Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu | 21/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Văn Sửu |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2020/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 10/4/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3236/TTr-SGTVT ngày 28/7/2020 và Công văn số 4484/SGTVT-KHTC ngày 9/9/2020 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Bộ định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong quá trình triển khai thực hiện, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có), tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện xây dựng đơn giá cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội, trình UBND Thành phố ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài Chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Công ty TNHH Du lịch dịch vụ xây dựng Bảo Yến và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO LOẠI HÌNH BUÝT SỬ DỤNG
NHIÊN LIỆU SẠCH (KHÍ CNG) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
1 |
Thời gian làm việc 1 ca |
phút |
420 |
420 |
2 |
Số ngày làm việc trong năm |
ngày |
287 |
287 |
3 |
Số ngày làm việc trong tháng |
ngày |
24 |
24 |
4 |
Số ca xe bình quân/ngày |
ca/ngày |
2,16 |
2,18 |
5 |
Hành trình bình quân 1 ca xe |
km/ca |
125 |
125 |
Ghi chú: Cự ly huy động (km) định mức bằng cự ly tuyến (km).
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE
TT |
Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Bậc lương lái xe |
Bậc |
3/4 |
3/4 |
2 |
Hệ số lương lái xe |
|
3,44 |
3,25 |
3 |
Bậc lương nhân viên phục vụ trên xe |
Bậc |
3/7 |
2/7 |
4 |
Hệ số lương nhân viên phục vụ trên xe |
|
2,31 |
1,96 |
5 |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với lái xe |
|
1,8 |
1,8 |
6 |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên phục vụ trên xe |
|
1,2 |
1,2 |
7 |
Tiền lương cơ sở |
Theo chế độ quy định hiện hành của Nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2020/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 10/4/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3236/TTr-SGTVT ngày 28/7/2020 và Công văn số 4484/SGTVT-KHTC ngày 9/9/2020 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Bộ định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong quá trình triển khai thực hiện, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có), tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện xây dựng đơn giá cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội, trình UBND Thành phố ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài Chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Công ty TNHH Du lịch dịch vụ xây dựng Bảo Yến và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO LOẠI HÌNH BUÝT SỬ DỤNG
NHIÊN LIỆU SẠCH (KHÍ CNG) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
1 |
Thời gian làm việc 1 ca |
phút |
420 |
420 |
2 |
Số ngày làm việc trong năm |
ngày |
287 |
287 |
3 |
Số ngày làm việc trong tháng |
ngày |
24 |
24 |
4 |
Số ca xe bình quân/ngày |
ca/ngày |
2,16 |
2,18 |
5 |
Hành trình bình quân 1 ca xe |
km/ca |
125 |
125 |
Ghi chú: Cự ly huy động (km) định mức bằng cự ly tuyến (km).
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE
TT |
Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Bậc lương lái xe |
Bậc |
3/4 |
3/4 |
2 |
Hệ số lương lái xe |
|
3,44 |
3,25 |
3 |
Bậc lương nhân viên phục vụ trên xe |
Bậc |
3/7 |
2/7 |
4 |
Hệ số lương nhân viên phục vụ trên xe |
|
2,31 |
1,96 |
5 |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với lái xe |
|
1,8 |
1,8 |
6 |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên phục vụ trên xe |
|
1,2 |
1,2 |
7 |
Tiền lương cơ sở |
Theo chế độ quy định hiện hành của Nhà nước |
Ghi chú:
1. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp. 2. Ăn ca 3. Lương cơ sở |
Theo chế độ quy định hiện hành của Nhà nước |
4. Lương lái xe, nhân viên phục vụ trên xe = Hệ số lương x Mức lương cơ sở x (1 + Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương) + Lương ngày lễ tết. |
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH
Loại xe |
Đơn vị |
Định mức |
Buýt CNG trung bình |
Kg/100 km |
30,2 |
Buýt CNG nhỏ |
Kg/100 km |
20,5 |
Ghi chú:
1. Các xe có tuổi đời hoạt động từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là: 1,05
Loại xe |
Diện tích (m2) |
Buýt CNG trung bình |
117,5 |
Buýt CNG nhỏ |
87 |
Loại xe |
Bảo dưỡng cấp I (Km) |
Buýt CNG trung bình |
4.000 |
Buýt CNG nhỏ |
4.000 |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP I CHO XE BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU SẠCH (KHÍ CNG)
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 đối với xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:
1. Chuẩn bị
2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh
3. Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận
4. Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí
5. Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy
6. Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống khi trời (lọc gió, đường hút,....)
7. Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa
8. Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc
9. Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng
10. Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số
11. Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật
12. Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga, bướm ga
13. Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.
14. Xả bẩn trong bình chứa hơi
15. Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn.
16. Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi
17. Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp
18. Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi
19. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
20. Bơm mỡ vào các vú mỡ
21. Kiểm tra sự rò rỉ, làm kín của hệ thống khí. Kiểm tra, làm kín hệ thống dẫn khí. Kiểm tra, làm kín các đầu nối của hệ thống
22. Kiểm tra bắt chặt bình khí (8 bình), Kiểm tra, vệ sinh lọc khí CNG; Kiểm, siết chặc bộ làm mát khí
23. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí
24. Kiểm tra, vệ sinh bộ giảm áp khí CNG; Kiểm tra, vệ sinh van định lượng khí CNG; Kiểm tra, điều chỉnh bộ hòa trộn khí CNG
