Quyết định 2093/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2015 của Dự án “Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông - giai đoạn II” do Ngân hàng Phát triển Châu Á tài trợ của tỉnh Thanh Hóa ban hành

Số hiệu 2093/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/06/2015
Ngày có hiệu lực 09/06/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Phạm Đăng Quyền
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2093/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2015 DỰ ÁN “PHÒNG, CHỐNG BỆNH TRUYỀN NHIỄM KHU VỰC TIỂU VÙNG SÔNG MÊ KÔNG, GIAI ĐOẠN II” DO NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN CHÂU Á TÀI TRỢ (ADB)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và thông tư hướng dẫn;

Căn cứ Thông tư số 218/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính quy định về quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn ODA và vay ưu đãi nước ngoài tài trợ;

Căn cứ Công văn số 1355/TTg-QHQT ngày 04/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án “Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông giai đoạn II, 2011 - 2015”; Công văn số 5344/BYT-DP của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc tiếp nhận Dự án “Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông giai đoạn II, 2011 - 2015”;

Căn cứ Quyết định số 4673/UBND-VX ngày 01/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc tiếp nhận Dự án phòng, chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông - giai đoạn II;

Căn cứ Quyết định số 1638/QĐ-DP ngày 05/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt kế hoạch hoạt động năm 2015 Dự án Phòng chống BTN khu vực tiểu vùng sông Mê Kông - Giai đoạn II ; Quyết định số 1670/QĐ-BYT ngày 05/5//2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng kinh phí kết dư của Dự án “Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông - Giai đoạn II” vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á;

Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý Dự án “Phòng, chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông, giai đoạn II” tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 28/TTr-DAMK ngày 16/5/2015 về việc xin phê duyệt Kế hoạch hoạt động của dự án phòng, chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông tỉnh Thanh Hóa năm 2015 do Ngân hàng Phát triển Châu Á tài trợ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2015 của Dự án “Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông - giai đoạn II” tỉnh Thanh Hóa do Ngân hàng Phát triển Châu Á tài trợ với tổng kinh phí là 2.221.999.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ hai trăm hai mươi mốt triệu chín trăm chín mươi chín ngàn đồng chẳn). Trong đó: vốn vay ADB: 1.600.306.000 đồng; vốn đối ứng của tỉnh: 611.693.000 đồng (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Ban Quản lý dự án “Phòng, chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông - giai đoạn II”, tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động dự án đúng tiến độ.

Ủy quyền cho Giám đốc Ban Quản lý dự án “Phòng, chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông - giai đoạn II” tỉnh Thanh Hóa chịu trách nhiệm phê duyệt các kế hoạch hoạt động cụ thể năm 2015 của dự án triển khai tại tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế; Kế hoạch và đầu tư; Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban Quản lý Dự án “Phòng, chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông - Giai đoạn” tỉnh Thanh Hóa và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Ban QLDA TW (để báo cáo);
- Lưu: VT, VX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đăng Quyền

 

PHỤ LỤC

NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH KINH PHÍ DỰ ÁN TIỂU VÙNG SÔNG MÊ KÔNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 09/06/2015 về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động của Dự án phòng, chống BTN khu vực tiểu vùng sông Mê Kông tỉnh Thanh Hóa năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Năm hoạt động

Mã hoạt động

Nội dung hoạt động

Kinh phí KH thực hiện 2015

TỔNG

ADB

ĐỐI ỨNG

A. Kế hoạch kinh phí thực hiện năm 2015

2.003,112

1,468,531

534,581

 

 

 

Trả tiền công cho người lao động

337,710

-

337,710

1

3.1.1.8

264

Phụ cấp, lương cho cán bộ kiêm nhiệm, cán bộ hợp đồng PPMU

311,960

-

311,960

2

3.1.1.8

265

Cán bộ hợp đồng của PPMU

25,750

-

25,750

 

 

 

Cộng nhóm chi về thanh toán dịch vụ

16,630

-

16,630

 

 

 

Vật tư văn phòng

16,630

-

16,630

3

1.2.1.2

90

Văn phòng phẩm

16,630

-

16,630

 

 

 

