VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY
ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH AN GIANG
Giao Sở Thông tin và Truyền thông
phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được rút ngắn
trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Cổng dịch vụ công
của tỉnh.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I.
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Số 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
-nt-
|
3
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
4
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45 ngày làm việc
|
36 ngày làm việc
|
-nt-
|
5
|
Cho phép hoạt động đối với cơ
sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
6
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở
lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
-nt-
|
7
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
20 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
-nt-
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
đại diện giáo dục nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
-nt-
|
9
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
10
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
-nt-
|
11
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh
|
12
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
13
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
14
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
15
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
20 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
-nt-
|
16
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
17
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
18
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
-nt-
|
19
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
20
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
21
|
Thành lập trường phổ thông dân
tộc nội trú
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
22
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
24
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
25
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
26
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
27
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
28
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
29
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
30
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
31
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
32
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
-nt-
|
33
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
25 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
-nt-
|
34
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
35
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
35 ngày làm việc (15 ngày cho Sở Nội vụ, 20 ngày cho UBND tỉnh)
|
28 ngày làm việc
|
-nt-
|
36
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
35 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
-nt-
|
37
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
38
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
39
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
40
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
-nt-
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
-nt-
|
42
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
-nt-
|
43
|
Thành lập phân hiệu trường TCSP
hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
44
|
Giải thể phân hiệu trường trung
cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
45
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
46
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
48
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
49
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học trở lại
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
50
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
51
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
-nt-
|
52
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học
phổ thông
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
53
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
54
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
55
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
57
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
58
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
60 ngày làm việc
|
48 ngày làm việc
|
-nt-
|
59
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
60 ngày làm việc
|
48 ngày làm việc
|
-nt-
|
60
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
61
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
II.
|
Đào tạo với nước ngoài
|
|
|
|
62
|
Phê duyệt đề án liên kết Đào tạo
với nước ngoài
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh
|
63
|
Gia hạn đề án liên kết Đào tạo
với nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
64
|
Cho phép mở phân hiệu của cơ sở
giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
-nt-
|
65
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
66
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
III.
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
|
|
|
67
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
05 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
Số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh
|
68
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo qui định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I. Lĩnh vực an toàn lao động
|
|
1
|
Thủ tục Khai báo đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với sản phẩm, hàng hóa
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
II. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
3
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
III. Lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
8 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
8
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
5 ngày làm việc
|
4 ngày làm việc
|
-nt-
|
IV. Lĩnh vực việc làm
|
|
9
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh
|
V. Lĩnh vực lao động – tiền
lương
|
|
10
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động
tập thể cấp doanh nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
11
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
của các doanh nghiệp
|
7 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh
|
VI. Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
|
24
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp công lập
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
25
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp tư thục
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
26
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường
trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
27
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
-nt-
|
28
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và
các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
-nt-
|
29
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh
|
30
|
Thủ tục giải thể trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của Luật
Giáo dục nghề nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
31
|
Thủ tục giải thể trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
32
|
Thủ tục đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
5 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh
|
34
|
Thủ tục xác nhận phôi chứng chỉ
sơ cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
5 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo qui định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I. Lĩnh vực công trình đường
bộ
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn quốc lộ, đường bộ địa
phương đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
3
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh
|
4
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ, đường
địa phương đang khai thác
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
|
5
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh
|
6
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc
lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định: 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
7
|
Thủ tục cấp phép thi công xây
dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ,
đường bộ địa phương đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
8
|
Thủ tục chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường
bộ địa phương.
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
-nt-
|
9
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết
kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác,
đường bộ địa phương
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
-nt-
|
10
|
Thủ tục cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
11
|
Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời
có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
-nt-
|
12
|
Thủ tục chấp thuận các hoạt động
văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa
bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ
thống đường bộ trong đó có quốc lộ)
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
II. Đăng ký, cấp biển số
xe máy chuyên dùng
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh
|
14
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
Trường hợp thay đổi các thông
tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng
ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo
quy định
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
15
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
đùng ở khác tinh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
16
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
-nt-
|
III. Cấp phép đào tạo, trung
tâm sát hạch , sát hạch cấp giấy phép lái xe
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
02 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của UBND tỉnh
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
02 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
-nt-
|
19
|
Cấp lại Giấy phép lái xe tập
lái
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
20
|
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái
xe
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
-nt-
|
21
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
-nt-
|
22
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo
|
08 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
23
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
-nt-
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động:
+ Trường hợp có sự thay đổi về
thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
+ Trường hợp bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
-nt-
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
IV. Vận tải đường bộ
|
26
|
Thủ tục công bố lần đầu đưa bến
xe khách vào khai thác
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
27
|
Thủ tục công bố lại bến xe
khách
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
-nt-
|
28
|
Thủ tục công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
-nt-
|
29
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng ô tô
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định: 3226/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
30
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng ô tô đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh hết hạn
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
31
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
cố định liên tỉnh.