25. Kiểm tra hệ thống điều khiển (Hộp đen, cảm biến,...
26. Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG BẢO DƯỠNG I CỦA XE BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU SẠCH (KHÍ CNG)
TT |
Nội dung công việc |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Chuẩn bị |
0,5 |
0,5 |
3 |
2 |
Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh |
2,5 |
1 |
3 |
3 |
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận |
0,5 |
0,3 |
3 |
4 |
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí |
0,8 |
0,3 |
4 |
5 |
Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy |
0,5 |
0,5 |
3 |
6 |
Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống khi trời (lọc gió, đường hút,....) |
0,5 |
0,3 |
5 |
7 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa |
0,5 |
0,3 |
3 |
8 |
Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc |
1 |
0,5 |
3 |
9 |
Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng |
0,8 |
0,8 |
3 |
10 |
Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số |
0,5 |
0,2 |
4 |
11 |
Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật |
0,5 |
0,5 |
4 |
12 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga, bướm ga |
0,5 |
0,4 |
3 |
13 |
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch. |
1 |
0,8 |
3 |
14 |
Xả bẩn trong bình chứa hơi |
0,5 |
0 |
3 |
15 |
Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn. |
0,6 |
0,6 |
4 |
16 |
Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi |
0,4 |
0,3 |
4 |
17 |
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp |
0,8 |
0,5 |
3 |
18 |
Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi |
0,5 |
0,3 |
4 |
19 |
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống. |
2,5 |
0,8 |
4 |
20 |
Bơm mỡ vào các vú mỡ |
1 |
0,5 |
3 |
21 |
Kiểm tra sự rò rỉ, làm kín của hệ thống khí. Kiểm tra, làm kín hệ thống dẫn khí. Kiểm tra, làm kín các đầu nối của hệ thống |
0,4 |
0,25 |
4 |
22 |
Kiểm tra bắt chặt bình khí (8 bình), Kiểm tra, vệ sinh lọc khí CNG; Kiểm, siết chặc bộ làm mát khí |
0,85 |
0,25 |
3 |
23 |
Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí |
0,5 |
0,25 |
4 |
24 |
Kiểm tra, vệ sinh bộ giảm áp khí CNG Kiểm tra, vệ sinh van định lượng khí CNG Kiểm tra, điều chỉnh bộ hòa trộn khí CNG |
0,85 |
0,5 |
4 |
25 |
Kiểm tra hệ thống điều khiển (Hộp đen, cảm biến,... |
0,5 |
0,25 |
5 |
26 |
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng |
0,5 |
0,3 |
4 |
|
Tổng cộng |
20 |
11,2 |
|
|
Cộng (làm tròn) |
20 |
11 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP I
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Định mức vật tư phụ |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Dầu rửa |
Lít |
1 |
1 |
2 |
Mỡ bơm |
Kg |
0,6 |
0,4 |
3 |
Giẻ lau |
Kg |
0,5 |
0,5 |
Ghi chú:
1. Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được thay cùng nhau trong bảo dưỡng cấp cưỡng bức - Cấp 1
2. Dầu máy và lọc dầu máy được thay ở lần bảo dưỡng cấp 1 - thứ hai (8.000 km).
Loại xe |
Bảo dưỡng cấp II (Km) |
Buýt CNG trung bình |
12.000 |
Buýt CNG nhỏ |
12.000 |
QUY ĐỊNH NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP II
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 đối với xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:
1. Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).
2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.
3. Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật.
4. Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.
5. Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.
6. Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.
7. Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống khí trời (lọc gió, đường hút,....)
8. Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.
9. Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.
10. Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
11. Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
12. KTra điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KTra dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
13. Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, Thay dầu cầu sau
14. Kiểm tra hoạt động của hệ thống dẫn động phanh (hệ thống khí nén, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất. Kiểm tra điều chỉnh bàn đạp phanh, máy nén khí
15. Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt.
16. Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch.
17. Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng sửa chữa.
18. KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...
19. Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
20. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
21. Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.
22. Thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
23. Kiểm tra sự rò rỉ, làm kín của hệ thống khí. Kiểm tra, làm kín hệ thống tuy ô dẫn khí. Kiểm tra, làm kín các đầu nối của hệ thống
24. Kiểm tra bắt chặt bình khí (8 bình), Kiểm tra, vệ sinh lọc khí CNG, Kiểm, siết chặc bộ làm mát khí
25. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống van khí. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí
26. Kiểm tra, vệ sinh bộ giảm áp khi CNG, Kiểm tra, vệ sinh van định lượng khí CNG, Kiểm tra, điều chỉnh bộ hòa trộn khí CNG
