Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 2086/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 09/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tử Quỳnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2086/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 68/TTr-TTHCC ngày 29/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 243 Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả gọi tắt là “4 tại chỗ” tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh đạt tỷ lệ 60,4% so với số thủ tục hành chính có phát sinh giao dịch. (chi tiết theo phụ lục I, II đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh có thủ tục hành chính nêu tại điều 1, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh).
1. BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM
Stt |
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định |
Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
1 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Y tế |
Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Y tế và theo phân cấp quản lý của tuyến tỉnh |
Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đỏi bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương và theo phân cấp quản lý của tuyến tỉnh (trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng) |
Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương và theo phân cấp quản lý tuyến tỉnh và thuộc phân cấp quản lý của tuyến tỉnh (trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng kinh doanh) |
Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương và theo phân cấp quản lý của tuyến tỉnh (trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng) |
Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương và theo phân cấp quản lý tuyến tỉnh và thuộc phân cấp quản lý của tuyến tỉnh (trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất) |
Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
2. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Stt |
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định |
Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I |
Lĩnh vực lao động Việt Nam |
|
|
1 |
Xác nhận nhân sự chủ chốt |
Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo BQL phụ trách lĩnh vực quản lý đầu tư |
II |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
1 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo BQL phụ trách lĩnh vực quản lý đầu tư |
2 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo BQL phụ trách lĩnh vực quản lý đầu tư |
III |
Lĩnh vực xây dựng cơ bản |
|
|
1 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với các dự án đầu tư vào Khu công nghiệp (Số hồ sơ TTHC: BKH – 263412) |
Cán bộ được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo BQL phụ trách lĩnh vực quản lý quy hoạch và xây dựng |
3. SỞ CÔNG THƯƠNG
Stt |
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định |
Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I |
Lĩnh vực |
|
|
1 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
2 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại |
Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
3 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
4 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp bị mất, rách, cháy) |
Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
5 |
Cấp phép bán buôn, bán lẻ điện dưới 0,4kV |
Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
6 |
Cấp phép tư vấn thiết kế công trình điện |
Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
8 |
Cấp điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. (Thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ trụ sở của thương nhân nước ngoài) |
Công chức được cử đến làm việc tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt |
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định |
Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
I |
Lĩnh vực Giáo dục Trung học |
|
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
2 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
II |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
3 |
Cho phép trung tâm Ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
III |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|
|
4 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Cán bộ TN&TKQ tại TTHCC tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
5. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Stt |
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định |
Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
3 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ.. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
4 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
5 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
6 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
7 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
8 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
9 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
10 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
11 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
12 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại không phải là Xe của các cơ quan trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ; Xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Hà Nội; Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở trung ương. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
13 |
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
14 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
15 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
16 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
17 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
18 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
19 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
20 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
21 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
22 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
24 |
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
25 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
26 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
27 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
28 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
29 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
30 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
31 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
32 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác. |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
34 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
35 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
36 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
37 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
Cán bộ được cử đến làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Lãnh đạo phụ trách |
6. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Stt |
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Vị trí (chức danh) người được ủy quyền thẩm định |
Vị trí (chức danh) người được ủy quyền quyết định |
A |
Cấp tỉnh |
|
|
I |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do bị mất |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
2 |
Thông báo thay đổi thông tin thuế |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
3 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
4 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp. |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
5 |
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
6 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên cho |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
7 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
8 |
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
9 |
Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
10 |
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
11 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
12 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
13 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
14 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
15 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
16 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
17 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
18 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
19 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
20 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
21 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
22 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
23 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
24 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
25 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
26 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Trưởng phòng ĐKKD |
27 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần), người đại diện theo ủy quyền đối với Công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Trưởng phòng ĐKKD |
28 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
29 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
30 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
31 |
Đăng ký cấp đổi nội dung hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với chi nhánh, văn phòng đại diện hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Trưởng phòng ĐKKD |
32 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Trưởng phòng ĐKKD |
33 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
34 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
35 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Cán bộ phòngĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
36 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
37 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
38 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
39 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
40 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
41 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
42 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
43 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
44 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
45 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
46 |
Đăng ký thay đổi tên của doanh nghiệp quy định trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
47 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
48 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
49 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
50 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp quy định trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
51 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Cán bộ phòng ĐKKD |
Phó trưởng phòng ĐKKD |
II |
Lĩnh vực đầu tư |
|
|
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Cán bộ phòng DN, KTTT&TN |
Lãnh đạo Sở |
2 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Cán bộ phòng DN, KTTT&TN |
Lãnh đạo Sở |
3 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Cán bộ phòng DN, KTTT&TN |
Lãnh đạo Sở |