Quyết định 207/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang, năm 2024 tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 207/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Định mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; số 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND;
Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 100/TTr-GTVT ngày 08/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang năm 2024 tỉnh Tuyên Quang, như sau:
1. Tên giá sản phẩm, dịch vụ công: Giá giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang năm 2024 tỉnh Tuyên Quang.
2. Địa điểm thực hiện: Tại huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2024.
5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.
6. Đơn vị lập dự toán đơn giá sản phẩm, dịch vụ công: Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.
7. Mục tiêu thực hiện: Bảo đảm và duy trì sự làm việc bình thường, an toàn của công trình theo quy định của thiết kế trong quá trình khai thác sử dụng các tuyến đường được giao quản lý.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Định mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; số 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND;
Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 100/TTr-GTVT ngày 08/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang năm 2024 tỉnh Tuyên Quang, như sau:
1. Tên giá sản phẩm, dịch vụ công: Giá giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang năm 2024 tỉnh Tuyên Quang.
2. Địa điểm thực hiện: Tại huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2024.
5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.
6. Đơn vị lập dự toán đơn giá sản phẩm, dịch vụ công: Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.
7. Mục tiêu thực hiện: Bảo đảm và duy trì sự làm việc bình thường, an toàn của công trình theo quy định của thiết kế trong quá trình khai thác sử dụng các tuyến đường được giao quản lý.
8. Nội dung và khối lượng thực hiện
8.1. Huyện Na Hang:
- Đường tỉnh: ĐT.185, dài 11km.
- Đường huyện: Tổng chiều dài các tuyến là 117km, 13 tuyến, bao gồm từ ĐH.01 đến ĐH.13.
8.2. Thành phố Tuyên Quang: Đường tỉnh: ĐT.186, dài 4km
(Chi tiết có biểu tổng hợp đơn giá kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang căn cứ các quy định của pháp luật hiện hành và đơn giá được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này phê duyệt dự toán, dự toán điều chỉnh (nếu có) thực hiện dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn quản lý năm 2024 sau khi có kết quả thẩm định của Sở chuyên ngành với nguyên tắc giá trị dự toán phê duyệt không được vượt dự toán ngân sách tỉnh đã giao và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.
1. Các sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm, dịch vụ công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang.
a) Căn cứ giá sản phẩm, dịch vụ công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn quản lý năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan, xây dựng dự toán sản phẩm, dịch vụ công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường tỉnh để thẩm định, phê duyệt, thực hiện theo quy định.
b) Tổ chức kiểm tra, lập, thẩm định và phê duyệt dự toán chi phí quản lý, bảo trì cho từng tuyến đường theo đúng các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân: Huyện Na Hang, thành phố Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND
ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