27. Kiểm tra, điều chỉnh bướm ga, chân ga
28. Kiểm tra hệ thống điều khiển (Hộp đen, cảm biến,...
29. Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
30. Vệ sinh xe bàn giao xe.
ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG BẢO DƯỠNG CẤP II
TT |
Nội dung công việc |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất). |
0,6 |
0,6 |
3 |
2 |
Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe. |
2,5 |
2 |
3 |
3 |
Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật. |
1,2 |
1 |
5 |
4 |
Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh. |
5 |
4 |
4 |
5 |
Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh. |
5 |
4 |
4 |
6 |
Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp. |
2,5 |
2 |
5 |
7 |
Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh. Kiểm tra, vệ sinh hệ thống khí trời (lọc gió, đường hút,....) |
1.0 |
1 |
3 |
8 |
Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa. |
1 |
1 |
3 |
9 |
Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp. |
1 |
1 |
4 |
10 |
Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng. |
1,5 |
0,8 |
3 |
11 |
Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần. |
1 |
1 |
3 |
12 |
KTra điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KTra dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung), Thay thế khi đến định ngạch. |
1,5 |
1,2 |
5 |
13 |
Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, Thay dầu cầu sau |
1,0 |
0,5 |
4 |
14 |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống dẫn động phanh (hệ thống khí nén, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất. Kiểm tra điều chỉnh bàn đạp phanh, máy nén khí |
1,5 |
1 |
5 |
15 |
Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu bọc, bôi mỡ, lắp chặt. |
1,0 |
0,5 |
4 |
16 |
Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch. |
3,5 |
2,5 |
4 |
17 |
Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng sửa chữa. |
3 |
2 |
4 |
18 |
Kiểm tra xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. Kiểm tra hệ thống đóng mở cửa. Kiểm tra xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề... |
1,5 |
1,3 |
4 |
19 |
Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan. |
2 |
1 |
4 |
20 |
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. |
5 |
5 |
4 |
Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. |
||||
Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận. |
||||
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh. |
||||
Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống. |
||||
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. |
||||
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật. |
||||
21 |
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ. |
1,0 |
0,5 |
3 |
22 |
Thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu. |
1,0 |
0,5 |
3 |
23 |
Kiểm tra sự rò rỉ, làm kín của hệ thống khí. Kiểm tra, làm kín hệ thống tuy ô dẫn khí. Kiểm tra, làm kín các đầu nối của hệ thống |
0,5 |
0,25 |
4 |
24 |
Kiểm tra bắt chặt bình khí (8 bình), Kiểm tra, vệ sinh lọc khí CNG, Kiểm, siết chặc bộ làm mát khí |
0,9 |
0,25 |
3 |
25 |
Kiểm tra, vệ sinh hệ thống van khí. Kiểm tra hiệu quả làm việc của hệ thống van khí |
0,3 |
0,25 |
5 |
26 |
Kiểm tra, vệ sinh bộ giảm áp khí CNG, Kiểm tra, vệ sinh van định lượng khí CNG, Kiểm tra, điều chỉnh bộ hòa trộn khí CNG |
0,9 |
0,5 |
4 |
27 |
Kiểm tra, điều chỉnh bướm ga, chân ga |
0,65 |
0,25 |
4 |
28 |
Kiểm tra hệ thống điều khiển (Hộp đen, cảm biến,... |
0,5 |
0,25 |
5 |
29 |
Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng. |
1,5 |
1 |
5 |
30 |
Vệ sinh xe bàn giao xe. |
0,8 |
0,5 |
4 |
|
Tổng cộng |
50,35 |
37,65 |
|
|
Cộng (làm tròn) |
50 |
38 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP II
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Định mức vật tư phụ |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Dầu rửa |
Lít |
4 |
3 |
2 |
Xăng rửa |
Lít |
1 |
1 |
3 |
Khí (CNG) chạy thử |
Kg |
3 |
2 |
4 |
Mỡ bơm |
Kg |
1 |
0,5 |
5 |
Mỡ bi |
Kg |
4 |
2 |
6 |
Băng dính cách điện |
Cuộn |
0,5 |
0,5 |
7 |
Giẻ lau |
Kg |
2 |
2 |
8 |
Giấy ráp |
Tờ |
1 |
1 |
Ghi chú:
1. Mỡ bi moay-ơ: Phẩm cấp API: NLG-2,3; NLGI EP-2: Tiêu chuẩn SAE: J310A
2. Mỡ bi máy phát, máy đề: Mỡ đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG VẬT TƯ CHÍNH CHO BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP II
Loại xe |
Lọc gió (1000 Km) |
Lọc dầu (1000 Km) |
Lọc khí CNG (1000 Km) |
Lọc khí thô (1000 Km) |
Lọc tách ẩm khí nén (1000 Km) |
Dây đai (1000 Km) |
Buýt CNG trung bình |
24 |
12 |
20 |
24 |
48 |
42 |
Buýt CNG nhỏ |
24 |
12 |
20 |
24 |
48 |
42 |
Ghi chú:
1. Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ cấp II.
2. Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc.
ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE VÀ TỔNG THÀNH
Loại xe |
ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN LẦN ĐẦU (1000 KM) |
||||
Máy |
Gầm + T/lực |
Điện |
