Quyết định 2083/QĐ-BYT năm 2021 phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn, phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và xếp hạng tương đương đối với Bệnh viện Mắt Hồng Sơn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 2083/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 03/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 03/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Trường Sơn |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2083/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Biên bản thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện Mắt Hồng Sơn ngày 06/3/2021 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bệnh viện Mắt Hồng Sơn (địa chỉ: số 709 đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội), quy mô 12 giường bệnh được thực hiện 446 kỹ thuật chuyên môn (danh mục kèm theo) theo quy định tại Thông tư 43/2013/TT-BYT và Thông tư số 21/2017/TT-BYT.
Điều 2. Bệnh viện Mắt Hồng Sơn được phân tuyến chuyên môn kỹ thuật là tuyến III và xếp hạng tương đương với bệnh viện hạng III để ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Điều 3. Bệnh viện Mắt Hồng Sơn phải thực hiện đúng phạm vi hoạt động chuyên môn, quy trình kỹ thuật chuyên môn của Bộ Y tế ban hành để bảo đảm an toàn sức khỏe cho người bệnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục Trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Giám đốc Bệnh viện Mắt Hồng Sơn và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
KỸ THUẬT BỆNH VIỆN MẮT
HỒNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2083/QĐ-BYT ngày 03 tháng 05
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Phê duyệt danh mục kỹ thuật Bệnh viện Mắt
Hồng Sơn)
STT |
TT theo TT 43, 21 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
|
A. HÔ HẤP |
1 |
65 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
2 |
66 |
Đặt ống nội khí quản |
|
|
A. TIM MẠCH |
3 |
85 |
Điện tim thường |
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT |
4 |
6 |
Cấp cứu cao huyết áp |
5 |
7 |
Cấp cứu ngừng thở |
6 |
8 |
Cấp cứu ngừng tim |
7 |
10 |
Cấp cứu tụt huyết áp |
8 |
21 |
Chống hạ thân nhiệt trong và sau phẫu thuật |
9 |
46 |
Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp |
10 |
61 |
Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy |
11 |
62 |
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ |
12 |
102 |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người sau phẫu thuật, sau chấn thương |
13 |
117 |
Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng Ambu trong và sau mê |
14 |
127 |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
15 |
133 |
Lưu kim tuồn tĩnh mạch để tiêm thuốc |
16 |
148 |
Rửa tay phẫu thuật |
17 |
149 |
Rửa tay sát khuẩn |
18 |
168 |
Theo dõi huyết áp không xâm lấn bằng máy |
19 |
173 |
Theo dõi SpO2 |
20 |
176 |
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy |
21 |
184 |
Thở oxy qua mặt nạ |
22 |
192 |
Thường quy đặt nội khí quản khó |
23 |
195 |
Truyền dịch thường quy |
24 |
196 |
Truyền dịch trong sốc |
25 |
197 |
Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường quy |
26 |
200 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện |
27 |
201 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện |
28 |
204 |
Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh |
29 |
205 |
Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường |
|
|
B. GÂY MÊ |
30 |
280 |
Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc |
31 |
282 |
Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát |
32 |
283 |
Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển |
33 |
285 |
Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dung dầu/khí nội nhãn |
34 |
323 |
Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) |
35 |
324 |
Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất anti VEGF |
36 |
339 |
Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi |
37 |
340 |
Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller |
38 |
345 |
Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
39 |
370 |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt |
40 |
371 |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm |
41 |
393 |
Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp |
42 |
408 |
Gây mê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài |
43 |
448 |
Gây mê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL |
44 |
504 |
Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ |
45 |
530 |
Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép |
46 |
541 |
Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép |
47 |
542 |
Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc |
48 |
543 |
Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ |
49 |
556 |
Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da |
50 |
557 |
Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép |
51 |
558 |
Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá |
52 |
560 |
Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm |
53 |
657 |
Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới |
54 |
660 |
Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai+cắt dịch kính |
55 |
681 |
Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) |
56 |
683 |
Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản-ống lệ mũi |
57 |
684 |
Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm |
58 |
685 |
Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) |
59 |
692 |
Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) |
60 |
693 |
Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm |
61 |
708 |
Gây mê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
62 |
715 |
Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, disport ...), laser |
