Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/8/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần
Số hiệu | 2048/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2048/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 9 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/8/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (kèm theo danh mục 02 văn bản QPPL hết hiệu lực một phần và danh mục 53 văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Phần
hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND |
04/6/2008 |
Ban hành tiêu chuẩn giống cây trồng khi xuất vườn ươm của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Số thứ tự thứ 5 (Keo lai giâm) và 11 (Tre Điềm trúc) Điều 3 bản Quy định kèm theo Quyết định |
Áp dụng tiêu chuẩn ngành 04TCN 69 - 2004 cho phù hợp quy định tại Điều 44 - Pháp lệnh giống cây trồng. |
2 |
Quyết định |
43/2010/QĐ-UBND |
12/3/2010 |
Về việc Thành lập và Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư, Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ |
Các điều: 2, 3, 4, 5 của Quyết định |
Thực hiện theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ; Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH ĐẾN
NGÀY 30/8/2016 HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2016 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|||
1 |
Quyết định |
27/1999/QĐ-UB |
19/3/1999 |
Phê duyệt danh mục các xã, phường, thị trấn trọng điểm thuộc các vùng xung yếu dễ xảy ra cháy rừng và các tháng trọng điểm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Không còn phù hợp thực tiễn. Hàng năm, UBND tỉnh căn cứ vào Luật Ngân sách và Mức lương tối thiểu chung do Chính phủ quy định, ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô trên địa bàn tỉnh. Căn cứ văn bản của UBND tỉnh, các đơn vị chủ rừng lập dự toán PCCCR mùa khô hàng năm và được Chi cục kiểm lâm phê duyệt thực hiện. Theo đó, mức đơn giá phụ cấp đã thay đổi, danh mục các xã phường thị trấn trọng điểm xảy ra cháy rừng cũng không còn áp dụng. |
01/01/2016 |
|||
2 |
Quyết định |
162/1999/QĐ-UB |
30/11/1999 |
Điều chỉnh danh mục các xã, phường, thị trấn trọng điểm thuộc các vùng xung yếu dễ xảy ra cháy rừng và các tháng trọng điểm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
|||||
3 |
Quyết định |
133/1999/QĐ-UB |
19/10/1999 |
Ban hành quy định về mức chi bồi dưỡng cho tổ chức, cá nhân có công tố cáo, phát hiện các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 105/2014/TT-BTC ngày 07/8/2014 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính (Khoản 6-Điều 1) |
01/10/2014 |
|||
4 |
Quyết định |
65/2004/QĐ-UB |
13/4/2004 |
Ban hành quy chế hoạt động của Ban quản lý chương trình Phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
Chức năng nhiệm vụ của Ban quản lý hết hiệu lực theo thời gian (2003 - 2010). Hiện Ban quản lý không còn tồn tại. |
01/01/2016 |
|||
5 |
Quyết định |
43/2007/QĐ-UBND |
22/11/2007 |
Về việc ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
29/8/2016 |
|||
6 |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND |
20/3/2008 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Thực hiện theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 và Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
27/12/2015 |
|||
7 |
Quyết định |
26/2008/QĐ-UBND |
09/7/2008 |
Về việc ban hành quy định một số cơ chế, chính sách thu hút đầu tư lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
8 |
Quyết định |
28/2008/QĐ-UBND |
16/7/2008 |
Ban hành quy định về quản lý khai các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND tỉnh |
25/4/2016 |
|||
9 |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND |
08/6/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh |
6/7/2016 |
|||
10 |
Quyết định |
53/2009/QĐ-UBND |
09/6/2009 |
Về mức thu, nộp tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Do trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng không còn đối tượng điều chỉnh và Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 của HĐND tỉnh không quy định về loại phí này |
25/7/2014 |
|||
11 |
Quyết định |
55/2009/QĐ-UBND |
09/6/2009 |
Về mức thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính: "Đối với phí đấu thầu và phí thẩm định kết quả đấu thầu chuyển sang cơ chế giá, thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu và Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng" |
17/02/2014 |
|||
12 |
Quyết định |
57/2009/QĐ-UBND |
16/6/2009 |
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh |
28/01/2013 |
|||
13 |
Quyết định |
66/2009/QĐ-UBND |
22/7/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh |
08/04/2016 |
|||
14 |
Quyết định |
72/2009/QĐ-UBND |
04/9/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh |
24/7/2016 |
|||
15 |
Quyết định |
87/2009/QĐ-UBND |
30/11/2009 |
Ban hành quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh |
28/02/2016 |
|||
16 |
Quyết định |
103/2009/QĐ-UBND |
24/12/2009 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh |
27/6/2016 |
|||
17 |
Quyết định |
104/2009/QĐ-UBND |
24/12/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 05/07/2016 của UBND tỉnh |
15/7/2016 |
|||
18 |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND |
15/01/2010 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh |
29/5/2016 |
|||
19 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND |
22/01/2010 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh |
27/6/2016 |
|||
20 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND |
10/02/2010 |