Hội thảo, Hội nghị, tập huấn

302,373

302,373

-

4

1.2.1.5

53

Tập huấn cho cán bộ tuyến huyện về giám sát, đáp ứng chống dịch

17,166

17,166

-

5

1.2.1.5

54

Tập huấn cho cán bộ tuyến xã và cộng tác viên về giám sát, đáp ứng chống dịch

81,621

81,621

-

6

1.2.1.5

91

Đào tạo cho cán bộ tuyến xã về công tác giám sát, báo cáo bệnh truyền nhiễm

58,139

58,139

-

7

1.2.2.9

105

Tập huấn về giám sát véc tơ truyền bệnh sốt xuất huyết

22,046

22,046

-

8

2.1.2.9

143; 144

Hội thảo liên ngành về phối hợp hoạt động tại cửa khẩu

32,858

32,858

-

9

2.1.2.9

145

Các cuộc họp hàng quý/năm tại các cửa khẩu của các tỉnh biên giới nhằm chia sẻ thông tin về bệnh truyền nhiễm

32,187

32,187

-

10

2.1.1.5

151

Họp liên ngành phòng chống sự xâm nhập của các bệnh truyền nhiễm qua biên giới và hành lang kinh tế.

14,045

14,045

-

11

2.1.1.6

154

Hội thảo triển khai kế hoạch phòng chống bệnh truyền nhiễm tuyến tỉnh, huyện

12,875

12,875

-

12

2.1.1.6

199, 200

Họp nhóm giảng viên tuyến tỉnh, huyện

13,519

13,519

-

13

2.1.1.6

201

Họp hàng năm về lập kế hoạch phát triển nguồn nhân lực tại tỉnh

3,433

3,433

-

14

3.1.1.8

271

Họp về điều phối và kế hoạch tuyến tỉnh

5,901

5,901

-

15

3 1.2.8

273

Họp Ban chỉ đạo tuyến tỉnh

8,583

8,583

-

 

 

 

Công tác phí, xăng xe

54,999

54,999

-

16

3.1.1.8

272

PPMU giám sát tuyến huyện

54,999

54,999

-

 

 

 

Chi thường xuyên TSCĐ; Xăng xe

55,719

-

55,719

17

1.2.2.9

44,46,49

Chi phí xăng xe, sửa chữa, bảo dưỡng cho tuyến tỉnh, huyện

47,379

 

47,379

18

1.2.2.9

92

Duy tu, bảo dưỡng thiết bị phục vụ công tác giám sát, báo cáo bệnh truyền nhiễm

8,340

 

8,340

 

 

 

Chi phí phục vụ chuyên môn

1,235,681

1,111,159

124,522

19

1.1.2.9

11

Hỗ trợ hoạt động thu thập, phân tích, phản hồi thông tin báo cáo bệnh truyền nhiễm tại các đầu mối tỉnh

10,729

10,729

-

20

1.1.2.9

12

Hỗ trợ họp thường kỳ trao đổi thông tin, hợp tác phòng chống bệnh truyền nhiễm giữa các tỉnh có chung biên giới

32,187

32,187

-

21

1.2.1.4

37

Giám sát, đánh giá thực hiện dự án

21,458

21,458

-

22

1.2.2.9

41

Hỗ trợ cho các hoạt động chống dịch khẩn cấp tại tuyến tỉnh

69,739

69,739

-

23

1.2.2.9

42

Hỗ trợ cho các hoạt động chống dịch khẩn cấp tại tuyến huyện

105,266

105,266

-

24

1.2.1.5

100

Giám sát muỗi, bọ gậy

17,637

-

17,637

25

1.3.2.9

107, 109

Hỗ trợ cộng đồng địa phương vệ sinh môi trường, truyền thông huy động cộng đồng phòng chống sốt xuất huyết

26,808

26,808

-

26

1.3 2.9

106, 108

Hỗ trợ đào tạo về phòng chống sốt xuất huyết cho giảng viên các trường phổ thông

17,637

17,637

-

27

1.3.1.6

125

Khảo sát đánh giá hiệu quả hoạt động tập huấn tại các Ban quản lý dự án tỉnh

10,729

10,729

-

28

1.3.1.6

133

Đánh giá việc triển khai nhiệm vụ của các ban, ngành

10,729

10,729

-

29

2.1.1.4

135

Khảo sát đánh giá về nhận thức của người dân về công tác phòng chống bệnh truyền nhiễm