63 |
720 |
Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) |
64 |
723 |
Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi |
65 |
737 |
Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dy sport...) |
66 |
739 |
Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép |
67 |
740 |
Gây mê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non.) |
68 |
746 |
Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser |
69 |
802 |
Gây mê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt |
70 |
807 |
Gây mê phẫu thuật Doenig |
71 |
808 |
Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị |
72 |
829 |
Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ |
73 |
849 |
Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc |
74 |
841 |
Gây mê phẫu thuật Epicanthus |
75 |
845 |
Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi |
76 |
867 |
Gây mê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc |
77 |
868 |
Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu |
78 |
869 |
Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt |
79 |
885 |
Gây mê phẫu thuật glôcôm lần 2 trở lên |
80 |
886 |
Gây mê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần |
81 |
888 |
Gây mê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi...) |
82 |
894 |
Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi |
83 |
898 |
Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi |
84 |
1018 |
Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ |
85 |
1019 |
Gây mê phẫu thuật lác người lớn |
86 |
1020 |
Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, laden.) |
87 |
1021 |
Gây mê phẫu thuật lác thông thường |
88 |
1035 |
Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt |
89 |
1037 |
Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ |
90 |
1039 |
Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ |
91 |
108 |
Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục |
92 |
1046 |
Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên,mi dưới,2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi |
93 |
1048 |
Gây mê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu |
94 |
1049 |
Gây mê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt |
95 |
1055 |
Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng |
96 |
1056 |
Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc |
97 |
1072 |
Gây mê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi |
98 |
1096 |
Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất |
99 |
1097 |
Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL |
100 |
1098 |
Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL |
101 |
1099 |
Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất |
102 |
1100 |
Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất |
103 |
1122 |
Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em |
104 |
1124 |
Gây mê phẫu thuật mở bao sau |
105 |
1125 |
Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser |
106 |
1126 |
Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè |
107 |
1137 |
Gây mê phẫu thuật mở góc tiền phòng |
108 |
1148 |
Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ |
109 |
1149 |
Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi |
110 |
1161 |
Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn |
111 |
1170 |
Gây mê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ |
112 |
1612 |
Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi |
|
|
C. GÂY TÊ |
113 |
3095 |
Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật |
114 |
3100 |
Gây tê phẫu thuật bơm dầu silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM |
115 |
3102 |
Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát |
116 |
3103 |
Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển |
117 |
3105 |
Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn |
118 |
3159 |
Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi |
119 |
3160 |
Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller |
120 |
3189 |
Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm |
121 |
3191 |
Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm |
122 |
3268 |
Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL |
123 |
3269 |
Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh |
124 |
3349 |
Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da |
125 |
3350 |
Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép |
126 |
3361 |
Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép |
127 |
3362 |
Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc |
128 |
3363 |
Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ |
129 |
3364 |
Gây tê phẫu thuật cắt u lành đường kính trên 10cm |
130 |
3376 |
Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da |
131 |
3377 |
Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép |
132 |
3378 |
Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá |
133 |
3380 |
Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm |
134 |
3431 |
Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình |
135 |
3459 |
Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK |
136 |
3470 |
Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính |
137 |
3480 |
Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính |
138 |
3500 |
Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt |
139 |
3501 |
Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) |
140 |
3503 |
Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi |
141 |
3504 |
Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm |
142 |
3505 |
Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) |
143 |
3512 |
Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) |
144 |
3513 |
Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm |
145 |
3516 |
Gây tê phẫu thuật di thực hàng lông mi |
146 |
3528 |
Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc, hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
147 |
3535 |
Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport,.) |
148 |
3538 |
Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) |
149 |
3543 |
Gây tê phẫu thuật điều trị hở mi |
150 |
3557 |
Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport,..) |
151 |
3559 |
Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép |
152 |
3560 |
Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non.) |
153 |
3566 |
Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser |
154 |
3665 |
Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi |
155 |
3687 |
Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều tị loét, thủng giác mạc |
156 |
3688 |
Gây tê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu |
157 |
3689 |
Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt |
158 |
3705 |
Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên |
159 |
3706 |
Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần |
160 |
3708 |
Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi.) |
161 |
3838 |
Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ |
162 |
3839 |
Gây tê phẫu thuật lác người lớn |
163 |
3840 |
Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden.) |
164 |
3841 |
Gây tê phẫu thuật lác thông thường |
165 |
3849 |
Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây thần kinh VII |
166 |
3857 |
Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ |
167 |
3859 |
Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ |
168 |
3860 |
Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục |
169 |
3882 |
Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, hai mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi |
170 |
3885 |
Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu |
171 |
3892 |
Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng |
172 |
3893 |
Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc |
173 |
3903 |
Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi |
174 |
3932 |
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất |
175 |
3933 |
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt ioL |
176 |
3934 |
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL |
177 |
3935 |
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất |
178 |
3956 |
Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi |
179 |
3958 |
Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em |
180 |
3960 |
Gây tê phẫu thuật mở bao sau |
181 |
3961 |
Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser |
182 |
3962 |
Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè |
183 |
3994 |
Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
184 |
3995 |
Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối.) có hoặc không sử dụng kéo dán sinh học |
185 |
3996 |
Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần |
186 |
3997 |
Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn |
187 |
3998 |
Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt |
188 |
4442 |
Gây tê phẫu thuật quặm bẩm sinh |
189 |
4448 |
Gây tê phẫu thuật vá da tạo hình mi |
190 |
4449 |
Gây tê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách mi dính cầu |
|
|
D. AN THẦN |
191 |
4492 |
An thần phẫu thuật mắt ở trẻ em |
192 |
4 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất |
193 |
5 |
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL |
194 |
6 |
Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên |
195 |
7 |
Phẫu thuật bong võng mạc tái phát |
196 |
12 |
Tháo dầu silicon nội nhãn |
197 |
13 |
Bơm dầu silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM |
198 |
14 |
Cắt dịch kính có hoặc không laser nôi nhãn |
199 |
15 |
Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc |
200 |
16 |
Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm |
201 |
17 |
Cắt dịch kính + laser nội nhã + lấy dị vật nội nhãn |
202 |
18 |
Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính |
203 |
19 |
Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn |
204 |
20 |
Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính |
205 |
21 |
Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy |
206 |
22 |
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn |
207 |
23 |
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển |
208 |
24 |
Tháo đai độn củng mạc |
209 |
25 |
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên |
210 |
26 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) |
211 |
27 |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) |
212 |
29 |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non.. |
213 |
32 |
Mở bao sau đục bằng laser |
214 |
33 |
Điều trị laser hồng ngoại |
215 |
34 |
Laser excimer điều trị tật khúc xạ |
216 |
35 |
Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ |
217 |
37 |
Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik |
218 |
38 |
Điều trị sẹo giác mạc bằng laser |
219 |
39 |
Phẫu thuật độn củng giác mạc bằng collagen điều trị cận thị |
220 |
40 |
Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị |
221 |
41 |
Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL |
222 |
42 |
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL |
223 |
43 |
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL |
224 |
44 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL |
225 |
46 |
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) |
226 |
47 |
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK |
227 |
48 |
Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) |
228 |
49 |
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính |
229 |
50 |
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử |
230 |
51 |
Mở bao sau bằng phẫu thuật |
231 |
52 |
Cắt chỉ bằng laser |
232 |
61 |
Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống silicon, có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
233 |
62 |
Nối thông lệ mũi nội soi |
234 |
63 |
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ |
235 |
64 |
Phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi |
236 |
65 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối.) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
237 |
66 |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối.) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học |
238 |
67 |
Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu |
239 |
68 |
Gọt giác mạc đơn thuần |
240 |
70 |
Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối |
241 |
72 |
Lấy dị vật trong củng mạc |
242 |
73 |
Lấy dị vật tiền phòng |
243 |
75 |
Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp |
244 |
76 |
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu |
245 |
77 |
Cố định màng xương tạo cùng đồ |
246 |
78 |
Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới |
247 |
79 |
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
248 |
80 |
Sinh thiết tổ chức mi |
249 |
82 |
Sinh thiết tổ chức kết mạc |
250 |
83 |
Cắt u da không ghép |
251 |
84 |
Cắt u mi cả bề dày không ghép |
252 |
85 |
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da |
253 |
86 |
Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da |
254 |
88 |
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép |
255 |
89 |
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc |
256 |
98 |
Chích mủ hốc mắt |
257 |
99 |
Ghép mỡ điều trị lõm mắt |
258 |
104 |
Tái tạo cùng đồ |
259 |
105 |
Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính |
260 |
106 |
Đóng lỗ dò đường lệ |
261 |
107 |
Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ |
262 |
108 |
Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden.) |
263 |
109 |
Phẫu thuật lác thông thường |
264 |
110 |
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ |
265 |
111 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác |
266 |
112 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi |
267 |
113 |
Chỉnh chỉ sau mổ lác |
268 |
115 |
Sửa sẹo sau mổ lác |
269 |
116 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi |
270 |
117 |
Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport.) |
271 |
118 |
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi |
272 |
119 |
Phẫu thuật gấp nâng cơ nâng mi trên điều trị sụp mi |
273 |
120 |
Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi.) điều trị sụp mi |
274 |
121 |
Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi.) |
275 |
122 |
Cắt cơ Muller |
276 |
123 |
Lùi cơ nâng mi |
277 |
124 |
Vá da tạo hình mi |
278 |
125 |
Phẫu thuật tạo hình nếp mi |
279 |
126 |
Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi |
280 |
127 |
Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) |
281 |
129 |
Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo |
282 |
130 |
Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII |
283 |
131 |
Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi |
284 |
132 |
Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép |
285 |
133 |
Sửa sẹo xấu vùng quanh mi |
286 |
134 |
Di thực hàng lông mi |
287 |
135 |
Phẫu thuật Epicanthus |
288 |
136 |
Phẫu thuật mở rộng khe mi |
289 |
137 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
290 |
138 |
Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi |
291 |
139 |
Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser |
292 |
140 |
Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y - V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong) |
293 |
141 |
Điều trị di lệch góc mắt |
294 |
143 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
295 |
145 |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên |
296 |
146 |
Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt.) |
297 |
147 |
Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF |
298 |
148 |
Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
299 |
149 |
Mở góc tiền phòng |
300 |
150 |
Mở bè có hoặc không cắt bè |
301 |
151 |
Đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm |
302 |
152 |
Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) |
303 |
153 |
Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm |
304 |
154 |
Rút van dẫn lưu, ống silicon tiền phòng |
305 |
155 |
Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc |
306 |
156 |
Sửa sẹo bọng bằng kim (phẫu thuật needling) |
307 |
157 |
Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm |
308 |
158 |
Tiêm nội nhãn (kháng sinh, antiVEGF, corticoid.) |
309 |
159 |
Tiêm nhu mô giác mạc |
310 |
161 |
Tập nhược thị |
311 |
162 |
rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất.) |
312 |
163 |
Rửa chất nhân tiền phòng |
313 |
164 |
Cắt bỏ túi lệ |
314 |
165 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần |
315 |
166 |
Lấy dị vật giác mạc sâu |
316 |
167 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
317 |
168 |
Khâu cò mi, tháo cò |
318 |
169 |
Chích dẫn lưu túi lệ |
319 |
170 |
Phẫu thuật lác người lớn |
320 |
171 |
Khâu da mi đơn giản |
321 |
172 |
Khâu phục hồi bờ mi |
322 |
174 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
323 |
175 |
Khâu phủ kết mạc |
324 |
176 |
Khâu giác mạc |
325 |
177 |
Khâu củng mạc |
326 |
178 |
Thăm dò, khâu vết thương củng mạc |
327 |
179 |
Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc |
328 |
180 |
Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) |
329 |
183 |
Bơm hơi/khí tiền phòng |
330 |