STT |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
Ghi chú |
||||||||||||
Tuyến ĐH.01: Thị trấn Na Hang - xã Năng Khả |
Tuyến ĐH.02: Yên Hoa - Sinh Long |
Tuyến ĐH.03: Yên Hoa - Bản Va |
Tuyến ĐH.04: Đà Vị - Hồng Thái |
Tuyến ĐH.05: Đà Vị - Pắc Lè |
Tuyến ĐH.06: Đường Né - Thanh Tương |
Tuyến ĐH.07: Bản Dạ, xã Sơn phú - tiếp giáp với Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, B.Kạn |
Tuyến ĐH.08: Yên Hoa - Côn Lôn |
Tuyến ĐH.09: Yên Hoa - Khâu Tinh |
Tuyến ĐH.10: Sơn Phú - Nà Sảm |
Tuyến ĐH.11: Bến đò Bắc Danh - Nà Coóc, xã Thanh Tương |
Tuyến ĐH.12: Hang Khào - TT xã Năng Khả |
Tuyến ĐH.13: Khuổi mầng - Nà Chác, xã Năng Khả |
|||||
A |
Công tác quản lý và Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công tác quản lý đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QLD.10140 |
Tuần đường |
Km/ngày |
19.547 |
19.547 |
19.547 |
19.547 |
19.547 |
19.547 |
19.547 |
19.547 |
19.547 |
19.547 |
19.547 |
19.547 |
19.547 |
Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do cập nhật lại giá xăng dầu tại thời điểm trình phê duyệt đơn |
2 |
QLD.10330 |
Kiểm tra định kỳ khẩn cấp, cập nhật số liệu, cầu đường và tình hình bão lũ |
Km/lần |
24.425 |
24.425 |
24.425 |
24.425 |
24.425 |
24.425 |
24.425 |
24.425 |
24.425 |
24.425 |
24.425 |
24.425 |
24.425 |
|
3 |
QLD.10410 |
Trục bão lũ |
Km/năm |
1.980.037 |
1.980.037 |
1.980.037 |
1.980.037 |
1.980.037 |
1.980.037 |
1.980.037 |
1.980.037 |
1.980.037 |
1.980.037 |
1.980.037 |
1.980.037 |
1.980.037 |
Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại giá nhân công bậc 3,5/7 cho phù |
II |
Công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
BDD.20910 |
Sửa chữa rãnh xây đá |
m2 |
467.910 |
544.450 |
535.688 |
519.040 |
506.327 |
508.514 |
485.250 |
534.592 |
542.261 |
468.789 |
468.789 |
478.729 |
478.729 |
|
2 |
Vận dụng |
Xử lý cao su, sình lún vệt băng mặt đường bằng cấp phối đá thải |
m3 |
690.417 |
793.769 |
762.165 |
702.115 |
654.489 |
777.971 |
628.151 |
758.214 |
756.386 |
652.155 |
652.155 |
776.997 |
776.997 |
|
3 |
BDD.21644 |
Vá ổ gà cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày lèn ép 7cm |
m2 |
258.593 |
271.694 |
269.166 |
264.364 |
260.555 |
264.410 |
258.449 |
268.850 |
271.062 |
260.380 |
260.380 |
264.332 |
264.332 |
|
4 |
AE.11110 |
Xây móng đá hộc dày <= 60cm, VXM mác 100#, xi măng PC30 |
m3 |
1.412.642 |
1.722.780 |
1.687.312 |
1.619.928 |
891.134 |
1.577.137 |
1.483.072 |
1.682.878 |
1.713.920 |
1.416.269 |
1.416.269 |
1.456.424 |
1.456.424 |
|
5 |
AE.11210 |
Xây tường thẳng đá hộc dày <= 60cm, cao <= 2m, VXM mác 100#, xi măng PC30 |
m3 |
1.491.813 |
1.801.951 |
1.766.484 |
1.699.100 |
1.650.170 |
1.656.309 |
1.562.244 |
1.762.050 |
1.726.496 |
1.495.441 |
1.495.441 |
1.535.595 |
1.535.595 |
|
6 |
AF.12510 |
Bê tông tấm bản đá 1x2, vữa mác 250# |
m3 |
2.026.701 |
2.203.826 |
2.097.816 |
2.122.138 |
2.082.694 |
2.038.735 |
2.048.839 |
2.135.150 |
2.117.729 |
2.071.195 |
2.071.195 |
2.079.946 |
2.079.946 |
|
7 |
AF.61110 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép tấm đan, mũ mố |
kg |
23.965 |
24.820 |
24.407 |
24.807 |
24.820 |
24.807 |
24.807 |
24.820 |
23.583 |
24.820 |
24.820 |
24.453 |
24.453 |
|
8 |
SB.43172 |
Ván khuôn các loại |
m2 |
166.972 |
167.040 |
163.675 |
166.972 |
166.972 |
166.972 |
166.972 |
166.972 |
166.972 |
166.972 |
166.972 |
166.972 |
166.972 |
|
9 |
AG.42111 |
Lắp đặt bê tông tấm đan, ống cống vào vị trí |
tấm |
10.348 |
10.348 |
10.348 |
10.348 |
10.348 |
10.348 |
10.348 |
10.348 |
10.348 |
10.348 |
10.348 |