Điều hòa |
Vỏ |
|
Buýt CNG trung bình |
240 |
240 |
240 |
240 |
300 |
Buýt CNG nhỏ |
200 |
200 |
200 |
240 |
300 |
Ghi chú:
1. Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
2. Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN MÁY
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Pistong, xi lanh, séc măng |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
2 |
Mặt quy lát |
Cái |
270.000 |
270.000 |
3 |
Van điều áp |
Cái |
240.000 |
240.000 |
4 |
Kim phun khí ga |
Cái |
120.000 |
120.000 |
5 |
Bơm hơi |
Cái |
270.000 |
270.000 |
6 |
Bơm nước |
Cái |
180.000 |
180.000 |
7 |
Các loại vòng bi ổ máy |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
8 |
Động cơ tổng thành |
Cái |
0 |
0 |
9 |
Supáp hút, xả |
Cái |
180.000 |
180.000 |
10 |
Bạc biên, bạc trục cơ |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
11 |
Phớt trục cơ |
Cái |
60.000 |
60.000 |
12 |
Két nước |
Cái |
270.000 |
270.000 |
13 |
Trục cơ cốt 0 |
Cái |
270.000 |
270.000 |
14 |
Trục cơ hạ cốt |
Cái |
180.000 |
180.000 |
15 |
Trục cam |
Cái |
270.000 |
270.000 |
16 |
Vành răng bánh đà |
Cái |
180.000 |
180.000 |
17 |
Két làm mát dầu |
Cái |
270.000 |
270.000 |
18 |
Tay biên |
Cái |
270.000 |
270.000 |
19 |
Giàn supáp |
Bộ |
270.000 |
270.000 |
20 |
Cụm tắt máy |
Cái |
180.000 |
180.000 |
21 |
Nắp đậy giàn supáp |
Cái |
270.000 |
270.000 |
22 |
Bơm dầu máy |
Cái |
270.000 |
270.000 |
23 |
Gioăng máy |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
24 |
Bánh răng cam |
Cái |
270.000 |
270.000 |
25 |
Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội) |
Cái |
270.000 |
270.000 |
26 |
Các loại vòng bi ngoài đ/cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly...) |
Vòng |
480.000 |
480.000 |
27 |
Các loại puly |
Cái |
180.000 |
180.000 |
28 |
Cao su chân máy |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
29 |
Ống xả mềm |
Cái |
180.000 |
180.000 |
30 |
Bầu giảm thanh |
Cái |
180.000 |
180.000 |
31 |
Bánh đà |
Cái |
270.000 |
270.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức lao động (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn. |
3 |
3 |
4 |
2 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. |
34 |
28 |
4 |
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. |
||||
Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy. |
||||
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
||||
3 |
Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe |
16,1 |
10,3 |
3 |
4 |
Cẩu, rút máy đưa về nơi sửa chữa |
1,7 |
1,4 |
3 |
5 |
Tháo thông rửa két nước và két làm mát khí nạp |
13,6 |
11,2 |
4 |
6 |
Tháo rời các chi tiết phần Máy bao gồm: |
34 |
22,4 |
|
- |
Tháo bưởng côn bánh đà |
|
|
4 |
- |
Tháo bộ đầu ra khỏi Block máy |
|
|
4 |
- |
Tháo nắp dàn, cần đẩy supáp |
|
|
3 |
- |
Tháo vòi phun, van giảm áp |
|
|
3 |
- |
Tháo ống hút, ống xả |
|
|
3 |
- |
Tháo bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy |
|
|
3 |
- |
Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không |
|
|
3 |
- |
Tháo mặt qui lát |
|
|
5 |
- |
Tháo chân máy |
|
|
3 |
- |
Tháo cate, tay biên, pistong |
|
|
5 |
- |
Tháo bàn ép, lá côn |
|
|
4 |
- |
Tháo thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa) |
|
|
5 |
- |
Tháo ống xy lanh |
|
|
5 |
- |
Tháo trục cam, con đội |
|
|
5 |
- |
Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ |
|
|
4 |
- |
Tháo su páp |
|
|
4 |
- |
Tháo bơm thủy lực |
|
|
4 |
- |
Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu |
|
|
4 |
- |
Tháo thông rửa két nước và két làm mát khí nạp |
|
|
4 |
7 |
Cạo rửa các chi tiết máy |
34 |
22,4 |
3 |
8 |
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết |
20,4 |
14 |
6 |
9 |
Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành |
166,1 |
108,2 |
|
- |
Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie |
20,4 |
14 |
5 |
- |
Kiểm tra thông rửa đường dầu |
8 |
6 |
4 |
- |
Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm Pistong, tay biên, xéc măng |
6,8 |
5,6 |
5 |
- |
Rà supáp |
20,4 |
14 |
3 |
- |
Lắp supáp vào mặt qui lát |
6,8 |
5,6 |
4 |
- |
Lắp sơ mi vào thân máy |
|
|
|
+ |
Xi lanh khô ép chặt & doa |
20,4 |
14 |
5 |
+ |
Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng |
6,8 |
5,6 |
5 |
- |
Lắp xéc măng vào pistong |
3,4 |
2,8 |
5 |
- |
Lắp pistong vào tay biên |
3,4 |
2,8 |
5 |
- |
Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pistong, tay biên vào máy |
13,6 |
11,2 |
6 |
- |
Lắp bơm dầu |
0,85 |
0,7 |
5 |
- |
Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy |
13,6 |
8,4 |
5 |
- |
Lắp vành răng bánh đà |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa |
11,9 |
7 |
4 |
- |
Lắp các te, van áp lực dầu |
3,4 |
2,8 |
4 |
- |
Lắp két làm mát dầu |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp cụm bầu lọc dầu |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp các loại cảm biến vào thân máy |
0,85 |
0,7 |
4 |
- |
Lắp bơm nước |
0,85 |
0,7 |
4 |
- |