184 |
Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài |
331 |
185 |
Múc nội nhãn |
332 |
187 |
Phẫu thuật quặm |
333 |
188 |
Phẫu thuật quặm tái phát |
334 |
189 |
Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko) |
335 |
191 |
Mổ quặm bẩm sinh |
336 |
192 |
Cắt chỉ khâu giác mạc |
337 |
193 |
Tiêm dưới kết mạc |
338 |
194 |
Tiêm cạnh nhãn cầu |
339 |
195 |
Tiêm hậu nhãn cầu |
340 |
197 |
Bơm thông lệ đạo |
341 |
200 |
Lấy dị vật kết mạc |
342 |
201 |
Khâu kết mạc |
343 |
202 |
Lấy canxi kết mạc |
344 |
203 |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản |
345 |
204 |
Cắt chỉ khâu kết mạc |
346 |
205 |
Đốt lông xiêu và nhổ lông xiêu |
347 |
206 |
Bơm rửa lệ đạo |
348 |
207 |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc |
349 |
208 |
Tra băng vô khuẩn |
350 |
209 |
Tra thuốc nhỏ mắt |
351 |
210 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
352 |
211 |
Rửa cùng đồ |
353 |
212 |
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu |
354 |
213 |
Bóc sợi giác mạc (viêm giác mạc sợi) |
355 |
214 |
Bóc giả mạc |
356 |
215 |
Rạch áp xe mi |
357 |
216 |
Rạch áp xe túi lệ |
358 |
217 |
Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc |
359 |
218 |
Soi đáy mắt trực tiếp |
360 |
219 |
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương |
361 |
220 |
Soi đáy mắt bằng Schepens |
362 |
221 |
Soi góc tiền phòng |
363 |
222 |
Theo dõi nhãn áp 3 ngày |
364 |
223 |
Khám lâm sàng mắt |
365 |
224 |
Đo thị giác tương phản |
366 |
225 |
Gây mê để khám |
|
|
Tạo hình |
367 |
229 |
Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi |
368 |
230 |
Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới |
369 |
233 |
Phẫu thuật tạo nếp mi |
370 |
236 |
Phẫu thuật tạo hình mi |
371 |
237 |
Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí) |
|
|
Chẩn đoán hình ảnh |
372 |
240 |
Siêu âm mắt (siêu âm thường qui) |
373 |
242 |
Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu |
374 |
243 |
Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu |
375 |
248 |
Chụp đĩa thị 3D |
376 |
249 |
Siêu âm bán phần trước |
|
|
Thăm dò chức năng và xét nghiệm |
377 |
250 |
Test thử cảm giác giác mạc |
378 |
251 |
Test phát hiện khô mắt |
379 |
252 |
Nghiệm pháp phát hiện glôcôm |
380 |
253 |
Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm |
381 |
254 |
Đo thị trường chu biên |
382 |
255 |
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz...) |
383 |
256 |
Đo sắc giác |
384 |
257 |
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) |
385 |
258 |
Đo khúc xạ máy |
386 |
260 |
Đo thị lực |
387 |
261 |
Thử kính |
388 |
262 |
Đo độ lác |
389 |
263 |
Xác định sơ đồ song thị |
390 |
264 |
Đo biên độ điều tiết |
391 |
265 |
Đo thị giác 2 mắt |
392 |
266 |
Đô độ sâu tiền phòng |
393 |
267 |
Đo đường kính giác mạc |
394 |
268 |
Đo độ dày giác mạc |
395 |
269 |
Đếm tế bào nội mô giác mạc |
396 |
270 |
Chụp bản đồ giác mạc |
397 |
275 |
Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm |
398 |
276 |
Đo độ lồi |
|
TT 21 |
1. Nội khoa |
399 |
288 |
Test lẩy bì |
400 |
289 |
Test nội bì |
401 |
290 |
Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp thịt |
402 |
291 |
Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch |
|
|
3. Các kỹ thuật khác (TTLT 37) |
403 |
293 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
404 |
294 |
Chụp Angiography |
|
|
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU |
405 |
3 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin time), (các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công |
406 |
10 |
Thời gian thrombin (TT: Thrombin time) phương pháp thủ công |
407 |
21 |
Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu) |
|
|
B. TẾ BÀO HỌC |
408 |
121 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
409 |
123 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
410 |
125 |
Huyết đồ (bằng máy đếm laser) |
411 |
142 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
412 |
149 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
413 |
163 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
C. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU |
414 |
280 |
Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá) hoặc thể nhóm máu |
415 |
292 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiến đá) hoặc thể nhóm máu |
|
|
A. MÁU |
416 |
3 |
Định lượng Acid Uric |
417 |
7 |
Định lượng Albumin |
418 |
19 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
419 |
20 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
420 |
25 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp |
421 |
26 |
Định lượng Bilirubin gián tiếp |
422 |
27 |
Định lượng Bilirubin toàn phần |
423 |
29 |
Định lượng Calci toàn phần |
424 |
41 |
Định lượng Cholesterol toàn phần |
425 |
51 |
Định lượng Creatinin |
426 |
58 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) |
427 |
68 |
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) |
428 |
69 |
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) |
429 |
75 |
Định lượng Glucose |
430 |
77 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) |
431 |
83 |
Định lượng HbA1C |
432 |
84 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) |
433 |
158 |
Định lượng Triglycerid |
434 |
166 |
Định lượng Ure |
435 |
234 |
Đường máu mao mạch |
|
|
B. NƯỚC TIỂU |
436 |
187 |
Định lượng Glucose |
437 |
201 |
Định lượng Protein |
438 |
205 |
Định lượng Ure |
439 |
206 |
Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) |
|
|
A. VI KHUẨN |
440 |
1 |
Vi khuẩn nội soi |
441 |
2 |
Vi khuẩn test nhanh |
|
|
B. VIRUS |
442 |
117 |
HbsAg test nhanh |
443 |
169 |
HIV Ab test nhanh |
|
|
C. VI NẤM |
444 |
319 |
Vi nấm soi tươi |
445 |
320 |
Vi nấm test nhanh |
446 |
321 |
Vi nấm nhuộm soi |