10.348 |
10.348 |
|
10 |
AL.15112 |
Làm và thả rọ thép lưới Φ3 KT (2x1x1) đá hộc trên cạn |
rọ |
1.754.259 |
1.886.941 |
1.787.091 |
1.789.312 |
1.720.864 |
1.869.192 |
1.679.589 |
1.867.460 |
1.846.479 |
1.717.425 |
1.717.425 |
1.821.974 |
1.821.974 |
|
11 |
BDD.22110 |
Sơn cọc H |
m2 |
233.989 |
233.989 |
233.989 |
233.989 |
233.989 |
233.989 |
233.989 |
233.989 |
233.989 |
233.989 |
233.989 |
233.989 |
233.989 |
|
12 |
BDD.22120 |
Sơn cọc Km |
m2 |
278.540 |
278.540 |
278.540 |
278.540 |
278.540 |
278.540 |
278.540 |
278.540 |
278.540 |
278.540 |
278.540 |
278.540 |
278.540 |
|
13 |
BDD.22210 |
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí |
m2 |
82.003 |
198.555 |
198.555 |
198.555 |
198.555 |
198.555 |
198.555 |
198.555 |
198.555 |
198.555 |
198.555 |
198.555 |
198.555 |
|
14 |
AD.31121 |
Gia công và chôn bổ xung cột Km |
cột |
711.282 |
742.852 |
723.701 |
737.154 |
986.381 |
712.724 |
715.447 |
711.282 |
741.330 |
719.354 |
719.354 |
720.431 |
720.431 |
|
15 |
AD.31111 |
Gia công và chôn bổ xung cột tiêu, cột H bê tông cốt thép |
cọc |
130.181 |
139.296 |
138.079 |
142.004 |
134.061 |
132.223 |
132.593 |
137.927 |
138.978 |
133.572 |
133.572 |
133.982 |
133.982 |
|
16 |
AD.24211 |
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5kg/m2, nhựa pha dầu, thi công bằng thủ công |
m2 |
17.289 |
17.289 |
17.289 |
17.289 |
17.289 |
17.289 |
17.289 |
17.289 |
17.289 |
17.289 |
|
17.289 |
17.289 |
|
17 |
VD - AD.21123 |
Bù vênh mặt đường đá dăm TC dầy bq 12cm |
m2 |
89.060 |
104.768 |
101.035 |
101.035 |
88.314 |
97.653 |
85.203 |
100.568 |
103.835 |
88.055 |
|
97.538 |
97.538 |
|
18 |
VD- AD.21112 |
Bù vênh mặt đường đá dăm TC dầy bq 10cm |
m2 |
91.084 |
105.939 |
101.062 |
101.062 |
90.463 |
98.245 |
87.871 |
100.673 |
103.396 |
90.247 |
|
98.149 |
98.149 |
|
19 |
VD - AD.21125 |
Bù vênh mặt đường đá dăm TC dầy bq 15cm |
m2 |
107.425 |
127.064 |
116.310 |
122.396 |
106.494 |
118.169 |
102.604 |
121.813 |
125.897 |
106.170 |
|
118.025 |
118.025 |
|
20 |
BDD.21424 |
Láng mặt đường, láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 |
m2 |
97.975 |
97.975 |
101.097 |
101.097 |
97.975 |
97.975 |
104.856 |
104.964 |
108.512 |
105.508 |
|
106.470 |
106.470 |
|
21 |
AD.24231 |
Láng mặt đường, láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 |
m2 |
64.765 |
61.416 |
64.765 |
64.765 |
64.765 |
64.765 |
64.765 |
64.765 |
64.765 |
64.765 |
|
64.765 |
64.765 |
|
22 |
AD.24233 |
Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 |
m2 |
113.041 |
119.977 |
118.652 |
118.652 |
114.136 |
116.092 |
113.031 |
118.486 |
119.646 |
114.043 |
|
116.052 |
116.052 |
|
23 |
AD.24234 |
Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2 |
m2 |
178.091 |
186.059 |
184.533 |
184.533 |
179.333 |
181.603 |
178.061 |
184.342 |
185.677 |
179.227 |
|
181.556 |
181.556 |
|
24 |
BDC.20420 |
Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu xếp đá miết mạch VXM mác 100. |
m2 |
1.899.720 |
2.026.103 |
1.998.391 |
1.945.739 |
1.903.331 |
1.977.556 |
1.869.375 |
1.994.927 |
2.019.177 |
1.877.731 |
1.877.731 |
1.936.954 |
1.936.954 |
|
25 |
BDD.22020 |
Sơn biển báo,cột biển báo và cột khác 3 nước |
m2 |
116.144 |
116.144 |
116.144 |
116.144 |
116.144 |
116.144 |
116.144 |
116.144 |
116.144 |
116.144 |
116.144 |
116.144 |
116.144 |
|
26 |
BDD.22610 |
Thay thế,bổ sung biển báo màng phản quang 3M,cạnh 87,5 cm |
m2 |
1.881.617 |
1.881.617 |
1.881.617 |
1.881.617 |
1.881.617 |
1.881.617 |
1.881.617 |
1.881.617 |
1.881.617 |
1.881.617 |
