Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2013 về phân cấp quản lý tuyến đường và công trình cầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 2095/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/10/2013
Ngày có hiệu lực 21/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2095/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN CẤP QUẢN LÝ MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ:CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ, quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở GTVT tại Tờ trình số 1044 /TTr- SGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân cấp các tuyến đường sau thành đường đô thi: Đường trong Khu quy hoạch Nam Vỹ Dạ 6 (đợt 3), phường Vỹ Dạ, thành phHuế, gm 04 tuyến vơi tổng chiều dai 693m; Đường trong Khu đô thị mới an Cựu, gồm 13 tuyến với tổng chiều dài 4.107,52m;,Đường Thủy Dương - Thuận An, chiều dài tuyến 5.635,3m và 04 cầu bê-tông cốt thép dứng lực chiều dài 206,7m; Đường phía Bắc trung tâm thi đấu thể thao Tỉnh, chiều dài tuyến 294,78m.

Phân cấp các cầu sau thành cầu trong đô thị: Cầu Ba Bến, phường Kim Long, thành phố Huế, chiều dài 60,2m, đường đầu cầu chiều dài 42,5m; Câu Dã Viên, thành phố Huế, chiều dài 542,5m, đường đầu cầu chiều dài 168,92m.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức tiếp nhận và quản lý các tuyến đường và cầu nêu tại Điều 1 quyết định này theo đúng quy định. Kinh phí duy tu sửa chữa thường xuyên, sửa chữa vừa và nhỏ của các tuyến đường và cầu trên đựợc bố trí trong nguồn vốn sự nghiệp giao thông địa phương hằng năm của Tỉnh kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng y ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải; Kế hoch và Đu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đc Kho Bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch y ban Nhân dân thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT và các PCT UBND tnh;
- VP: CVP, PCVP;
- Lưu: VT, GT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CẦU NÂNG CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TT-HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2013)

SỐ TT

Tên tuyến

Các thông số

Phân câp quản lý

Chiều dài (m)

Mt ct ngang (m)

I. Khu qui hoạch Nam Vỹ Dạ 6 (đt 3)

1

Tuyến s 01

150,00

 

Đường đô thị

a

Đoạn brộng mặt 10,5m

44,00

(1,65+10,5+7,5)=19,65

b

Đoạn brộng mặt 13m

106,00

(1,65+13+5)=19,65

2

Tuyến s 02

319,00

(3+7+3 )=13

3

Tuyến s 03

123,50

(3+7,5+3 )=13,5

4

Tuyến s 04

100,50

(4,5+10,5+4,5)=19,5

 

Tổng cộng:

693,00

 

II. Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới An Cựu

1

Tuyến BN1

450,56

(4+7,5+1+7,5+6)=26

Đường đô thị

2

Tuyến BN2

208,00

(3+5,5+3,5+5,5+3 )=20,5

3

Tuyến BN3

180,50

(3+5,5+3,5+5,5+3 )=20,5

4

Tuyến BN4

209,24

(6+5,5+3)=14,5

5

Tuyến BN5

600,75

(3+10,5+3)=16,5

6

Tuyến ĐT1

285,15

(3+5,5+3)=l 1,5

7

Tuyến ĐT2

286,51

(3+5,5+3)=ll,5

8

Tuyến ĐT3

287,87

(3+5,5+3)=ll,5

9

Tuyến ĐT4

289,22

(3+10,5+6)=19,5

10

Tuyến ĐT5

421,14

(6+14+6)=26

11

Tuyến ĐT6

297,68

(3+5,5+3)=l 1,5

12

Tuyến ĐT7

301,85

(3+5,5+3 )=11,5

 

13

Tuyến ĐT8

289,05

(3+5,5+3 )=11,5

 

Tổng cộng

4.107,52

 

 

III. Đường Thuỷ Dương - Thuận An

1

Tuyến đường

5.635,30

(9+10,5+5+10,5+9)=44

Đường đô thị

2

Công trình trên tuyến

206.70

 

a

Cầu Lợi Nông

60,20

(9+10,5+5+10,5+9)=44

b

Cầu Như Ý 1

42,95

(9+10,5+5+10,5+9)=44

c

Cầu Như Ý 2

61,40

(9+10,5+5+10,5+9)=44

d

Cầu Công Lương

42,15

(9+10,5+5+10,5+9)=44

IV. Đường phía Bắc Trung tâm thi đấu thể thao Tỉnh

1

Tuyến đường

294,78

4,5+7+4,5=16

Đường đô thị

V. Cầu Ba Bến

1

Phần cầu chính

60,20

7+2x0,5=8

Cầu trong đô thị

2

Đường đầu cầu

42,50

7+2x1=9

 

Tổng cộng

102,70

 

 

VI. Cu Dã Viên

1

Phn cu chính

542,50

2x7,5+2x4,5+2x0,25=24,5

Cu trong đô thi

2

Đường đu cu

168,92

2x7,5+2x4,5+2x0,25=24,5

 

Tổng cộng

711,42