Lắp bơm trợ lực lái |
0,85 |
0,7 |
4 |
- |
Lắp bơm hơi |
1,7 |
1,4 |
5 |
- |
Lắp bánh đà, puly đầu trục |
3,4 |
2,8 |
4 |
- |
Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp, chỉnh supáp |
3,4 |
2,8 |
4 |
- |
Lắp ống hút, ống xả |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp vòi phun van giảm áp |
6,8 |
5,6 |
4 |
10 |
Lắp máy lên xe hoàn chỉnh |
32,2 |
20,5 |
4 |
11 |
Đổ các loại dầu, nước làm mát |
1,4 |
0,8 |
3 |
12 |
Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe |
11,6 |
11,2 |
4 |
13 |
Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao |
6,8 |
5,6 |
5 |
|
Tổng cộng |
374,9 |
275,8 |
|
|
Cộng (làm tròn) |
375 |
276 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
1 |
Dầu rửa chi tiết |
Lít |
8 |
8 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
2 |
2 |
3 |
Khí CNG nổ rà, chạy thử, nghiệm thu |
Kg |
40 |
30 |
4 |
Keo làm kín (keo dán sắt) |
Hộp |
2 |
2 |
5 |
Bột rà supáp |
kg |
0,3 |
0,3 |
6 |
Giẻ lau |
kg |
5 |
5 |
7 |
Giấy ráp |
Tờ |
5 |
3 |
8 |
Bìa amiang làm kín (loại to) |
m2 |
1 |
1 |
9 |
Đá cắt (phục vụ xúc rửa thùng dầu) |
Viên |
3 |
3 |
10 |
Dung dịch làm mát |
Lít |
2 |
2 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Cầu trước, sau |
bộ |
420.000 |
420.000 |
2 |
Moay ơ trước, sau |
cái |
270.000 |
270.000 |
3 |
Nhíp trước, sau |
cái |
180.000 |
180.000 |
4 |
Nhíp hơi |
cái |
180.000 |
180.000 |
5 |
Tổng phanh |
cái |
120.000 |
120.000 |
6 |
Bàn ép côn |
cái |
120.000 |
120.000 |
7 |
Hộp tay lái |
cái |
300.000 |
300.000 |
8 |
Bi moay ơ |
vòng |
84.000 |
84.000 |
9 |
Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng |
bộ |
84.000 |
84.000 |
10 |
Trục các đăng |
cái |
270.000 |
270.000 |
11 |
Bơm trợ lực tay lái |
cái |
120.000 |
120.000 |
12 |
Bánh răng các loại |
bộ |
220.000 |
220.000 |
13 |
Đĩa ly hợp |
cái |
50.000 |
50.000 |
14 |
Xi lanh phanh bánh xe |
bộ |
84.000 |
84.000 |
15 |
Giảm xóc |
cái |
84.000 |
84.000 |
16 |
Bạc càng chữ A |
cái |
84.000 |
84.000 |
17 |
Tổng côn, trợ lực |
cái |
120.000 |
120.000 |
18 |
Các loại van hơi |
bộ |
120.000 |
120.000 |
19 |
Xi lanh đóng mở cửa hơi |
cái |
120.000 |
120.000 |
20 |
Bầu phanh trước, sau |
cái |
120.000 |
120.000 |
21 |
Bộ đồng tốc |
bộ |
180.000 |
180.000 |
22 |
Bạc ắc càng tăng phanh |
cái |
150.000 |
150.000 |
23 |
Gioăng phớt tay lái |
bộ |
60.000 |
60.000 |
24 |
Phớt moay ơ |
bộ |
24.000 |
24.000 |
25 |
Bulông tắc kê |
cái |
120.000 |
120.000 |
26 |
Ắc nhíp + bạc |
bộ |
72.000 |
72.000 |
27 |
Ắc bạc phi dê |
bộ |
120.000 |
120.000 |
28 |
Bầu trợ lực hơi, chân không |
cái |
120.000 |
120.000 |
29 |
Bánh răng vành chậu quả dứa |
cái |
270.000 |
270.000 |
30 |
Bô vi sai |
bộ |
270.000 |
270.000 |
31 |
Trục láp |
cái |
270.000 |
270.000 |
32 |
Trục ba ngang, ba dọc |
bộ |
270.000 |
270.000 |
33 |
Rô tuyn lái |
cái |
84.000 |
84.000 |
34 |
Hộp tay số + cần số |
cái |
270.000 |
270.000 |
35 |
Trống phanh |
cái |
240.000 |
240.000 |
36 |
La Jăng |
cái |
240.000 |
240.000 |
37 |
Séc măng bơm hơi |
bộ |
60.000 |
60.000 |
38 |
Xi lanh, pistong bơm hơi |
cái |
120.000 |
120.000 |
39 |
Bầu phanh tay |
cái |
270.000 |
270.000 |
40 |
Vải côn |
bộ |
24.000 |
24.000 |
41 |
Vải phanh |
bộ |
60.000 |
60.000 |
42 |
Má phanh |
bộ |
42.000 |
42.000 |
43 |
Guốc phanh |
bộ |
180.000 |
180.000 |
44 |
Bộ tăng phanh |
bộ |
150.000 |
150.000 |
45 |
Các loại bình hơi |
cái |
270.000 |
270.000 |
46 |
Trục sơ cấp, thứ số hộp cấp |
cái |
270.000 |
270.000 |
47 |
Trục cơ A hộp số |
cái |
180.000 |
180.000 |
48 |
Cánh quạt làm mát |
cái |
120.000 |
100.000 |
49 |
Bi T mở ly hợp |
bộ |
120.000 |
120.000 |
50 |
Càng mở ly hợp |
cái |
120.000 |
120.000 |
51 |
Các loại tuy ô cao su |
cái |
60.000 |
60.000 |
52 |
Các loại vòng bi cầu, hộp số |
vòng |
180.000 |
180.000 |
53 |
Các loại cao su giảm chấn |
cái |
48.000 |
48.000 |
54 |
Bạc, ác giằng cầu |
cái |
84.000 |
84.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn. |
3 |
3 |
4 |
2 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. |
51 |
36 |
4 |
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. |
||||
Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô. |
||||
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
||||
3 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan. |
8,45 |
6,6 |
4 |
4 |
Tháo hạ các cụm tổng thành khỏi xe |
91,3 |
52,2 |
|
|
Tháo, lắp trục các đăng |
1,7 |
1,2 |
4 |
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số |
21,2 |
10,4 |
5 |
|
Tháo, lắp các bánh xe |
3,4 |
1,8 |
3 |
|
Tháo, lắp moay-ơ |
13,6 |
1,2 |
3 |
|
Tháo, lắp dầm cầu sau |
18,4 |
10 |
4 |
|
Tháo, lắp dầm cầu trước |
17 |
9,6 |
4 |
|
Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau |
6 |
4 |
4 |
|
Tháo hạ hệ thống ly hợp, trợ lực ly hợp |
2 |
2 |
4 |
* |
Tháo hạ hệ thống lái, trợ lực lái |
8 |
6 |
4 |
5 |
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết |
40,8 |
24 |
|
6 |
Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng |
6,8 |
6 |
4 |
|
Thay bi chữ thập các đăng |
5,1 |
3,6 |
4 |
|
Thay bộ gối đỡ trung gian |
1,7 |
- 2,4 |
4 |
7 |
Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số |
40,8 |
21,6 |
5 |
8 |
Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực |
17,5 |
12,8 |
4 |
|
Thay cupben tổng côn |
2,55 |
2,4 |
4 |
|
Thay cupben trợ lực côn |
2,55 |
2,4 |
4 |
|
Thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua: |
|
|
4 |
|
Thay bàn ép khỏi bánh đà |
2,55 |
1,8 |
4 |
|
Tháo bi bánh đà |
1,7 |
1,2 |
4 |
|
Thay thế, lắp lại hoàn chỉnh |
5,1 |
3 |
4 |
|
Sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực |
3 |
2 |
4 |
9 |
Sửa chữa cụm truyền lực chính |
40,8 |
21,6 |
4 |
10 |
Sửa chữa các cụm moay-ơ và liên quan |
47,6 |
26,4 |
4 |
|
Thay vòng bi moay-ơ |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê |
13,6 |
9,6 |
4 |
|
Thay cao su cupben phanh |
|
2,4 |
4 |
|
Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh |
6,8 |
4,8 |
4 |
|
Thay bạc trục quả đào |
13,6 |
|
4 |
|
Thay cần tăng phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Sửa chữa, thay mâm phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Thay má phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
11 |
Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái: |
67,4 |
42,6 |
|
|
- Thay bộ bạc + ắc trụ tay lái (ắc phi nhê) |
13,6 |
9,6 |
4 |
|
- Thay rô tuyn ba ngang |
2,55 |
1,8 |
4 |
|
- Thay ba dọc |
6,8 |
2,4 |
4 |
|
- Thay đòn quay trung gian |
3,4 |
|
4 |
|
- Thay bộ gioăng phớt hộp tay lái |
10,45 |
8,4 |
5 |
|
- Thay bơm trợ lực lái |
3,4 |
3,6 |
5 |
|
- Thay tuy ô trợ lực lái |
10,2 |
4,8 |
4 |
|
- Thay ổ bi chữ thập trục tay lái |
3,4 |
2,4 |
5 |
|
- Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái |
13,6 |
9,6 |
5 |
12 |
Sửa chữa hệ thống nhíp, giảm sóc, giảm chấn trước |
44,2 |
28,8 |
4 |
|
- Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp |
10,2 |
7,2 |
4 |
|
- Thay bộ nhíp (trù nhíp số 1, số 2) |
34 |
21,6 |
4 |
13 |
Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh |
27,8 |
19,8 |
|
|
- Thay tuy ô phanh |
6,8 |
4,8 |
4 |
|
- Thay tổng phanh hoặc cupben tổng phanh |
5,1 |
3,6 |
5 |
|
- Thay bầu trợ lực phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
- Thay bộ chia dòng phanh |
3,4 |
2,4 |
5 |
|
- Thay rơ le hoặc van hơi các loại |
5,1 |
3,6 |
5 |
|
- Sửa chữa thay thế cụm phanh tay |
4 |
3 |
4 |
14 |
Đổ dầu |
1,4 |
1,4 |
|
15 |
Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống lazang bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp, (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích |
23,2 |
19,2 |
4 |
Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao |
||||
|
Tổng cộng |
512,05 |
322,00 |
|
|
Cộng (làm tròn) |
512 |
322 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
1 |
Dầu rửa chi tiết |
Lít |
30 |
20 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
10 |
5 |
3 |
Khí CNG nổ rà, chạy thử, nghiệm thu |
Kg |
10 |
10 |
4 |
Keo làm kín (keo dán sắt) |
Hộp |
2 |
2 |
5 |
Giẻ lau |
Kg |
5 |
5 |
6 |
Giấy ráp |
Tờ |
5 |
3 |
7 |
Mỡ moay ơ |
Kg |
7 |
5 |
8 |
Mỡ bơm |
Kg |
1 |
0.5 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỆN
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP |
Đơn vị |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Máy phát điện |
cái |
180.000 |
180.000 |
2 |
Máy đề |
cái |
180.000 |
180.000 |
3 |
Còi điện |
cái |
50.000 |
50.000 |
4 |
Tiết chế |
cái |
72.000 |
72.000 |
5 |
Môtơ gạt mưa |
cái |
100.000 |
100.000 |
6 |
Rơ le cắt mát |
cái |
120.000 |
120.000 |
7 |
Đèn pha |
cái |
120.000 |
120.000 |
8 |
Bóng đèn các loại |
cái |
24.000 |
24.000 |
9 |
Rơ le các loại |
cái |
80.000 |
80.000 |
10 |
Chổi than máy phát, máy đề |
cái |
36.000 |
36.000 |
11 |
Vòng bi máy phát điện |
cái |
60.000 |
60.000 |
12 |
Công tắc các loại |
cái |
60.000 |
60.000 |
13 |
Cáp ắc quy |
cái |
180.000 |
180.000 |
14 |
Đồng hồ các loại |
cái |
180.000 |
180.000 |
15 |
Bộ đóng mở cửa điện |
cái |
120.000 |
120.000 |
16 |
Các loại cảm biến |
cái |
60.000 |
60.000 |
17 |
Bugi sấy |
cái |
180.000 |
180.000 |
18 |
Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ |
cái |
120.000 |
120.000 |
19 |
Đèn trần, đèn biển tuyến |
bộ |
120.000 |
120.000 |
20 |
Cần, chổi gạt mưa |
bộ |
60.000 |
60.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2 Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn |
3 |
3 |
4 |
2 |
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô |
4 |
4 |
3 |
3 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. |
24 |
20 |
4 |
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. |
||||
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
||||
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. |
||||
4 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. |
131 |
118 |
|
|
- Tháo, lắp máy phát |
1,5 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp máy đề |