1.881.617 |
1.881.617 |
1.881.617 |
|
27 |
BDD.22610b |
Thay thế, bổ sung cột biển báo D90 |
cột |
1.484.849 |
1.484.849 |
1.484.849 |
1.484.849 |
1.484.849 |
1.484.849 |
1.484.849 |
1.484.849 |
1.484.849 |
1.484.849 |
1.484.849 |
1.484.849 |
1.484.849 |
|
28 |
BDD.22610c |
Thay thế, bổ sung biển báo chữ nhật phản quang 3M |
m2 |
4.541.356 |
4.541.356 |
4.541.356 |
4.541.356 |
4.541.356 |
4.541.356 |
4.541.356 |
4.541.356 |
4.541.356 |
4.541.356 |
4.541.356 |
4.541.356 |
4.541.356 |
|
29 |
BDD.22810 |
Dán lại lớp phản quang biển báo,Cột Km có dán phản quang |
m2 |
1.024.522 |
1.024.522 |
1.024.522 |
1.024.522 |
1.024.522 |
1.024.522 |
1.024.522 |
1.024.522 |
1.024.522 |
1.024.522 |
1.024.522 |
1.024.522 |
1.024.522 |
|
30 |
Vận dụng BDD.22120 |
Sơn màu đầu mũ cọc tiêu, cọc H chất liệu cột bằng bê tông xi măng |
m2 |
147.383 |
189.942 |
189.942 |
189.942 |
189.942 |
189.942 |
189.942 |
189.942 |
189.942 |
189.942 |
189.942 |
189.942 |
189.942 |
|
31 |
AK.81120 |
Quét vôi cọc tiêu 3 nước |
m2 |
16.078 |
16.328 |
16.328 |
16.328 |
16.328 |
16.328 |
16.328 |
16.328 |
16.328 |
16.328 |
16.328 |
16.328 |
16.328 |
|
32 |
SA.11821 |
Cạo bỏ lớp sơn cũ,cọc tiêu , lan can cầu (chất liệu bê tông) |
m2 |
32.521 |
32.521 |
32.521 |
32.521 |
32.521 |
32.521 |
32.521 |
32.521 |
32.521 |
32.521 |
32.521 |
32.521 |
32.521 |
|
33 |
SA.11824 |
Cạo bỏ lớp sơn cũ,cọc tiêu (chất liệu kim loại) |
m2 |
59.129 |
59.129 |
59.129 |
59.129 |
59.129 |
59.129 |
59.129 |
59.129 |
59.129 |
59.129 |
59.129 |
59.129 |
59.129 |
|
34 |
BDD.20110 |
Đắp phụ nền, lề đường bằng cấp phối tự nhiên |
m3 |
722.723 |
722.723 |
722.723 |
722.723 |
722.723 |
722.723 |
722.723 |
722.723 |
722.723 |
722.723 |
722.723 |
722.723 |
722.723 |
|
35 |
BDD.20210 |
Đào hót đất sụt bằng thủ công |
m3 |
207.953 |
207.953 |
207.953 |
207.953 |
207.953 |
207.953 |
207.953 |
207.953 |
207.953 |
207.953 |
207.953 |
207.953 |
207.953 |
|
36 |
BDD.202210 |
Đào hót đất sụt bằng máy đào 0,4m3 |
m3 |
47.475 |
47.475 |
47.475 |
47.475 |
47.475 |
47.475 |
47.475 |
47.475 |
47.475 |
47.475 |
47.475 |
47.475 |
47.475 |
Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại hệ số điều chỉnh |
37 |
BDD.20310 |
Bạt lề đường bằng thủ công, rộng TB 0,75m |
m |
8.318 |
8.318 |
8.318 |
8.318 |
8.318 |
8.318 |
8.318 |
8.318 |
8.318 |
8.318 |
8.318 |
8.318 |
8.318 |
|
38 |
BDD.20520 |
Phát cây cắt cỏ bằng thủ công |
km |
5.083.302 |
5.083.302 |
5.083.302 |
5.083.302 |
5.083.302 |
5.083.302 |
5.083.302 |
5.083.302 |
5.083.302 |
5.083.302 |
5.083.302 |
5.083.302 |
5.083.302 |
|
39 |
BDD.206231 |
Vét rãnh thoát nước hình thang bằng thủ công |
m |
10.395 |
10.395 |
10.395 |
10.395 |
10.395 |
10.395 |
10.395 |
10.395 |
10.395 |
10.395 |
10.395 |
10.395 |
10.395 |
|
40 |
AB.11513 |
Đào rãnh thoát nước bằng thủ công, đất cấp 3 |
m3 |
399.120 |
399.120 |
399.120 |
399.120 |
399.120 |
399.120 |
399.120 |
399.120 |
399.120 |
399.120 |
399.120 |
399.120 |
399.120 |
|
41 |
AB.27113 |
Đào rãnh thoát nước bằng máy đào <= 0,8m3, đất cấp 3 |
m3 |
33.742 |
33.742 |
33.742 |
33.742 |
33.742 |
33.742 |
33.742 |
33.742 |
33.742 |
33.742 |
33.742 |
33.742 |
33.742 |
|
42 |
BDD.21120 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy tràn liên hợp D ≤ 1m |
m |
77.174 |
77.174 |
77.174 |
77.174 |
77.174 |
77.174 |
77.174 |
77.174 |
77.174 |
77.174 |
77.174 |
77.174 |
77.174 |
|
43 |
BDD.22310 |
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí… |
cọc |
23.106 |
23.106 |
23.106 |
23.106 |
23.106 |
23.106 |
23.106 |
23.106 |