Về việc quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số loại rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Thực hiện theo quy định tại Điều 44 - Pháp lệnh giống cây trồng quy định về Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống cây trồng; không phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn ngành về giống cây trồng. Việc sản xuất, kinh doanh giống cây trồng phải áp dụng TCVN hoặc TCN, những loài cây chưa có TCVN hoặc TCN thì khuyến khích chủ thể tự công bố theo tiêu chuẩn cơ sở. Ví dụ: Cây giống Bơ. TCVN 9301:2013. |
01/01/2016 |
|||
21 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND |
06/5/2010 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh |
03/09/2016 |
|||
22 |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND |
12/5/2010 |
Ban hành quy định cho vay vốn đi lao động có thời hạn ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh |
19/6/2016 |
|||
23 |
Quyết định |
40/2010/QĐ-UBND |
09/11/2010 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||||
24 |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND |
20/9/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban thi đua - Khen thưởng tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng |
Thực hiện theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ; Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng |
18/4/2015 |
|||
25 |
Quyết định |
45/2010/QĐ-UBND |
09/12/2010 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Nội vụ; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng. |
08/4/2016 |
|||
26 |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND |
28/7/2011 |
Về việc bổ sung cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
|||||
27 |
Quyết định |
64a/2011/QĐ-UBND |
21/11/2011 |
Quyết định ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Lâm Đồng |
|||||
28 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND |
22/02/2013 |
Quyết định Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
|||||
29 |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND |
04/01/2011 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh |
28/01/2016 |
|||
30 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND |
06/5/2011 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh thuộc Sở Nội vụ |
Thực hiện theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ; Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng |
18/4/2015 |
|||
31 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND |
15/6/2011 |
Về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
03/01/2016 |
|||
32 |
Quyết định |
41/2011/QĐ-UBND |
05/8/2011 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh |
21/01/2013 |
|||
33 |
Quyết định |
57/2011/QĐ-UBND |
01/11/2011 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh |
21/4/2016 |
|||
34 |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND |
13/6/2011 |
Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh |
11/02/2016 |
|||
35 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND |
06/6/2012 |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của UBND tỉnh |
|||||
36 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND |
06/02/2013 |
Điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quặng Bauxit đã quy định tại Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 |
|||||
37 |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND |
08/8/2012 |
Về việc quy định chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy, người bán dâm, cai nghiện, chữa trị tại Trung tâm 05 - 06 tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh |
04/09/2016 |
|||
38 |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND |
08/6/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh |
21/4/2016 |
|||
39 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND |
17/5/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
|||||
40 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND |
05/6/2013 |
Về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh |
11/02/2016 |
|||
41 |
Quyết định |
71/2014/QĐ-UBND |
19/12/2014 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh |
07/06/2016 |
|||
42 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND |
27/3/2015 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
43 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND |
27/3/2015 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
44 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND |
27/3/2015 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
45 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND |
27/3/2015 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
46 |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND |
27/3/2015 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
47 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND |
27/3/2015 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
48 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND |
27/3/2015 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
49 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND |
27/3/2015 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
50 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND |
27/3/2015 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
51 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND |
27/3/2015 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
52 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND |
27/3/2015 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
53 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND |
27/3/2015 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh |
15/02/2016 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|