
1808764.32 |
564807.18 |
3.01 |
6029/UBND-NĐ 29/12/2009 |
|
M2 |
1808754.98 |
564797.05 |
||||||
M3 |
1808467.89 |
565063.51 |
||||||
M4 |
1808738.87 |
565440.12 |
||||||
M5 |
1808753.59 |
565313.91 |
||||||
M6 |
1808498.75 |
565079.10 |
||||||
VI. Đá sét làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
||||
54 |
Khu vực đồi Khe Trâm |
xã Hương An, thị xã Hương Trà |
M1 |
1821313.22 |
553838.78 |
7.35 |
501/QĐ-UBND 13/3/2010 |
|
M2 |
1821272.36 |
553869.43 |
||||||
M3 |
1821201.62 |
553853.53 |
||||||
M4 |
1821181.18 |
553987.89 |
||||||
M5 |
1821098.90 |
554031.16 |
||||||
M6 |
1821078.01 |
553995.67 |
||||||
M7 |
1821073.01 |
554002.57 |
||||||
M8 |
1821023.63 |
553839.13 |
||||||
M9 |
1821035.79 |
553675.60 |
||||||
M10 |
1821041.46 |
553663.76 |
||||||
M11 |
1821094.73 |
553621.87 |
||||||
M12 |
1821204.73 |
553635.67 |
||||||
M13 |
1821231.75 |
553651.15 |
||||||
M14 |
1821273.99 |
553714.36 |
||||||
M15 |
1821303.23 |
553829.71 |
KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc khu vực vành đai biên giới; phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật, bảo đảm quốc phòng, an ninh)
(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)