23.106 |
23.106 |
23.106 |
23.106 |
23.106 |
|
44 |
BDD.22410 |
Nắn sửa cột Km |
cột |
46.212 |
46.212 |
46.212 |
46.212 |
46.212 |
46.212 |
46.212 |
46.212 |
46.212 |
46.212 |
46.212 |
46.212 |
46.212 |
|
45 |
BDD.22510 |
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo |
cọc |
83.181 |
83.181 |
83.181 |
83.181 |
83.181 |
83.181 |
83.181 |
83.181 |
83.181 |
83.181 |
83.181 |
83.181 |
83.181 |
|
46 |
AB.65120 |
Đắp đất bằng đầm cóc độ chặt yêu cầu k = 90 |
m3 |
48.513 |
48.513 |
48.513 |
48.513 |
48.513 |
48.513 |
48.513 |
48.513 |
48.513 |
48.513 |
48.513 |
48.513 |
48.513 |
|
47 |
BDVC.31211 |
Vận chuyển đất cấp 3 bằng ô tô tự đổ 2,5 tấn trong phạm vi ≤ 1000m |
m3 |
29.362 |
29.362 |
29.362 |
29.362 |
29.362 |
29.362 |
29.362 |
29.362 |
29.362 |
29.362 |
29.362 |
29.362 |
29.362 |
|
48 |
BDVC.31311 |
Vận chuyển đất cấp 3 bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi ≤ 1000m |
m3 |
34.538 |
34.538 |
34.538 |
34.538 |
34.538 |
34.538 |
34.538 |
34.538 |
34.538 |
34.538 |
34.538 |
34.538 |
34.538 |
|
49 |
BDVC.32211 |
Vận chuyển đất cấp 3 bằng ô tô tự đổ 2,5 tấn tiếp cự ly ≤ 2km. |
m3 |
17.272 |
17.272 |
17.272 |
17.272 |
17.272 |
17.272 |
17.272 |
17.272 |
17.272 |
17.272 |
17.272 |
17.272 |
17.272 |
|
50 |
BDVC.32311 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi ≤ 2km |
m3 |
17.269 |
17.269 |
17.269 |
17.269 |
17.269 |
17.269 |
17.269 |
17.269 |
17.269 |
17.269 |
17.269 |
17.269 |
17.269 |
|
51 |
SA.11924 |
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay. |
m3 |
586.150 |
586.150 |
586.150 |
586.150 |
586.150 |
586.150 |
586.150 |
586.150 |
586.150 |
586.150 |
586.150 |
586.150 |
586.150 |
|
52 |
BDD.22710 |
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…. |
cột |
203.332 |
203.332 |
203.332 |
203.332 |
203.332 |
203.332 |
203.332 |
203.332 |
203.332 |
203.332 |
203.332 |
203.332 |
203.332 |
|
53 |
BDD.203210 |
Bạt lề đường bằng máy |
m |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại hệ số điều chỉnh |
54 |
BDD.20430 |
Cắt cỏ bằng máy |
Km |
51.774 |
51.774 |
51.774 |
51.774 |
51.774 |
51.774 |
51.774 |
51.774 |
51.774 |
51.774 |
51.774 |
51.774 |
51.774 |
Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại giá ca máy theo QĐ 365/QĐ-SXD ngày |
55 |
Vận dụng AD.11212 |
Đắp nền đường bằng vật liệu Cấp phối đá dăm dầy 25 cm |
m3 |
429.122 |
537.052 |
502.198 |
441.036 |
385.391 |
494.063 |
378.785 |
489.116 |
556.027 |
404.369 |
404.369 |
421.319 |
421.319 |
|
56 |
AF.15433A |
Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 2x4, PCB30 |
m3 |
|
|
|
1.808.223 |
|
|
1.604.694 |
|
|
|
1.699.706 |
1.674.247 |
|
|
B |
Công tác quản lý và Bảo dưỡng thường xuyên cầu có chiều dài 50m < L <100m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
QLC.10130 |
Kiểm tra cầu chiều dài 50m - 100m |
cầu/năm |
|
5.382.903 |
|
|
|
|
|
|
5.382.903 |
|
|
|
|
Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại thuế GTGT từ 10% về 8% |
2 |
BDC.20610 |
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước |
m2 |
|
1.967 |
|
|
|
|
|
|
1.967 |
|
|
|
|
|
3 |
BDC.20910 |
Vệ sinh khe co giãn cao su |
m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BDC.21010 |
Vệ sinh mố cầu |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
BDC.21110 |
Vệ sinh trụ cầu |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
BDC.21710 |
Phát quang cây cỏ (2 đầu mố cầu) |
m2 |
|
16.395 |
|
|
|
|
|
|
16.395 |
|
|
|
|
|
7 |
BDC.21930 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu |
cầu |
|
895.518 |
