Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long (cấp huyện, cấp xã)
Số hiệu | 2066/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Đặng Văn Chính |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2066/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long (cấp huyện);
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long (cấp xã);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3881/TTr-STNMT ngày 04/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG (CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ)
(Kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
I |
CẤP HUYỆN |
|
1 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện (Mã TTHC: 1.012811.H61) |
Quyết định số 1746/QĐ UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
II |
CẤP XÃ |
|
1 |
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã (Mã TTHC: 1.012812.H61) |
Quyết định số 1747/QĐ- UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện (Mã TTHC: 1.012811.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức Ban Tiếp Công dân thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, chuyển Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, giao Lãnh đạo phòng chuyên môn tiếp nhận giải quyết |
Ban Tiếp Công dân thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Cán bộ phòng chuyên môn dự thảo Quyết định thụ lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký quyết định phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký quyết định phân công thụ lý hồ sơ, chuyển văn thư đóng dấu và giao quyết định cho cán bộ phòng chuyên môn được phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Cán bộ phòng chuyên môn được phân công thụ lý hồ sơ thực hiện việc thu thập tư liệu địa chính; Thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hoà giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết); Dự thảo báo cáo kết quả xác minh và đề xuất biện pháp giải quyết đến Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện. Tổ chức đối thoại và báo cáo bổ sung (nếu có) |
27 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và ký duyệt, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện báo cáo kết quả xác minh, giải quyết và chuyển văn thư xử lý. |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Văn thư phòng chuyên môn đóng dấu và gửi hồ sơ trình đến Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
0,5 ngày |
Bước 9 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và giao hồ sơ cho chuyên viên nghiên cứu |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện nghiên cứu xử lý hồ sơ |
06 ngày |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định |
01 ngày |
|
Bước 13 |
Lãnh đạo Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện chuyển văn thư đóng dấu phát hành |
0,5 ngày |
|
Bước 14 |
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kết quả từ Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thông báo và phối hợp với các đơn vị có liên quan công bố quyết định tại xã, nơi có phần đất tranh chấp (gửi giấy mời cho các bên có liên quan) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
2. Hoà giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã (Mã TTHC: 1.012812.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, giao công chức chuyên môn tiếp nhận giải quyết |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã phân công công chức thực hiện thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Công chức được phân công thụ lý hồ sơ thực hiện việc thu thập tư liệu địa chính; Thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất. Dự thảo báo cáo kết quả xác minh và đề xuất biện pháp giải quyết đến Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
10 ngày |
|
Bước 4 |
Công chức chuyên môn được phân công thụ lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập hội đồng hoà giải tranh chấp đất đai để thực hiện hoà giải, chuyển công chức Văn phòng – thống kê |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Công chức Văn phòng thống kê – thống kê kiểm tra, xem xét và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành Quyết định thành lập hội đồng hoà giải tranh chấp đất đai |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký quyết định, giao Văn thư đóng dấu phát hành và chuyển giao quyết định đến các thành phần có liên quan trong hội đồng hoà giải |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Tổ chức hoà giải giữa các bên tranh chấp với sự tham của thành viên hội đồng hoà giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan. Tổ chức lại cuộc họp hội đồng hoà giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung (nếu có). |
16 ngày |
|
Bước 8 |
Công chức được giao thụ lý chuyển biên bản cho văn thư đóng dấu phát hành |
|
0,5 ngày |
Bước 9 |
Công chức được giao thụ lý và công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ thông báo và phối hợp với các đơn vị có liên quan công bố kết quả giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có phần đất tranh chấp |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |