ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2613/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 14 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1300/QĐ-BXD
ngày 30/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1376/QĐ-BXD
ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực
kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công
trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 834/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực
hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong
lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy
bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 484/QĐ-BXD
ngày 29/05/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Xây dựng có thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế
phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 2832/TTr-SXD ngày 07/11/2018 và Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2419/TTr-VPUBND ngày 13/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 3280/QĐ-UBND ngày
21/12/2016 của UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
và quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 01/09/2017 của UBND tỉnh công bố Bộ TTHC thuộc thẩm quyền
quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các
ông bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Xây dựng;
- LĐVP; phòng KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN
LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2613/QĐ-UBND ngày
14 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phần
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I - Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến
trúc
|
1
|
B-BXD-BPC-263339-TT
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô thị thuộc thẩm quyền
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW quản lý
|
14
|
2
|
B-BXD-BPC-263364-TT
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
16
|
3
|
B-BXD-BPC-263368-TT
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
18
|
4
|
B-BXD-BPC-263400-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
20
|
5
|
B-BXD-BPC-263401-TT
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến
trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
36
|
6
|
B-BXD-BPC-263410-TT
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý.
|
42
|
7
|
BXD-BPC-263412
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến
trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
49
|
8
|
BXD-BPC-263413
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến
trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
54
|
9
|
BXD-BPC-263414
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
59
|
10
|
BXD-BPC-263415
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
67
|
II - Lĩnh vực Quản lý xây dựng
|
1
|
B-BXD-BPC-263386-TT
|
Cấp chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây
dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây
dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công
trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng.
|
75
|
2
|
B-BXD-BPC-263387-TT
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng
cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng).
|
83
|
3
|
B-BXD-BPC-263397-TT
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
87
|
4
|
B-BXD-BPC-263398-TT
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước).
|
97
|
5
|
B-BXD-BPC-263399-TT
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
111
|
6
|
B-BXD-BPC-263404-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
122
|
7
|
B-BXD-BPC-263405-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C.
|
126
|
8
|
BXD-BPC-263429
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III.
|
131
|
9
|
BXD-BPC-263454
|
Điều chỉnh, bổ
sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động
và hạng).
|
136
|
10
|
BXD-BPC-263455
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
144
|
11
|
BXD-BPC-263456
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
148
|
12
|
BXD-BPC-263457
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III.
|
154
|
13
|
BXD-BPC-263458
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III.
|
160
|
14
|
BXD-BPC-263459
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy
định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả
mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn,
thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa
làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
166
|
15
|
BXD-BPC-263460
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng, hết hạn)
|
171
|
16
|
BXD-BPC-263461
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp.
|
175
|
III - Lĩnh vực Kinh doanh
bất động sản
|
1
|
B-BXD-BPC-263350-TT
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư.
|
185
|
2
|
B-BXD-BPC-263351-TT
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
201
|
3
|
B-BXD-BPC-263352-TT
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
214
|
4
|
B-BXD-BPC-263353-TT
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất
khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
220
|
5
|
BXD-BPC-263436-TT
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
228
|
IV- Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
B-BXD-BPC-
263366-TT
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
233
|
2
|
B-BXD-BPC-263367-TT
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
|
235
|
3
|
B-BXD-BPC-
263374-TT
|
Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định
99/2015/NĐ-CP
|
237
|
4
|
B-BXD-BPC-
263375-TT
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của
Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
244
|
5
|
B-BXD-BPC-
263376-TT
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2
Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
255
|
6
|
B-BXD-BPC-263377-TT
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
259
|
7
|
B-BXD-BPC-
263378-TT
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND tỉnh
|
260
|
8
|
B-BXD-BPC-
263379-TT
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
264
|
9
|
B-BXD-BPC-
263380-TT
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước
|
278
|
10
|
B-BXD-BPC-
263381-TT
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
289
|
11
|
B-BXD-BPC-
263382-TT
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
295
|
12
|
B-BXD-BPC-
263409-TT
|
Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD
nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở
năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu
tư công)
|
399
|
13
|
BXD-BPC-
263441
|
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
305
|
14
|
BXD-BPC-
263442
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
310
|
V - Lĩnh vực Phát triển đô thị
và Hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
B-BXD-BPC-187784-TT
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
315
|
VI - Lĩnh vực Quản lý
chất lượng công trình
|
1
|
B-BXD-BPC-263363-TT
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
319
|
VII - Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
|
1
|
B-BXD-BPC-
260212-TT
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.
|
323
|
2
|
B-BXD-BPC-
260220-TT
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá
nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông
tin.
|
329
|
3
|
B-BXD-BPC-
263361-TT
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định xây dựng theo vụ
việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, phòng
giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động.
|
330
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I - Lĩnh vực quy hoạch - kiến
trúc
|
1
|
B-BXD-BPC-
263365-TT
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
338
|
2
|
B-BXD-BPC-
263369-TT
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
340
|
3
|
B-BXD-BPC-263370-TT
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý.
|
342
|
4
|
B-BXD-BPC-263407-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
347
|
5
|
B-BXD-BPC-
263408-TT
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
358
|
6
|
BXD-BPC-263419
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
|
367
|
7
|
BXD-BPC-
263420
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
371
|
8
|
BXD-BPC-
263421
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD
của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
375
|
9
|
BXD-BPC-
263422
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm
cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
383
|
II - Lĩnh vực Thẩm định
dự án, thiết kế, dự toán
|
1
|
B-BXD-BPC-
263406-TT
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
trường hợp thiết kế 1 bước (quy định tại Điều
5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD; Điều 4, Điều 13 Quyết
định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh).
|
396
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ,
BÃI BỎ
1. Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày
01/09/2017 của UBND tỉnh công bố Bộ TTHC thuộc thẩm
quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
A1. Nhận và trả kết quả tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước
|
I. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
01
|
T-BPC-283167-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến trực đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài.
|
02
|
T-BPC-283168-TT
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình
di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng; công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
03
|
T-BPC-283169-TT
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
04
|
T-BPC-283170-TT
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
05
|
T-BPC-283171-TT
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý.
|
II. Lĩnh vực Quản lý xây dựng
|
1
|
T-BPC-283172-TT
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
2
|
T-BPC-283173-TT
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước).
|
3
|
T-BPC-283174-TT
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 2 bước).
|
4
|
T-BPC-283175-TT
|
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết
hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong
các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây
dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây
dựng; Định giá xây dựng.
|
5
|
T-BPC-283176-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo
sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám
sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD
|
6
|
T-BPC-283177-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
7
|
T-BPC-283178-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
8
|
T-BPC-283179-TT
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức
khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng;
tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình;
tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản
lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
9
|
T-BPC-283180-TT
|
Đăng tải/thay đổi,
bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc
đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
1
|
T-BPC-283181-TT
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
2
|
T-BPC-283182-TT
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
3
|
T-BPC-
283183-TT
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách,
bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản.
|
4
|
T-BPC-283184-TT
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
IV. Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
T-BPC-283185-TT
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
2
|
T-BPC-283186-TT
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
3
|
T-BPC-283187-TT
|
Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị
định 99/2015/NĐ-CP
|
4
|
T-BPC-283188-TT
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của
Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
5
|
T-BPC-283189-TT
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2
Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
6
|
T-BPC-283190-TT
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
7
|
T-BPC-283191-TT
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND tỉnh
|
8
|
T-BPC-283192-TT
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
9
|
T-BPC-283193-TT
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước
|
10
|
T-BPC-
283194-TT
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
11
|
T-BPC-283195-TT
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
12
|
T-BPC-283196-TT
|
Xác nhận công trình xây dựng
|
V. Lĩnh vực Phát triển đô
thị và Hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
T-BPC-283197-TT
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
VI. Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
|
1
|
T-BPC-283199-TT
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
2
|
T-BPC-283200-TT
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định xây dựng theo vụ
việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, phòng
giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động.
|
3
|
T-BPC-
283201-TT
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
A2. Nhận và trả kết quả tại Sở
Xây dựng
|
VII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình
|
1
|
T-BPC-283198-TT
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
2. Quyết định số 3280/QĐ-UBND ngày
21/12/2016 của UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
và quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực thẩm định dự án, thiết kế, dự toán
|
1
|
T-BPC-283202-TT
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5,
Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
II. Lĩnh vực quy hoạch - kiến
trúc
|
1
|
T-BPC-283203-TT
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
2
|
T-BPC-283204-TT
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
3
|
T-BPC-283205-TT
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
III. Lĩnh vực cấp phép xây dựng
|
1
|
T-BPC-283206-TT
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa
chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng
lẻ, XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
2
|
T-BPC-283207-TT
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
3
|
T-BPC-283208-TT
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý.
|