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
32
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
cố định nội tỉnh.
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
33
|
Thủ tục ngừng khai thác tuyến
xe buýt
|
08 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
34
|
Thủ tục cấp phù hiệu vận tải
|
|
|
-nt-
|
+Phương tiện mang biển số địa
phương
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
+Phương tiện mang biển số địa
phương khác
|
08 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
35
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ
+Phương tiện mang biển số địa
phương
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
-nt-
|
+Phương tiện mang biển số địa
phương khác
|
08 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
36
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
|
-nt-
|
+Phương tiện mang biển số địa
phương
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
+Phương tiện mang biển số địa
phương khác
|
08 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
V. Lĩnh vực vận tải đường bộ
quốc tế việt nam - campuchia
|
37
|
Thủ tục cấp phép liên vận phương
tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
VI. Lĩnh vực vận tải đường
bộ quốc tế việt nam - lào
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt – Lào cho phương tiện thương mại
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ
các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã
trên lãnh thổ Lào
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
-nt-
|
VII. Lĩnh vực vận tải đường
bộ qua liên quốc gia: việt nam – campuchia - lào
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận tải
CLV cho xe vận tải hành khách cố định
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận
CLV cho phương tiện phi thương mại
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
42
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia.
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
VIII. Lĩnh vực công trình đường
thủy
|
43
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương có dự án
đầu tư xây dựng
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không có
dự án đầu tư xây dựng
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
44
|
Thủ tục cho ý kiến dự án công
trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng
công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu, đập, thủy điện,
thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
-nt-
|
45
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến đường
thủy nội địa địa phương
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ
an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa,
bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương:
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
|
10 ngày làm việc
05 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
-nt-
|
46
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện,
nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy
nội địa địa phương
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa
phương
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
|
10 ngày làm việc
05 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
-nt-
|
47
|
Thủ tục cho ý kiến đối với khu
vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo
đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao trên luồng,
tuyến đường thủy nội địa địa phương
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
Thủ tục chấp thuận phương án,
điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường
thủy nội địa
|
10 ngày làm việc
05 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
-nt-
|
48
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông
thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
Thủ tục công bố hạn chế giao thông
đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
10 ngày làm việc 05 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc 03 ngày làm việc
|
-nt-
|
49
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông
tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa
phương
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương có dự án
đầu tư xây dựng
|
10 ngày làm việc
05 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
-nt-
|
50
|
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không có
dự án đầu tư xây dựng
Thủ tục cho ý kiến dự án công
trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
|
10 ngày làm việc
05 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
-nt-
|
51
|
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng
công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu, đập, thủy điện,
thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến đường
thủy nội địa địa phương
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
|
10 ngày làm việc
05 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
03 ngày làm việc
|
-nt-
|
52
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện,
nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy
nội địa địa phương:
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện,
nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy
nội địa địa phương
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
53
|
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công
trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa
phương
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
Thủ tục cho ý kiến đối với khu
vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo
đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao trên luồng,
tuyến đường thủy nội địa địa phương
+ Công trình bảo đảm an ninh quốc
phòng
+ Công trình trên tuyến đường
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
54
|
Thủ tục chấp thuận phương án,
điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
55
|
Thủ tục công bố hạn chế giao
thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
IX. Lĩnh vực đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
56
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
57
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước
ngày làm việc 01/01/2005)
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
58
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới
trong nước sau ngày làm việc 01/01/2005)
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
59
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
60
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
do thay đổi tính năng kỹ thuật
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
61
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
do thay đổi tên
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
62
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
63
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
chuyển quyền sở hữu,đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
64
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
65
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện bị mất, hỏng
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
66
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
X. Thi, cấp đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, phương tiện thủy nội địa
|
67
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa loại 4
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
68
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa loại 4 bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi địa chỉ
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng
hạng ba
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
-nt-
|
69
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa loại 4
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