|
|
|
|
|
|
895.518 |
|
|
|
|
|
8 |
BDC.23010 |
Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông) |
m2 |
|
180.041 |
|
|
|
|
|
|
180.041 |
|
|
|
|
|
C |
Công tác quản lý và Bảo dưỡng thường xuyên cầu phao có chiều dài 100m < L <200m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
QLC.10120 |
Kiểm tra cầu chiều dài 100m |
cầu/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.326.121 |
|
|
Điều chỉnh lại đơn vị tính từ cầu/năm thành |
2 |
BDC.20510 |
Bôi mỡ bảo dưỡng |
gối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221.772 |
|
|
|
3 |
BDC.21920 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu |
cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.148.669 |
|
|
|
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND
ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
STT |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Đơn vị |
Đơn giá theo từng khu vực trình phê duyệt |
Ghi chú |
|
KV.0.4 |
KV.0.5 |
|||||
I |
CÔNG TÁC QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
1 |
QLD.10140 |
Tuần đường |
Km/ngày |
19.034 |
19.547 |
Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do cập nhật lại giá xăng dầu tại thời điểm trình phê duyệt đơn giá |
3 |
QLD.10410 |
Trục bão lũ |
Km/năm |
1.914.255 |
1.980.037 |
|
3 |
QLD.10630 |
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối |
Km/năm |
511.455 |
527.900 |
|
II |
BDTX NỀN, MẶT ĐƯỜNG, LỀ ĐƯỜNG RÃNH, THOÁT NƯỚC. |
|
||||
1 |
VD- BDD.20110 |
Đắp phụ nền, lề đường bằng cấp phối đá dăm loại II |
m3 |
1.026.052 |
1.049.405 |
|
2 |
BDD.202110 |
Đào hót đất sụt bằng thủ công |
m3 |
200.553 |
207.953 |
|
3 |
BDD.202210 |
Hót đất sụt bằng máy đào 0,4m3 |
m |
46.653 |
47.475 |
|
4 |
BDVC.31311 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ phạm vi ≤ 1000m, ôtô 5 tấn |
m3 |
34.538 |
34.538 |
|
5 |
BDVC.32311 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ phạm vi 1000m tiếp theo, ôtô 5 tấn |
m3 |
17.269 |
17.269 |
|
6 |
BDD.203110 |
Bạt lề đường bằng thủ công |
md |
8.022 |
8.318 |
|
7 |
BDD.203210 |
Bạt lề đường bằng máy |
m |
70 |
70 |
Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp lại hệ số điều chỉnh |
8 |
BDD.20430 |
Cắt cỏ bằng máy |
Km/lần |
51.774 |
51.774 |
Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do áp giá ca máy theo QĐ 365/QĐ-SXD ngày 26/12/2023 |
9 |
BDD.20520 |
Phát quang cây cỏ bằng thủ công |
1Km/1lần |
4.902.401 |
5.083.302 |
|
10 |
BDD.206231 |
Vét rãnh hở hình thang 120x40x40 bằng thủ công |
m |
10.050 |
10.395 |
|
11 |
BDD.20712 |
Vét rãnh kín bằng thủ công |
m |
17.276 |
17.870 |
|
12 |
BDD.20722 |
Vét rãnh kín bằng máy |
m |
8.858 |
8.924 |
|
13 |
BDD.21110 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy (Ø ≥1m) |
m dài cống |
87.352 |
90.575 |
|
14 |
BDD.21120 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy (Ø≤1m) |
m dài cống |
74.427 |
77.174 |
|
15 |
AB.11512 |
Đào nền đường, rãnh thoát nước, đất cấp II bằng thủ |
m3 |
259.462 |
269.036 |
|
16 |
AB.11513 |
Đào rãnh thoát nước, đất cấp III bằng thủ công |
m3 |
384.916 |
399.120 |
|
17 |
AB.27103 |
Đào nền đường, rãnh thoát nước bằng máy đào <=0,4 m3, đất cấp II |
m3 |
28.877 |
29.416 |
|
18 |
AD.21123 |
Bù vênh mặt đường đá dăm TC dầy bq 12cm |
m2 |
85.391 |
85.978 |
|
19 |
BDD.202210 |
Hót đất sụt bằng máy đào 0,4m3 |
m3 |
46.653 |
47.475 |
Chỉnh sửa lại mã hiệu định mức, tên công việc và đơn giá |
20 |
BDD.21423 |
Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường cũ, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2 |