1,5 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp các cụm đèn trước |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp các cụm đèn sau |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp đèn nóc |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp các đèn trong xe |
24 |
16 |
4 |
|
- Tháo, lắp loa, radio, micro |
3 |
3 |
4 |
|
- Tháo, lắp khoang táp lô |
3 |
3 |
4 |
|
- Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp bộ gạt mưa |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa |
2 |
1 |
4 |
|
- Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì |
4 |
4 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây trần xe (kể tháo ốp trần, ốp sườn) |
20 |
15 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây satxi |
24 |
24 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây đuôi xe |
12 |
12 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây khoang động cơ |
16 |
16 |
5 |
|
- Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơle, cầu chì, ắc quy |
8 |
8 |
4 |
5 |
Sửa chữa máy phát điện |
6 |
6 |
4 |
|
+ Thay bộ chổi than |
1 |
1 |
4 |
|
+ Thay vòng bi |
1 |
1 |
4 |
|
+ Thay điốt |
2 |
2 |
4 |
|
+ Sửa chữa cổ góp |
1 |
1 |
4 |
|
+ Đo kiểm roto, stato, các điốt, tiết chế |
1,0 |
1,0 |
4 |
6 |
Sửa chữa máy đề |
6 |
6 |
4 |
|
+ Thay bộ chổi than |
1,5 |
1,5 |
4 |
|
+ Thay vòng bi hoặc bạc |
2 |
2 |
4 |
|
+ Thay bộ côn, giảm tốc |
1,5 |
1,5 |
4 |
|
+ Đo kiểm roto, stato, rơ le đề |
1,0 |
1,0 |
4 |
7 |
Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
8 |
Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
9 |
Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
10 |
Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
11 |
Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
12 |
Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao |
6 |
6 |
5 |
|
Tổng cộng |
270 |
243 |
|
|
Cộng (làm tròn) |
270 |
243 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
1 |
Băng dính điện |
Cuộn |
4 |
2 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
2 |
1 |
3 |
Khí (CNG) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu |
Kg |
15 |
15 |
4 |
Dây điện |
m |
10 |
6 |
5 |
Dây thít to, nhỏ |
Cái |
50 |
30 |
6 |
Giấy ráp |
Tờ |
5 |
2 |
7 |
Chất tẩy rửa (RP7) |
Hộp |
2 |
1 |
8 |
Giẻ lau |
Kg |
2 |
1 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỀU HÒA
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Bộ dây đai máy kéo nén |
Bộ |
48.000 |
48.000 |
2 |
Máy nén pistong điều hòa |
cái |
240.000 |
240.000 |
3 |
Vòng bi ly hợp từ |
vòng |
60.000 |
60.000 |
4 |
Bình lọc, làm khô |
cái |
72.000 |
72.000 |
5 |
Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh |
bộ |
132.000 |
132.000 |
6 |
Môtơ quạt dàn lạnh |
cái |
132.000 |
132.000 |
7 |
Môtơ quạt dàn nóng |
cái |
132.000 |
132.000 |
8 |
Lưới lọc |
bộ |
48.000 |
48.000 |
9 |
Cụm van máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
10 |
Lá thép chữ thập truyền lực |
cái |
96.000 |
96.000 |
11 |
Lá van máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
12 |
Mặt đế dàn van máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
13 |
Xéc măng máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
14 |
Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay |
Bộ |
84.000 |
84.000 |
15 |
Cụm pistong, tay biên |
bộ |
132.000 |
132.000 |
16 |
Van tiết lưu |
cái |
144.000 |
144.000 |
17 |
Tuy ô cao su |
bộ |
144.000 |
144.000 |
18 |
Cánh quạt dàn nóng, lạnh |
cái |
144.000 |
144.000 |
19 |
Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ |
cái |
96.000 |
96.000 |
20 |
Bộ rơ le, công tắc điều khiển |
bộ |
132.000 |
132.000 |
21 |
Máy nén điều hòa |
bộ |
200.000 |
200.000 |
22 |
Dàn lạnh |
cái |
240.000 |
240.000 |
23 |
Dàn nóng |
cái |
240.000 |
240.000 |
24 |
Bảng điều khiển |
bộ |
240.000 |
240.000 |
25 |
Công tắc áp suất |
cái |
240.000 |
240.000 |
26 |
Cụm ly hợp từ |
bộ |
240.000 |
240.000 |
27 |
Cụm đường ống cao áp |
bộ |
240.000 |
240.000 |
28 |
Cụm đường ống thấp áp |
bộ |
240.000 |
240.000 |
29 |
Bình chứa |
cái |
240.000 |
240.000 |
30 |
Thay ga |
Kg |
84.000 |
84.000 |
31 |
Thay dầu máy nén |
ml |
84.000 |
84.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn |
3 |
3 |
4 |
2 |
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô |
4 |
4 |
3 |
3 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. |
18 |
18 |
4 |
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. |
||||
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
||||
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. |
||||
4 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. |
89,7 |
78,3 |
|
|
- Thu hồi ga |
1,2 |
1,2 |
4 |
|
- Tháo, lắp quạt giàn nóng, giàn lạnh |
2,4 |
3,6 |
4 |
|
- Tháo, lắp dàn nóng |
3,6 |
3,6 |
5 |
|
- Tháo, lắp dàn lạnh |
4,8 |
4,8 |
5 |
|
- Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc |
19,2 |
14,4 |
5 |
|
- Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió |
12 |
9,6 |
4 |
|
- Tháo, lắp máy nén |
2,4 |
