ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2113/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1939/QĐ-UBND
ngày 12/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 60/TTr-SKHCN ngày
27/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định.
Quyết định và Phụ lục kèm theo được
đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Phụ lục quy trình kèm theo Quyết định
này thay thế cho các quy trình lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và
hạt nhân đã được phê duyệt tại Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình
nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời
gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
I- Nhóm thủ tục:
1. Thủ tục cấp
chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế) - 2.002379.000.00.00.H06
2. Thủ tục sửa
đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế - 2.002382.000.00.00.H06
3. Thủ tục cấp
lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế - 2.002384.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
|
II- Nhóm thủ tục:
4. Thủ tục cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế - 2.002380.000.00.00.H06
5. Thủ tục gia hạn
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế - 2.002381.000.00.00.H06
6. Thủ tục bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế - 2.002383.000.00.00.H06
- Thời hạn giải quyết: 13 (mười ba) ngày làm việc.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ;
Thẩm định thực tế phòng chụp X-
quang
|
10
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Biên bản thẩm định tại Cơ sở
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
13
ngày làm việc
|
|
7. Thủ tục khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế - 2.002385.000 00 00.H06
- Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc.
Thứ
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí, nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng chuyên môn xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Dự thảo kết quả TTHC
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước
5
|
Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Hồ sơ của tổ chức, công dân
- Kết quả TTHC
|
Bước
6
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã
có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25
ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Kết quả TTHC
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
|