Quyết định 21/2001/QĐ-BNN-KH về chế độ báo cáo thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 21/2001/QĐ-BNN-KH
Ngày ban hành 14/03/2001
Ngày có hiệu lực 29/03/2001
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Cao Đức Phát
Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 21/2001/QĐ-BNN-KH

Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 21 NGÀY 14 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh Kế toán và Thống kê công bố theo Lệnh số 06/LCT-HĐNN ngày 20/5/1988 của Chủ Tịch Hội đồng Nhà nước nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định 73 /CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 373/TCTK-PPCĐ ngày 10/9/1996 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ áp dụng đối với các Tổng công ty Nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị 28/1998/CP-TTg ngày 19/08/1998 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường và hiện đại hoá công tác thống kê;
Để đáp ứng nhu cầu thông tin phục vụ công tác quản lý của Ngành trong giai đoạn mới;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Quy hoạch;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành chế độ báo cáo thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn định kỳ áp dụng đối với các Tổng công ty, Công ty, Nhà máy, Xí nghiệp,  các Ban quản lý dự án, các Vườn Quốc gia, các Viện, Phân Viện, các Trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông Thủ trưởng các đơn vị nói ở Điều 1 chịu trách nhiệm báo cáo đầy đủ, kịp thời những thông tin theo mẫu kèm theo Quyết định này.

Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Quy hoạch, Vụ trưởng, Cục trưởng có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện chế độ báo cáo nói trên.

 

 

Cao Đức Phát 

(Đã ký)

DANH MỤC

BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỐI VỚI CÁC TỔNG CÔNG TY VÀ CÔNG TY TRỰC THUỘC BỘ

Kèm theo Quyết định số 21BNN-KH ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Bộ NN và PTNN

Số
thứ tự

Số hiệu biểu

Tên biểu

Phạm vi
áp dụng

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

 

 

 

 

 

 

Bộ NN và PTNT

Tổng cục thống kê

1

2

3

4

5

6

7

8

1

01/BCTCT

Báo cáo thực hiện sản xuất kinh doanh

TCT,CT                 trực  thuộc Bộ

tháng

ngày 17   hàng tháng

x

x

2

02/BCTCT

Báo cáo chỉ tiêu giá trị và doanh thu tiêu thụ

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

quý

17 ngày sau quý báo cáo

x

x

3

03/BCTCT

Báo cáo các chỉ tiêu sản xuất nông nghiệp chủ yếu

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

quý

17 ngày sau quý báo cáo

x

x

4

04/BCTCT

Báo cáo các chỉ tiêu sản xuất công nghiệp chủ yếu

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

tháng

ngày 17 hàng tháng

x

x

5

05/BCTCT

Báo cáo các chỉ tiêu sản xuất lâm nghiệp chủ yếu

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

tháng

ngày 17 hàng tháng

x

x

6

06/BCTCT

Quản lý bảo vệ rừng

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

quý

ngày 15 tháng sau quý

x

x

7

07/BCTCT

Báo cáo thực hiện dịch vụ thuỷ lợi

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

quý

30 ngày sau quý báo cáo

x

x

8

08/BCTCT

Báo cáo hoạt động th­ương nghiệp

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

tháng

ngày 17 hàng tháng

x

x

9

09/BCTCT

Báo cáo xuất nhập khẩu

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

tháng

ngày 17 hàng tháng

x

x

10

10a/VĐTCT

Báo cáo thực hiện vốn đầu tư­ xây dựng cơ bản

TCT, CT, Nhà máy, XN, Bản QL, Viện, Tr­ường....

tháng

ngày 17 hàng tháng

x

 

11

10b/VĐTCT

Báo cáo thực hiện vốn đầu tư­ xây dựng cơ bản

TCT, CT, Nhà máy, XN, Bản QL, Viện, Tr­ường....

quý

20/4, 20/7,20/10, 20/1 năm sau

x

x

12

11/BCTCT

Số lư­ợng và sản phẩm gia súc, gia cầm và chăn nuôi khác

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

quý

17/4, 17/7, 17/10 và 17/1 năm sau

x

x

13

12/XL-TCT

Báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất - kinh doanh

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

tháng

ngày 17 hàng tháng

x

x

14

13/DVTV-TCT

Giá trị sản xuất và khối l­ượng công việc chủ yếu của đơn vị tư­ vấn kiến trúc, kĩ thuật công trình, khảo sát thiết kế

TCT, Viện, CT t­ vấn trực thuộc Bộ

tháng

ngày 17 hàng tháng

x

x

15

14/VT-TCT

Sản l­ượng và doanh thu vận tải bốc xếp

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

tháng

ngày 17 hàng tháng

x

x

16

15/Th.hại-TCT

Báo cáo thiệt hại do ảnh hư­ởng của thiên tai

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

Khi có thiên tai

5 ngày sau khi xảy ra thiên tai

x

x

17

16/YT-TCT

Báo cáo sự nghiệp y tế

TCT có hoạt         động y tế

năm

17/7 và 17/01 năm sau

x

x

18

17/YT-TCT

Báo cáo hoạt động khám bệnh, điều trị

TCT có hoạt         động y tế

năm

17/7 và 17/01 năm sau

x

x

19

18/DN-TCT

Đào tạo chuyên nghiệp và dạy nghề

TCT và CT có đào tạo

năm

15/10 và chính  thức 15/1

x

 