m2 |
111.843 |
112.599 |
|
21 |
VD-AD.21115 |
Vá mặt đường bằng đất cấp phối đá thải dăm loại II dầy bq 15cm |
m2 |
90.281 |
90.971 |
|
22 |
VD-AD.21113 |
Vá mặt đường bằng đất cấp phối đá dăm loại II dầy bq 12cm |
m2 |
79.876 |
80.566 |
|
23 |
AB.25113 |
Đào móng nền đường bằng máy đào <=0,8 m3 |
m3 |
28.586 |
29.057 |
|
25 |
BDD.22110 |
Sơn cọc H, chất liệu cột bằng bê tông xi măng |
m2 |
232.140 |
237.692 |
|
26 |
BDD.22120 |
Sơn cột Km trên bề mặt bê tông |
m2 |
318.846 |
327.423 |
|
27 |
SA.11821 |
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên cọc tiêu trên bề mặt bê tông |
m2 |
34.604 |
35.761 |
|
28 |
BDD.22310 |
Nắn sửa cọc tiêu, MLG, H, cột thuỷ chí ... |
cọc |
22.284 |
23.106 |
|
29 |
AB.11413 |
Đào móng cọc tiêu, cọc H cột Km đất cấp III |
m3 |
886.169 |
918.869 |
|
30 |
SB.81112 |
Quét vôi cọc tiêu 3 nước |
m2 |
17.037 |
17.037 |
|
31 |
AM.11601 |
Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn |
tấn |
57.025 |
59.129 |
|
III |
CÔNG TÁC AN TOÀN GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
1 |
BDD.22610 |
Thay thế, bổ sung biển báo chữ nhật phản quang 3M |
m2 |
4.003.654 |
4.005.299 |
|
2 |
BDD.22810 |
Dán lại lớp phản quang biển báo,Cột Km có dán phản quang |
m2 |
1.020.328 |
1.024.522 |
|
3 |
SA.11821 |
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên cọc tiêu trên bề mặt bê tông |
m2 |
34.604 |
35.761 |
|
4 |
BDD.22210 |
Sơn màu đầu mũ cọc tiêu, cọc H chất liệu cột bằng bê tông xi măng |
m2 |
190.334 |
194.470 |
|
5 |
BDD.22110 |
Sơn cọc H, chất liệu cột bằng bê tông xi măng |
m2 |
232.140 |
237.692 |
|
6 |
BDD.22120 |
Sơn cột Km trên bề mặt bê tông |
m2 |
318.846 |
327.423 |
|
7 |
BDD.22310 |
Nắn sửa cọc tiêu, MLG, H, cột thuỷ chí ... |
cọc |
22.284 |
23.106 |
|
8 |
SB.81112 |
Quét vôi cọc tiêu 3 nước |
m2 |
17.037 |
17.037 |
|
9 |
AM.11601 |
Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn |
tấn |
57.025 |
59.129 |
|
10 |
BDD.22610b |
Thay thế, bổ sung cột biển báo D90 |
cái |
1.697.271 |
1.717.992 |
|
11 |
BDD.22610 |
Thay thế, bổ sung biển báo chữ nhật phản quang 3M |
m2 |
4.003.654 |
4.005.299 |
|
12 |
BDD.22810 |
Dán lại lớp phản quang biển báo,Cột Km có dán phản quang |
m2 |
1.020.328 |
1.024.522 |
|
IV |
QUẢN LÝ, BDTX CẦU ≤ 300m |
|
|
|
|
|
1 |
QLC.10120 |
Kiểm tra cầu 100 - <=200m |
Cầu/tháng |
1.544.858 |
1.594.195 |
Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do điều chỉnh lại công thức tính toán đơn giá đối với khu vực 0,4 |
2 |
QLC.10130 |
Kiểm tra cầu 50 - 100m |
Cầu/tháng |
523.475 |
539.921 |
|
3 |
BDD.20310 |
Sơn lan can cầu 3 lớp (chất li |
m2 |
192.661 |
197.824 |
|
4 |
BDC.20610 |
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước |
m2 |
2.297 |
2.376 |
|
5 |
BDC.21710 |
Phát quang cây cỏ dại 2 đầu mố cầu |
m2 |
19.102 |
19.806 |
|
6 |
SB.81112 |
Quét vôi lan can cầu phần bê tông 3 nước |
m2 |
17.037 |
17.037 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN ĐT.186 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
STT |
Mã CV |
Tên công việc |
Đơn vị |
Đơn giá trình phê duyệt (Đồng) |
Ghi chú |
I |
CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐƯỜNG |
|
|
|
|
1 |
QLD.10140 |
Tuần đường |
Km/ngày |
17.933 |
Thay đổi so với đơn giá thẩm định của STC do cập nhật lại giá xăng dầu tại thời điểm trình phê duyệt đơn giá |
2 |
QLD.10330 |
Kiểm tra định kỳ |
Km/lần |
25.641 |
|
3 |
QLD.10410 |
|
km/ năm |
2.226.530 |
|
4 |
QLD.10620 |
|
km/năm |
869.618 |
|
II |
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NỀN ĐƯỜNG, LỀ ĐƯỜNG VÀ THOÁT NƯỚC |
||||
3 |
BDD.20520 |
Phát quang cây cỏ bằng thủ công |
km/lần |
5.288.081 |
|
4 |
BDD.20430 |
Cắt cỏ bằng máy |
km/lần |
67.801 |
|
5 |
BDD.203110 |
Bạt lề đường bằng thủ công |
md |
8.653 |
|
6 |
BDD.206231 |
Vét rãnh hở bằng thủ công (rãnh hình thang 120x40x40cm) |
md |
10.869 |
|
7 |
BDD.206121 |
Vét rãnh hở bằng máy (rãnh hình thang 120x40x40cm) |
md |
7.461 |
|
8 |
BDD.20712 |
Vét rãnh kín bằng thủ công (B=60cm) |
md |
18.684 |
|
9 |
BDD.21110 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống ≥ D100) |
md cống |
94.224 |
|
10 |
BDD.21120 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống < D100) |
md cống |
80.283 |
|
11 |
AB.11513 |
Đào rãnh thoát nước đất C3 bằng thủ công |
m3 |
648.992 |
|
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh dọc bằng máy đào <=0,8m3, đất C3 |
m3 |
44.591 |
|
13 |
AB.11512 |
Đào rãnh thoát nước đất C2 bằng thủ công |
m3 |
437.469 |
|
14 |
AB.27112 |
Đào rãnh dọc bằng máy đào <=0,8m3, đất C2 |
m3 |
35.557 |
|
15 |
AB.66123 |
Đắp nền, lề đường bằng đá thải |
m3 |
233.695 |
|
16 |
BDD.202110 |
Hót sụt nhỏ bằng thủ công cự ly VC 30m |
m3 |
216.331 |
|
17 |
BDD.202210 |
Hót sụt nhỏ bằng máy |
m3 |
48.668 |
|
III |
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN MẶT ĐƯỜNG |
|
|
||
18 |
BDD.21312 |
Vệ sinh mặt đường bằng thủ công |
lần/km |
1.805.617 |
|
|
Mặt đường Bê tông xi măng |
|
|
|
|
19 |
AF.15410 |
Gia cố lề bê tông xi măng M200, đá 2 x 4 |
m3 |
1.846.241 |
|
IV |
CÔNG TÁC AN TOÀN GIAO THÔNG |
|
|
|
|
20 |
BDD.22020 |
Sơn biển báo, cột biển báo, sơn 3 nước |
m2 |
105.161 |
|
21 |
BDD.222.10 |
Sơn cọc tiêu, MLG, cột thủy trí … |
m2 |
183.193 |
|
22 |
BDD.22310 |
Nắn sửa cọc tiêu, MLG, cột thủy trí |
cọc |
24.037 |
|
23 |
BDD.22410 |
Nắn sửa cột Km |
cột |
48.073 |
|
24 |
BDD.22510 |
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo |
cột |
86.532 |
|
25 |
BDD.22611 |
Bổ sung, thay thế cột biển báo bằng sắt ống D80 - D100 (mm), L=3m |
cột |
1.255.699 |
|
26 |
BDD.226.11 |
Bổ sung, thay thế cột biển báo bằng sắt ống D80 - D100 (mm), L=3,6m |
cột |
1.399.944 |
|
27 |
BDD.22621 |
Bổ sung, thay thế biển tròn đường kính 87,5cm |
biển |
1.507.693 |
|
28 |
BDD.226.21 |
Bổ sung, thay thế biển tam giác cạnh 87,5cm |
biển |
1.337.118 |
|
29 |
BDD.22621. |
Thay thế, bổ sung biển báo chữ nhật phản quang 3M (KT: 1,5m x 2,4m) |
cái |
9.114.889 |
|
30 |
BDD.22710 |
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí |
Cọc |
483.064 |
|
31 |
BDD.227.10 |
Thay thế, bổ sung cọc H |
Cọc |
541.878 |
|
32 |
BDD.22710. |
Bổ sung, thay thế cột Km |
cột |
944.615 |
|
33 |
BDD.22110 Vận dụng |
Kẻ lại chữ cột chữ H |
m2 |
88.382 |
|
34 |
BDD.22120 Vận dụng |
Kẻ chữ cột km |
m2 |
122.417 |
|
35 |
BDD.244.10 |
Vệ sinh mắt phản quang |
mắt |
997 |
|
36 |
BDD.22810 |
Dán lại lớp phản quang biển |
m2 |
950.513 |
|
37 |
Vận dụng. BDD.235.10 |
Bổ sung, thay thế tôn lượn sóng |
tấm |
2.293.048 |
|
V |
CÔNG TÁC KHÁC |
|
|
|
|
38 |
AB.41412 |
Vận chuyển đất C2 bằng ô tô 5T tự đổ phạm vi <= 1000m |
m3 |
23.658 |
|
39 |
AB.42112 |
Vận chuyển đất 1 km tiếp theo, trong phạm vi <=5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất C2 |
m3 |
10.681 |
|
40 |
AB.41413 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi <=1000m, đất C3 |
m3 |
31.120 |
|
41 |
AB.42113 |
Vận chuyển đất 1 km tiếp theo, trong phạm vi <=5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất C3 |
m3 |
12.513 |
|
|
Ghi chú: Đơn giá trên áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.