Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 207/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/02/2020
Ngày có hiệu lực 27/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 207/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 27 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN LOẠI XÓM, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 268/TTr-SNV ngày 19 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại đối với 542 xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (đợt 3), cụ thể như sau:

STT

Tên đơn vị hành chính

Tổng số xóm, tổ dân phố

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Thành phố Cao Bằng

08

0

1

07

Phụ lục 1

2

Huyện Bảo Lâm

112

16

21

75

Phụ lục 2

3

Huyện Bảo Lạc

67

0

7

60

Phụ lục 3

4

Huyện Hà Quảng

33

1

1

31

Phụ lục 4

5

Huyện Trà Lĩnh

30

1

4

25

Phụ lục 5

6

Huyện Nguyên Bình

45

0

3

42

Phụ lục 6

7

Huyện Trùng Khánh

55

0

6

49

Phụ lục 7

8

Huyện Hạ Lang

52

1

3

48

Phụ lục 8

9

Huyện Quảng Uyên

23

0

4

19

Phụ lục 9

10

Huyện Phục Hòa

18

0

3

15

Phụ lục 10

11

Huyện Hòa An

58

0

2

56

Phụ lục 11

12

Huyện Thạch An

41

0

2

39

Phụ lục 12

Tổng cộng:

542

19

57

466

 

(có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh phân loại xóm tại Điều 1 Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, như sau:

1. Điều chỉnh phân loại xóm đối với huyện Bảo Lâm, huyện Hạ Lang

STT

Tên đơn vị hành chính

Tổng số xóm, tổ dân phố

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Huyện Bảo Lâm

41

4

13

24

Phụ lục 2

2

Huyện Hạ Lang

45

 

12

33

Phụ lục 9

2. Điều chỉnh phân loại xóm tại phụ lục 02, phụ lục 09

STT

Tên xóm, tổ dân phố

Số hộ gia đình/Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm quy mô số hộ

Xóm ĐBK; xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

A

HUYỆN BẢO LÂM (Phụ lục 2)

VII

Xã Lý Bôn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Nà Mạt

98

49,0

10

 

59,0

 

x

 

2

Xóm Phiêng Pẻn

97

48,5

10

 

58,5

 

x

 

B

HUYỆN HẠ LANG (Phụ lục 9)

XII

Xã Thị Hoa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xóm Thôm Quỷnh

89

44,5

10

5

59,5

 

x

 

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; (bản Đt)
- CT và các PCT UBND tỉnh; (bản Đt)
- UBND các huyện, thành phố; (bản Đt)
- Các PCVP UBND tỉnh; (bản Đt)
- Lưu: VT, NV, NC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH PHÂN LOẠI TỔ DÂN PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên đơn vị

Số hộ gia đình/ Điểm

Yếu tố đặc thù

Tổng điểm

Phân loại xóm

Tổng số hộ

Điểm

Xóm ĐBKK, Xóm thuộc xã khu vực III

Xóm thuộc xã biên giới

Loại 1

Loại 2

Loại 3

I

P. NGỌC XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố 08

139

69.5

 

 

69.5

 

 

x

II

P. TÂN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổ dân phố 01

101

50.5

 

 

50.5

 

 

x

2

Tổ dân phố 02

156

78.0

 

 

78.0

 

x

 

3

Tổ dân phố 03

125

62.5

 

 

62.5

 

 

x

4

Tổ dân phố 04

100

50.0

 

 

50.0

 

 

x

5

Tổ dân phố 05

110

55.0

 

 

55.0

 

 

x

6

Tổ dân phố 06

110

55.0

 

 

55.0

 

 

x

7

Tổ dân phố 07

127

63.5

 

 

63.5

 

 

x

Tổng cộng:

 

1

7

Danh sách ấn định: 08 tổ dân phố (01 tổ dân phố loại 1, 07 tổ dân phố loại 3)./.

 

PHỤ LỤC 2

[...]