Quyết định 2128/QĐ-BNN-TT năm 2011 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống nấm giai đoạn 2011-2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 2128/QĐ-BNN-TT
Ngày ban hành 15/09/2011
Ngày có hiệu lực 15/09/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2128/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG NẤM GIAI ĐOẠN 2011-2015”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008;

Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giống cây trồng, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 3577/QĐ-BNN-XD ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt dự án đầu tư: Sản xuất giống nấm, giai đoạn 2011-2015;

Căn cứ Biên bản phiên họp Hội đồng Khoa học thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án “Sản xuất giống nấm, giai đoạn 2011-2015” được thành lập theo Quyết định số 413/QĐ-TT-CLT ngày 31/8/2011 của Cục trưởng Cục Trồng trọt, họp ngày 6/9/2011;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho Dự án “Sản xuất giống nấm giai đoạn 2011-2015”, do Trung tâm Công nghệ sinh học thực vật - Viện Di truyền nông nghiệp làm chủ đầu tư (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng và kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
GIỮ 100 ỐNG GIỐNG NẤM GỐC CÁC LOẠI

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

 

1

Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ phục vụ lưu giữ và bảo quản giống nấm

công

5

 

2

Lựa chọn, phân loại và tuyển chọn các giống nấm phục vụ lưu giữ bảo quản giống nấm

công

10

 

3

Kiểm tra theo dõi các chỉ số trong quá trình bảo quản

công

15

Theo thời gian và chu kỳ phát triển từng loại giống nấm

II

Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

 

 

 

1

Điện

Kw

500

Điện vận hành các thiết bị lưu giữ giống nấm

2

Nước

m3

15

 

3

Vật tư chuyên dùng

 

 

 

3.1

Thạch Agar

Kg

2

 

3.2

Đường Glucosa

Kg

2

 

3.3

Các loại hóa chất;

 

 

 

 

Cao men nấm

Kg

1

Theo từng chủng loại nấm

 

Glycerin (P.A)

Kg

0,5

 

 

Peptone (P.A)

Kg

0,5

 

 

Asparagine (P.A)

Kg

0,5

 

 

Sodium glutamine (P.A)

Kg

0,5

 

 

Amonium nitrne (P.A)

Kg

0,5

 

 

Amonium sunlfat (P.A)

Kg

0,5

 

 

Sodium dihydrogen (P.A)

Kg

0,5

 

 

Disodium hydrogen phosphate (P.A)

Kg

0,5

 

 

Zine sulfate (P.A)

Kg

0,5

 

 

Magnesium sulfate (P.A)

Kg

0,5

 

 

Calcium sulfate (P.A)

Kg

0,5

 

 

Calcium carbonate (P.A)

Kg

0,5

 

 

Copper sulfate (P.A)

Kg

0,5

 

4

Các loại nguyên tố vi lượng, vitamin

Kg

 

 

 

A.ascobic

Kg

0,05

 

 

Ribofalvin

Kg

0,05

 

 

B1, B2, …

Kg

0,05

 

5

Dầu vô cơ

Chai

3

 

6

Ống nghiệm

Cái

1.000

Kích thước: Ø 18mm, dài 200 mm

7

Bộ dụng cụ phòng cấy và lưu giữ

Bộ

2

Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy, que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang ...

* Ghi chú:

- Tính cho 100 ống giống/chủng giống/năm theo phương pháp lưu giữ, bảo quản thông thường.

- Tần suất quay vòng nhân giống để lưu giữ, bảo quản: 3 tháng/lần.

- Nhiệt độ lưu giữ, bảo quản: 4 - 60C.

- Tỷ lệ nhân giống phục vụ lưu giữ, bảo quản đạt yêu cầu: 10%.

- Số ống giống sau khi lưu giữ, bảo quản đến thời hạn theo tần suất quy định lại tiếp tục tuyển chọn phục vụ cho nhân giống chu kỳ tiếp theo đạt yêu cầu 5% (tương tự như ở mục nhân giống gốc).

- Số ống nghiệm mua bổ sung cho chu kỳ sau là 400 ống.

 

PHỤ LỤC 2

[...]
9
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