Số TT
|
Tên, số, ký
hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định số
17/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch các
điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020.
|
|
2
|
Quyết định số 1546/QĐ-UBND
ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên.
|
|
3
|
Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh ban hành
quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng
thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”.
|
|
4
|
Quyết định số
19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí qua
phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
|
5
|
Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy
định mức thu, nộp phí đấu giá tài sản.
|
|
6
|
Quyết định số
21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc bổ sung tỷ lệ phân chia
nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
|
7
|
Quyết định số
22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ làng
văn hoá, khu phố (tổ dân phố) văn hoá.
|
|
8
|
Quyết định số 1760/QĐ-UBND
ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
|
9
|
Quyết định số
24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí
đăng ký cư trú và cấp chứng minh thư nhân dân.
|
|
10
|
Quyết định số
25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh
nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp.
|
|
11
|
Quyết định số
26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
12
|
Quyết định số
27/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện hoạt
động phương tiện thuỷ nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn, có sức
chở dưới 05 người và bè.
|
|
13
|
Quyết định số
29/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh về giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009.
|
|
14
|
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND
ngày 28/12/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên.
|
|
15
|
Quyết định số
31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản
lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định
kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp
thông tin về đăng ký kinh doanh.
|
|
16
|
Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND
ngày 18/02/2009 của UBND tỉnh về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tỉnh về phòng, chống
tội phạm; phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm.
|
|
17
|
Quyết định số
03/2009/QĐ-UBND ngày 11/03/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án thu hút
sinh viên có trình độ đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường,
thị trấn.
|
|
18
|
Quyết định số
04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh về việc cho phép chỉ định thầu đối
với các dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ đồng.
|
|
19
|
Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh ban hành
Quy chế quản lý, khai thác, chia sẻ thông tin và trách nhiệm cung cấp thông tin
cập nhật trên Cổng Thông tin doanh nghiệp và đầu tư tỉnh Hưng Yên.
|
|
20
|
Quyết định số 743/QĐ-UBND
ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ.
|
|
21
|
Quyết định số
06/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định thành phần và
Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn.
|
|
22
|
Quyết định số
13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy
trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh
Hưng Yên.
|
|
23
|
Quyết định số
14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy
trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
|
24
|
Quyết định số
15/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất
ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở trên địa bàn tỉnh.
|
|
Số TT
|
Tên, số, ký
hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Bản gốc
|
Sửa đổi, bổ
sung
(sửa lại)
|
Căn cứ hoặc
lý do
|
1
|
Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch các điểm sản xuất, khai thác vật liệu
xây dựng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Sửa, bổ sung thành “Theo đề nghị của Giám
đốc…”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
2
|
Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo
đề nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Xét đề nghị…”
- Đây không phải văn bản QPPL
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành
VBQPPL năm 2004.
|
3
|
Quyết định
số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh ban hành quy định “Khu vực
phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động
(trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
Sửa đổi, bổ sung thành “Theo đề nghị của
Giám đốc…”.
|
Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
4
|
Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và
kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
5
|
Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định mức thu, nộp phí đấu giá tài sản.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
6
|
Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của
UBND tỉnh về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Sửa đổi
thành “Theo đề nghị…”.
- Bổ sung “Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung
phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5,
Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội
vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 1,
Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3,
Điều 8, Luật ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
7
|
Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ làng văn hoá, khu phố (tổ dân phố) văn
hoá.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị …”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
8
|
Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo
đề nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Xét đề nghị…”
- Đây không phải văn bản QPPL.
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành
VBQPPL năm 2004.
|
9
|
Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của
UBND tỉnh về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh
thư nhân dân.
|
- Ở phần căn cứ thứ 8 ghi “Căn cứ Công văn
số 165/CV-HĐND ngày 19/9/2008 của Thường trực HĐND…”
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Đề nghị huỷ bỏ căn cứ “Công văn 165…”
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị …”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Đây không là căn cứ pháp lý để ban hành văn
bản. Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
10
|
Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh
doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động
theo Luật Doanh nghiệp.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo đề
nghị của Sở KH&ĐT…”.
|
Bổ sung từ “Giám đốc” và ghi “Theo đề
nghị của Giám đốc….”.
|
Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và
kỹ thuật trình bày văn bản.
|
11
|
Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2007
của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Lao động - Thương binh và xã hội.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo
đề nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Xét đề nghị …”.
- Đây không phải là văn bản QPPL.
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và
kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành
VBQPPL năm 2004.
|
12
|
Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
của UBND tỉnh về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
- Quy định “Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký”.
|
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
- Sửa đổi lại thành “Quyết định này có hiệu
lực sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
|
- Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 1,
Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
13
|
Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008
của UBND tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Bổ sung
căn cứ pháp lý ở phần căn cứ ra QĐ: “Căn cứ Luật Ban hành văn bản QPPL của
HĐND, UBND năm 2004”, “Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP…”
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
14
|
Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008
của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ; Đoàn đại
biểu QH tỉnh…”
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
15
|
Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009
của UBND tỉnh về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tỉnh về phòng, chống tội phạm;
phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo
đề nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Xét đề nghị…”
- Đây không phải văn bản QPPL.
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành
VBQPPL năm 2004.
|
16
|
Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 11/03/2009
của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án thu hút sinh viên có trình độ đại học
chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn.
|
- Ở phần căn cứ ra quyết định ghi: “Công
văn số 259…; Thông báo số 573…”
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Đề nghị huỷ bỏ căn cứ “Công văn 259…;
Thông báo số 573…”
- Sửa đổi, bổ sung thành “Theo đề nghị của
Giám đốc”.
|
- Đây không là căn cứ pháp lý để ban hành văn
bản. Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Mẫu 1.6 Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
17
|
Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của
UBND tỉnh về việc cho phép chỉ định thầu đối với các dự án có tổng mức đầu tư
tối đa không quá 5 tỷ đồng.
|
- Ở phần căn cứ ra quyết định ghi: “Công
văn số 229…”
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
- Đề nghị huỷ bỏ căn cứ “Công văn 229…”
- Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Đây không
là căn cứ pháp lý ban hành văn bản. Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
18
|
Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của
UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Khoa học và Công nghệ.
|
- Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Theo
đề nghị…”.
|
- Sửa đổi thành “Xét đề nghị…”
- Đây không phải văn bản QPPL.
|
- Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và
kỹ thuật trình bày văn bản.
- Điều 2, Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành
VBQPPL năm 2004.
|
19
|
Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của
UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
|
Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
20
|
Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009 của
UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Ở phần căn cứ để ra quyết định ghi “Xét đề
nghị…”.
|
Sửa đổi thành “Theo đề nghị…”.
|
Mẫu 1.6, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
21
|
Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 của
UBND tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích
đất ở trên địa bàn tỉnh.
|
- Ở phần căn cứ ra quyết định ghi: “Thông
báo số 615…”
- Tại Điều 3 có ghi “thị xã…”
|
- Đề nghị huỷ bỏ căn cứ “Thông báo số 615…”
- Đề nghị sửa thành “thành phố…”
|
- Đây không là căn cứ pháp lý ban hành văn bản.
Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
Số TT
|
Tên, số, ký
hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Bản gốc
|
Sửa đổi, bổ
sung
(sửa lại)
|
Căn cứ hoặc
lý do
|
1
|
Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 21/8/2008 của UBND
tỉnh về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
2
|
Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh
về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động khoáng sản
trên địa bàn tỉnh.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
3
|
Chỉ thị số
11/CT-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc thực hiện lấy phiếu tín nhiệm
đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND, UBND xã, phường, thị trấn và làm điểm thực
hiện Quy chế “Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát cán bộ, công chức, đảng
viên ở khu dân cư”.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
- Phần dẫn
chiếu ghi: “Thực hiện Thông báo số 483-TB/TU…”
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Đề nghị không lấy căn cứ đó là căn cứ pháp
lý để ban hành Chỉ thị.
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 3, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
4
|
Chỉ thị số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008 của UBND
tỉnh về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả, hàng kém chất lượng trên địa
bàn tỉnh.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
5
|
Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 19/11/2008 của UBND
tỉnh về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2009.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2008”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
6
|
Chỉ thị số 01/CT-UBND ngày 23/01/2009 của UBND
tỉnh về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Phần trích yếu nội dung Chỉ thị có ghi “của
UBND tỉnh”.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”.
- Đề nghị huỷ bỏ cụm từ “của UBND tỉnh”
tại phần trích yếu nội dung Chỉ thị.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Mẫu 1.7, Phụ lục V Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
- Khoản 1,
Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
7
|
Chỉ thị số 02/CT-UBND ngày 19/02/2009 của UBND
tỉnh về việc tăng cường quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
8
|
Chỉ thị số 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009 của
UBND tỉnh về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
|
Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
9
|
Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 31/3/2009 của UBND
tỉnh về tăng cường công tác quản lý, kiểm tra xử lý vi phạm trong sản xuất,
kinh doanh thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Chính phủ…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3,
Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
10
|
Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 20/4/2009 của UBND
tỉnh về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm, cứu nạn,
giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2009.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
- Không quy định hiệu lực của văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”.
- Bổ sung “Chỉ thị này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký”.
- Bổ sung phần nơi nhận “Đoàn đại biểu QH tỉnh…”
|
- Điều 7,
Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL
của HĐND, UBND năm 2004.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND năm 2004.
|
11
|
Chỉ thị số 09/2009/CT-UBND ngày 11/5/2009 của UBND
tỉnh về việc tăng cường thực hiện công tác dân vận và thực hiện “Năm dân vận
chính quyền”.
|
- Không ghi ký hiệu năm ban hành văn bản.
|
- Bổ sung ký hiệu năm ban hành văn bản “2009”.
|
- Điều 7, Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND,
UBND năm 2004.
|