10,729

10,729

-

30

2.1.2.6

139

Tổ chức triển khai kế hoạch phòng chống bệnh truyền nhiễm dựa vào cộng đồng

29,505

29,505

-

31

2.1.2.9

140

Truyền thông nâng cao nhận thức của người dân chủ động phòng chống bệnh truyền nhiễm

6,809

6,809

-

32

2.1.1.5

141

Báo cáo và phản hồi

6,809

6,809

-

33

2.1.1.5

149

Hỗ trợ lồng ghép hoạt động cộng đồng vì sức khỏe với các hoạt động phát triển kinh tế, xã hội tại địa phương: tổ chức chiến dịch rửa tay xà phòng, vệ sinh môi trường phòng chống dịch bệnh

95,742

95,742

-

34

2.1.2.9

155

Mua túi cứu thương

138,942

138,942

-

35

2.1.1.9

156

Xây dựng và in ấn tài liệu truyền thông

112,767

112,767

-

36

2.1.1.2

158

Tổ chức truyền thông

180,809

180,809

-

37

2.1.1.2

159

Tổ chức tẩy giun

108,148

108,148

-

38

2.1.1.2

171

Đánh giá nhận thức của cộng đồng về công tác phòng chống bệnh truyền nhiễm

9,656

9,656

-

39

2.1.1.2

172

Hỗ trợ truyền thông nâng cao nhận thức của cộng đồng tại các quận, huyện mục tiêu triển khai hoạt động cộng đồng vì sức khỏe

9,656

9,656

-

40

2.1.1.6

173

Họp hàng Quý để đánh giá, giám sát các hoạt động của cộng đồng tại tuyến huyện. Tổ chức các Hội thảo với cơ quan báo chí về truyền thông phòng chống bệnh truyền nhiễm tại trung ương

9,656

9,656

-

41

2.1.1.6

182

Hỗ trợ thực hiện chiến lược tham gia của cộng đồng

11,704

11,704

-

42

2.1.2.9

183

Họp dân hàng quý phổ biến tình hình bệnh truyền nhiễm trong cộng đồng

2,341

2,341

-

43

2.1.1.6

186

Họp đánh giá việc triển khai kế hoạch phát triển nhân lực về giới và dân tộc thiểu số

5,150

5,150

-

44

2.1.1.6

228

Giám sát đánh giá của tuyến tỉnh đối với tuyến huyện

21,458

21,458

-

45

2.1.2.9

229

Giám sát đánh giá của tuyến huyện đối với tuyến xã

20,426

20,426

-

46

3.1.1.8

267

Chi phí hoạt động cho PPMU bao gồm cả xăng xe

25,570

25,570

-

47

3.1.2.8

274

Hỗ trợ các huyện Dự án

106,885

-

106,885

B. Kinh phí kết dư 2013; 2014 chuyển thực hiện năm 2015

208,887

131,775

77,112

 

 

 

Lồng ghép quản lý Dự án

145,131

89,775

55,356

48

1.2.1.9

309

Phụ cấp, lương kiêm nhiệm cho cán bộ PPMU và các hoạt động quản lý

55,356

-

55,356

49

1.2.2.9

310

Chi phí hoạt động của PPMU bao gồm cả xăng xe

89,775

89,775

 

 

 

 

Tăng cường hệ thống phòng, chống bệnh truyền nhiễm

63,756

42,000

21,756

50

1.2.2.9

297

Mua hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm, vật tư tiêu hao phục vụ công tác phòng chống bệnh truyền nhiễm tại tuyến tỉnh

42,000

42,000

-

51

1.2.1.5

307

Sửa chữa trang thiết bị xét nghiệm đảm bảo an toàn sinh học

21,756

 

21,756

TỔNG CỘNG (A+B):

2,211,999

1,600,306

611,693

Bằng chữ: Hai tỷ hai trăm mười một triệu chín trăm chín mươi chín ngàn đồng.

Ghi chú: USD tạm tính thời giá hiện tại: 1 USD = 21.000 VNĐ