Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang

Số hiệu 2048/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/08/2019
Ngày có hiệu lực 22/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Nguyễn Thanh Bình
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2048/QĐ-UBND

An Giang, ngày 22 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh An giang về thực hiện Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Kế hoạch số 460/KH-UBND ngày ngày 29 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh An giang về Triển khai Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ; gắn với nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) và năng lực cạnh tranh cấp sở, ngành, địa phương (DDCI) của tỉnh An Giang 2019, định hướng đến năm 2021;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được rút ngắn trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC – VPCP;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH AG;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

PHẦN I:

CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH

1. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

I

Lĩnh vực Đầu tư

 

 

 

1

Thủ tục cấp GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

12 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh

2

Thủ tục điều chỉnh GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

-nt-

II

Lĩnh vực xây dựng

 

 

 

3

Thủ tục cấp GPXD đối với dự án đầu tư vào KCN, KKT cửa khẩu.

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh

4

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào KCN, KKT cửa khẩu.

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh

III

Lĩnh vực lao động

 

 

 

5

Thủ tục đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp.

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh

6

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

-nt-

IV

Lĩnh vực môi trường

 

 

 

7

Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường.

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh

V

Lĩnh vực đất đai

 

 

 

8

Thủ tục cho thuê đất và cấp Giấy CNQSD đất (đã có sẵn mặt bằng) đối với các dự án đầu tư trong KCN và KKT cửa khẩu.

36 ngày làm việc

26 ngày làm việc

Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh

2. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang

STT

Tên Thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

I.

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

1

Phê duyệt liên kết giáo dục

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

Số 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh

2

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

-nt-

3

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

4

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

45 ngày làm việc

36 ngày làm việc

-nt-

5

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

6

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

-nt-

7

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

-nt-

8

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

-nt-

9

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

-nt-

10

Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

-nt-

11

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

Số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh

12

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

13

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

14

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

15

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

-nt-

16

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

17

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

18

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

-nt-

19

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

20

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

21

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

22

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

23

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

24

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

25

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

26

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

27

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

28

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

29

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

30

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

31

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

32

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

35 ngày làm việc

28 ngày làm việc

-nt-

33

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

-nt-

34

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

35

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35 ngày làm việc (15 ngày cho Sở Nội vụ, 20 ngày cho UBND tỉnh)

28 ngày làm việc

-nt-

36

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35 ngày làm việc

28 ngày làm việc

-nt-

37

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

38

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

39

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

40

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

-nt-

41

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

-nt-

42

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

-nt-

43

Thành lập phân hiệu trường TCSP hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

44

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

45

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

-nt-

46

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

-nt-

47

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

48

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

49

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

50

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

51

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05 ngày làm việc

4 ngày làm việc

-nt-

52

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

53

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

54

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

55

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

56

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

57

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

58

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

60 ngày làm việc

48 ngày làm việc

-nt-

59

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

60 ngày làm việc

48 ngày làm việc

-nt-

60

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

-nt-

61

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

-nt-

II.

Đào tạo với nước ngoài

 

 

 

62

Phê duyệt đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

Số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh

63

Gia hạn đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

64

Cho phép mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

65

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

-nt-

66

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

III.

Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

 

 

 

67

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

4 ngày làm việc

Số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh

68

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

-nt-

3. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Được công bố theo Quyết định

I

Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

1

Thủ tục : Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ; Dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tối đa 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Dự án nhóm B: Tối đa 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

QĐ 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh

II

Lĩnh vực đấu thầu

 

 

 

2

Thủ tục: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tối đa 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Dự án nhóm B: Tối đa 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

QĐ 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh

3

Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

Dự án nhóm A không quá 40 ngày, dự án nhóm B, C không quá 30 ngày

Dự án nhóm A không quá 32 ngày, dự án nhóm B, C không quá 24 ngày

-nt-

III

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

4

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh

5

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

6

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

7

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

8

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

9

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

 

11

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

12

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

13

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

16

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

18

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

-nt-

4. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang

[...]