4,8 |
5 |
|
- Tháo, lắp bảng điện điều khiển |
3,5 |
3,5 |
5 |
|
- Tháo, lắp công tắc điều khiển |
1,2 |
1,2 |
5 |
|
- Tháo, lắp hệ thống dây điện |
14,4 |
9,6 |
5 |
|
- Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe |
25 |
22 |
4 |
5 |
Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh |
7,2 |
4,8 |
5 |
6 |
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn nóng, thay thế |
19,2 |
19,2 |
5 |
7 |
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn lạnh, thay thế |
19,2 |
19,2 |
5 |
8 |
Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén |
21,6 |
21,6 |
5 |
|
- Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ |
2,4 |
2,4 |
5 |
|
+ Tháo, lắp cụm ly hợp từ |
1,2 |
1,2 |
5 |
|
+ Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép |
0,6 |
0,6 |
5 |
|
+ Thay cuộn dây ly hợp |
0,6 |
0,6 |
5 |
|
- Thay pistong, xy lanh, trục cơ, vòng bi, phớt... |
19,2 |
19,2 |
5 |
9 |
Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian |
2,4 |
2,4 |
4 |
10 |
Sửa chữa giá đỡ máy nén |
2,4 |
2,4 |
4 |
11 |
Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển |
9,6 |
7,2 |
5 |
12 |
Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống |
9,6 |
9,6 |
5 |
13 |
Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga |
9,6 |
7,2 |
5 |
14 |
Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao |
4 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng |
219,5 |
200,9 |
|
|
Cộng (làm tròn) |
220 |
201 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
1 |
Băng dính điện |
Cuộn |
3 |
2 |
2 |
Dây thít to, nhỏ |
Cái |
30 |
15 |
3 |
Chất tẩy rửa (RP7) |
Hộp |
1 |
1 |
4 |
Dây điện |
m |
5 |
5 |
5 |
Giẻ lau |
Kg |
2 |
1 |
6 |
Khí CNG kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu |
Kg |
15 |
15 |
ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG CHO CÔNG TÁC SỬA CHỮA LỚN MÁY, GẦM + TRUYỀN LỰC, ĐIỆN, ĐIỀU HÒA
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức giờ công |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Máy |
Giờ |
375 |
276 |
2 |
Gầm + T.Lực |
Giờ |
512 |
322 |
3 |
Điện |
Giờ |
270 |
243 |
4 |
Điều hòa |
Giờ |
220 |
201 |
Loại xe |
Cỡ lốp |
Định ngạch Lốp ngoại (km) |
Lốp nội (km) |
Buýt CNG trung bình |
245/70 |
70.000 |
55.000 |
Buýt CNG nhỏ |
7.00 |
60.000 |
50.000 |
Ghi chú:
1. Lốp ngoại: đó là những loại lốp có chất lượng tương đương hoặc cao hơn lốp Ấn Độ.
2. Lốp nội: đó là những loại lốp được sản xuất trong nước.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ẮC QUI (KM)
Loại xe |
Chủng loại |
Định ngạch sử dụng |
|
Tháng |
Km |
||
Buýt CNG trung bình |
12V - 150Ah |
18 |
110.000 |
Buýt CNG nhỏ |
12V - 85Ah |
18 |
100.000 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG DẦU BÔI TRƠN
TT |
Tên vật tư chính |
Độ nhớt/Phẩm cấp |
Đơn vị (km) |
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
1 |
Dầu máy |
15W40/CI4, CH4 |
1000 |
12 |
12 |
2 |
Dầu cầu |
80W90/GL5 |
1000 |
36 |
36 |
3 |
Dầu Hộp số |
1000 |
36 |
36 |
|
4 |
Dầu côn |
DOT 3/J 1703 EQ |
1000 |
48 |
48 |
Dầu phanh |
1000 |
44 |
24 |
||
5 |
Dầu trợ lực |
DEXTRON II/ PSF 3 |
1000 |
48 |
48 |
6 |
Nước làm mát |
J7184B |
1000 |
84 |
84 |
Loại xe |
Dầu máy (Lít) |
Dầu cầu (Lít) |
Dầu hộp số (Lít) |
Dầu côn, phanh (Lít) |
Dầu trợ lực tay lái (Lít) |
Nước làm mát (Lít) |
Buýt CNG trung bình |
24,0 |
12,5 |
11,0 |
0,4 |
6,0 |
44,0 |
Buýt CNG nhỏ |
17,0 |
5,0 |
7,0 |
0,305 |
2,1 |
24,0 |
Ghi chú:
1. Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số: phụ cấp 3 ÷ 5 % trong quá trình BDSC cấp I.
ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN KHUNG XƯƠNG, VỎ VÀ NỘI THẤT
TT |
Nội dung công việc |
Giờ công |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
|||
1 |
Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe |
80 |
70 |
4 |
2 |
Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe |
540 |
430 |
5 |
3 |
Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe. |
568 |
460 |
5 |
4 |
Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe |
400 |
320 |
5 |
5 |
Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe |
480 |
390 |
5 |
6 |
Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió |
140 |
115 |
5 |
7 |
Lắp ráp hoàn chỉnh |
110 |
90 |
5 |
8 |
Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kè các chữ trong và ngoài xe |
390 |
310 |
5 |
|
Cộng |
2.708 |
2.185 |
|
ĐỊNH MỨC SƠN TOÀN BỘ CÁC LOẠI XE
TT |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Buýt CNG trung bình |
Buýt CNG nhỏ |
1 |
Sơn chống gỉ |
lít |
18 |
13 |
2 |
Sơn ghi lót |
lít |
3 |
1,5 |
3 |
Sơn màu |
lít |
14 |
11 |
4 |
Sơn gầm xe ô tô |
lít |
8 |
6 |
5 |
Đông cứng lót |
lít |
6,5 |
6 |
6 |
Dung môi pha sơn |
lít |
5 |
3 |
7 |
Mỡ bơm |
lít |
1 |
1 |
8 |
Giấy ráp các loại |
tờ |
10 |
10 |
9 |
Đông cứng màu |
lít |
1 |
1 |
10 |
Bả keo hai thành phần |
kg |
40 |
35 |
11 |
Vải giáp nga để mài |
mét |
4 |
4 |
12 |
Băng dính |
cuộn |
12 |
10 |
13 |
Giấy báo |
kg |
1 |
0,5 |
14 |
Giẻ lau |
kg |
4 |
4 |