Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 21/2020/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/09/2020
Ngày có hiệu lực 01/10/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Văn Sửu
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2020/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO LOẠI HÌNH BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU SẠCH (KHÍ CNG) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 10/4/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3236/TTr-SGTVT ngày 28/7/2020 và Công văn số 4484/SGTVT-KHTC ngày 9/9/2020 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bộ định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Bộ định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong quá trình triển khai thực hiện, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có), tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện xây dựng đơn giá cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội, trình UBND Thành phố ban hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài Chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Công ty TNHH Du lịch dịch vụ xây dựng Bảo Yến và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Lao động thương binh và xã hội;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VP UBND TP: CVP, các PCVP, TH, KT, ĐT;
- Lưu: VT, ĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sửu

 

PHỤ LỤC:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO LOẠI HÌNH BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU SẠCH (KHÍ CNG) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Thời gian làm việc 1 ca

phút

420

420

2

Số ngày làm việc trong năm

ngày

287

287

3

Số ngày làm việc trong tháng

ngày

24

24

4

Số ca xe bình quân/ngày

ca/ngày

2,16

2,18

5

Hành trình bình quân 1 ca xe

km/ca

125

125

Ghi chú: Cự ly huy động (km) định mức bằng cự ly tuyến (km).

ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Buýt CNG trung bình

Buýt CNG nhỏ

1

Bậc lương lái xe

Bậc

3/4

3/4

2

Hệ số lương lái xe

 

3,44

3,25

3

Bậc lương nhân viên phục vụ trên xe

Bậc

3/7

2/7

4

Hệ số lương nhân viên phục vụ trên xe

 

2,31

1,96

5

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với lái xe

 

1,8

1,8

6

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên phục vụ trên xe

 

1,2

1,2

7

Tiền lương cơ sở

Theo chế độ quy định hiện hành của Nhà nước

[...]