Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động; Bảo trợ xã hội; phòng chống tệ nạn xã hội; Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 21/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phan Đình Phùng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 135/TTr-SLĐTBXH-VP ngày 06/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 21 thủ tục hành chính trong 04 lĩnh vực: Lao động-Tiền lương-Quan hệ lao động; Bảo trợ xã hội; Phòng chống tệ nạn xã hội; Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật vào Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
I |
Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Không quy định |
2 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
05 ngày làm việc |
II. |
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng) |
07 ngày làm việc |
2 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
03 ngày làm việc |
3 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
05 ngày làm việc |
4 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Không quy định |
5 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
07 ngày làm việc |
6 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
03 ngày làm việc |
7 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 ngày làm việc |
8 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
03 ngày làm việc |
9 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện |
35 ngày làm việc |
10 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
40 ngày làm việc |
11 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
15 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
III. |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
10 ngày làm việc |
IV. |
Lĩnh vực người có công |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
03 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Trong ngày làm việc |
3 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
15 ngày làm việc |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - QUAN HỆ LAO ĐỘNG
1. Thủ tục: Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và Dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
|
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
|
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
Không quy định |
2. Thủ tục: Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn của một trong hai bên liên quan đến tranh chấp lao động về quyền.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 135/TTr-SLĐTBXH-VP ngày 06/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 21 thủ tục hành chính trong 04 lĩnh vực: Lao động-Tiền lương-Quan hệ lao động; Bảo trợ xã hội; Phòng chống tệ nạn xã hội; Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật vào Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
I |
Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Không quy định |
2 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
05 ngày làm việc |
II. |
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng) |
07 ngày làm việc |
2 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
03 ngày làm việc |
3 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
05 ngày làm việc |
4 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Không quy định |
5 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
07 ngày làm việc |
6 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
03 ngày làm việc |
7 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 ngày làm việc |
8 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
03 ngày làm việc |
9 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện |
35 ngày làm việc |
10 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
40 ngày làm việc |
11 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
15 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
III. |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
10 ngày làm việc |
IV. |
Lĩnh vực người có công |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
03 ngày làm việc |
2 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Trong ngày làm việc |
3 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
15 ngày làm việc |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - QUAN HỆ LAO ĐỘNG
1. Thủ tục: Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và Dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
|
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
|
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
Không quy định |
2. Thủ tục: Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn của một trong hai bên liên quan đến tranh chấp lao động về quyền.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng; Lao động - TBXH cấp huyện. |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
|
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và Dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
|
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Vãn thư UBND cấp huyện. |
|
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết |
Không quy định |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và Dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và Dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
1/4 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
29,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày làm việc |
10. Thủ tục: Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
33,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lộ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
40 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
9,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trà kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
9,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
9,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Thủ tục: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và Dự thảo kết quả giải quyết |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
5,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trước khi trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
1. Thủ tục: Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
Thực hiện ngay sau khi nhận được đề nghị |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
Thực hiện ngay sau khi nhận được phiếu trình |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết |
Trong ngày làm việc |
3. Thủ tục: Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân. - Quét (scan) hồ sơ lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và chuyển hồ sơ giấy cho phòng Lao động - TBXH. |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện ký phê duyệt kết quả. |
Chuyên viên phòng Lao động - TBXH |
11,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư phòng Lao động - TBXH cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |