Quyết định 2053/QĐ-SXD năm 2022 công bố đơn giá nhân công tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 2053/QĐ-SXD
Ngày ban hành 02/08/2022
Ngày có hiệu lực 02/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Cao Trường Sơn
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

UBND TỈNH NINH BÌNH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2053/QĐ-SXD

Ninh Bình, ngày 02 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/06/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ văn bản số 871/UBND-VP4 ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ủy quyền công bố các thông tin xây dựng;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế - Vật liệu, Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Các khu vực 1, 2, 3 được công bố tương ứng với các vùng II, III, IV căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

(Chi tiết tại Phụ lục số 01 gửi kèm theo Quyết định này)

Điều 2: Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (dự án PPP) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo quy định tại điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn khác có thể áp dụng đơn giá nhân công theo Quyết định này.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế đơn giá nhân công xây dựng tại văn bản số 2779/HD-SXD ngày 15/10/2021 của Sở Xây dựng Ninh Bình về việc xác định giá vật liệu, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công; một số nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP của Chính phủ và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng.

Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 4: Chánh văn phòng Sở; Trưởng phòng Kinh tế - Vật liệu; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình để được xem xét, hướng dẫn cụ thể./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- UBND tỉnh Ninh Bình (để b/c);
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Ninh Bình;
- UBND các huyện, TP thuộc tỉnh Ninh Bình;
- Cổng thông tin điện tử Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình;
- Lưu VT, phòng KT-VL. (l.v.c)

GIÁM ĐỐC




Cao Trường Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

Stt

Nhóm

Cấp bậc bình quân

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực năm 2022 (đ/ngc)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

I

Nhóm nhân công xây dựng

3,5/7

 

 

 

1

Nhóm I

3,5/7

215.000

205.000

198.000

2

Nhóm II

3,5/7

235.000

220.000

210.000

3

Nhóm III

3,5/7

245.000

235.000

225.000

4

Nhóm IV

 

 

 

 

4.1

Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

260.000

250.000

235.000

4.2

Lái máy các loại

2/4

260.000

250.000

235.000

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

1

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

1.1

Thuyền trưởng

1,5/2

390.000

375.000

360.000

1.2

Thuyền phó

1,5/2

365.000

350.000

335.000

1.3

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

330.000

315.000

300.000

1.4

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

355.000

340.000

325.000

1.5

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

1,5/2

360.000

345.000

330.000

2

Thợ lặn

2/4

570.000

535.000

510.000

3

Kỹ sư

4/8

285.000

269.000

257.000

4

Nghệ nhân

1,5/2

567.000

533.000

510.000

Ghi chú:

Khu vực 1: Thành phố Ninh Bình.

Khu vực 2: Thành phố Tam Điệp; các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư.

[...]