20

19/LĐTN

Lao động và thu nhập

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

6 tháng, năm

30/7 và 31/1 năm sau

x

x

21

20/K.Dịch

Hàng nông lâm sản xuất nhập khẩu

Cục bảo vệ thực vật, Cục thú y

tháng

ngày 17 hàng tháng

x

 

22

21/BNN-TCT

Giá trị sản xuất, giá trị tăng thêm

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

năm

17/3 năm sau

x

 

23

22/BNN-TCT

Nguồn vốn và tài sản cố định

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

năm

17/3 năm sau

x

 

24

23/BNN-TCT

Thực hiện nghĩa vụ với  nhà n­ước

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

năm

17/3 năm sau

x

 

25

24/BCTCT

Danh mục các đơn vị thành viên

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

năm

17/3 năm sau

x

x

26

25/BCTCT

Số lượng máy móc thiết bị ph­ương tiện chủ yếu dùng cho SXKD thuộc sở hữu của TCT, CT có đến 31/12

TCT, CT                 trực thuộc Bộ

năm

17/3 năm sau

x

x

27

26/BCTCT

Danh mục công trình hoàn thành trong năm

TCT, CT trực thuộc Bộ, Ban A

năm

17/3 năm sau

x

x

 

 

Biểu số 01/BCTCT

Ban hành theo QĐ số 21/2000/QĐ-BNN-KH

ngày 14 tháng 4 năm 2001

Đơn vị báo cáo:TCT, CT trực thuộc Bộ

Ngày nhận báo cáo: ngày 17 hàng tháng

Đơn vị nhận báo cáo: - Bộ Nông Nghiệp & PTNT

- Tổng cục Thống kê

BÁO CÁO ƯỚC THỰC HIỆN SẢN XUẤT KINH DOANH

Tháng......năm.....

Chỉ tiêu

Đơn vị     tính

Năm trước

Năm nay

 

 

Tháng này     năm trư­ớc

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng này năm trước

Chính thức tháng tr­ước

Cộng dồn từ đầu năm đến tr­ước tháng báo cáo

Ước tháng báo cáo

Cộng dồn  từ đầu     năm đến cuối tháng báo cáo

A

B

1

2

3

4

5

6

Phần I

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động sản xuất công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1. Giá trị sản xuất công nghiệp

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

    (theo giá cố định 1994)

 

 

 

 

 

 

 

2. Doanh thu công nghiệp

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3. Sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

    (Ghi theo danh mục biểu 04)

 

 

 

 

 

 

 

Phần II

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động sản xuất  nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1. Giá trị sản xuất nông nghiệp

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 (theo giá cố định 1994)

 

 

 

 

 

 

 

2. Doanh thu nông nghiệp

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3. Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

    ( Ghi theo danh mục biểu 03)

 

 

 

 

 

 

 

Phần III

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động th­ương nghiệp, khách sạn, nhà hàng

 

 

 

 

 

 

 

1. Tổng doanh thu

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

     - Th­ương nghiệp, dịch vụ

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

     - Khách sạn

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

     - Nhà hàng

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

     - Du lịch

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2. Khối l­ượng một số hàng hoá và dịch vụ chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

Phần IV

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động vận tải, bốc xếp

 

 

 

 

 

 

 

     - Doanh thu vận tải

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

     - Sản l­ượng vận tải

tấn/km

 

 

 

 

 

 

Phần V

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện vốn đầu t­ư xây dựng cơ bản

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

1. Tổng số

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

  a) Trong đó: - Xây lắp

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

                       - Thiết bị

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

  b) Trong tổng số

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

    -Vốn ngân sách nhà n­ước

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

     Trong đó:  - Xây lắp

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

                       - Thiêt bị

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

    - Vốn tín dụng ­ưu đãi

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

     Trong đó:  - Xây lắp

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

                      - Thiêt bị

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ngư­ời lập biểu

(Ký)

(Họ và tên)

Thủ tr­ưởng đơn vị

(Ký, đóng dấu)

(Họ và tên)

 

 

Biểu số 02/BCTCT

Ban hành theo QĐ số 21/2000/QĐ-BNN-KH

Ngày 14 tháng 4 năm 2001

Đơn vị báo cáo: TCT,CT trực thuộc Bộ

Ngày nhận báo cáo: 17 ngày sau quí báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo:  - Bộ Nông Nghiệp & PTNT

- Tổng cục Thống kê

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT VÀ DOANH THU TIÊU THỤ

Quý... năm.......

[...]