XI. Lĩnh vực công bố cảng thủy
nội địa
|
70
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị
chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
71
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
72
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị
công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
-nt-
|
73
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị
công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
74
|
Thủ tục công bố hoạt động cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
75
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
76
|
Thủ tục công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc
nâng cấp năng lực thông qua
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
XII. Lĩnh vực cấp phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
77
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
78
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại phép
hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
79
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng bến thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
XIII. Lĩnh vực cấp phép hoạt
động bến khách ngang sông
|
80
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
xây dựng bến khách ngang sông
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
81
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại phép
hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
82
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
XIV. Lĩnh vực vận tải đường
thủy nội địa
|
83
|
Thủ tục cấp phép hoạt động vận
tải thủy qua biên giới cho phương tiện Việt Nam – Campuchia)
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
84
|
Thủ tục chấp thuận vận tải
hành khách ngang sông
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi
cục Đường thủy nội địa khu vực
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi
cục Đường thủy nội địa
|
-nt-
|
85
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của Sở Giao thông vận tải hoặc
Cảng vụ Hàng hải, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của Sở Giao thông vận tải hoặc
Cảng vụ Hàng hải, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực
|
-nt-
|
86
|
Thủ tục phê duyệt quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để
chở hành khách và xe ô tô.
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I. Lĩnh vực quản lý công sản
|
|
1
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước
đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
40 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục xác định các khoản được
trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử
dụng đất
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tại
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao,
quản lý sử dụng TSNN
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục điều chuyển tài sản là
hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ
tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả
vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh
|
6
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018
|
7
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
|
8
|
Quyết định chuyển đổi công năng
sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử
dụng tài sản công
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
9
|
Quyết định sử dụng tài sản công
để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Bước 2: 30 ngày làm việc
|
Bước 2: 24 ngày làm việc
|
-nt-
|
10
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
11
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và
e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
60 ngày làm việc
|
48 ngày làm việc
|
-nt-
|
12
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
13
|
Quyết định bán tài sản công
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
14
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-
CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
-nt-
|
15
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
-nt-
|
16
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
17
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
19
|
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc xử lý tài sản công
|
30 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
-nt-
|
20
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
Bước 2: 30 ngày làm việc
|
Bước 2: 24 ngày làm việc
|
-nt-
|
21
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
Bước 2: 30 ngày làm việc
|
Bước 2: 24 ngày làm việc
|
-nt-
|
22
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Bước 2: 30 ngày làm việc
|
Bước 2: 24 ngày làm việc
|
-nt-
|
23
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
Bước 2: 30 ngày làm việc
|
Bước 2: 24 ngày làm việc
|
-nt-
|
24
|
Thủ tục Mua quyển hóa đơn
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
25
|
Thủ tục Mua hóa đơn lẻ
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
II. Lĩnh vực tài chính doanh
nghiệp
|
|
26
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100%
vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
|
27
|
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100%
vốn nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
-nt-
|
28
|
Thủ tục thẩm định mua bán tài
sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
29
|
Thủ tục thẩm định thanh toán khối
lượng dịch vụ công ích
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
-nt-
|
30
|
Thủ tục thẩm tra chi phí dịch
vụ, sản phẩm công ích
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
-nt-
|
31
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại công
ty nhà nước
|
90 ngày làm việc
|
60 ngày làm việc
|
-nt-
|
32
|
Thủ tục cấp phát kinh phí cấp
bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
-nt-
|
33
|
Thủ tục thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm
|
22 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
-nt-
|
III. Lĩnh vực quản lý ngân
sách nhà nước
|
|
34
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
|
35
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
36
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thông
tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn
vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách)
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
37
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
38
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
39
|
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án
đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
40
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thông
tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư).
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
-nt-
|
IV. Thanh toán hỗ trợ doanh
nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
41
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân
sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
|
42
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ đào tạo nguồn nhân lực
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
-nt-
|
43
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ phát triển thị trường
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
-nt-
|
44
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ
trợ áp dụng khoa học công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
-nt-
|
45
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng
mục xây dựng cơ bản
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
46
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi
phí vận chuyển
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
-nt-
|
V. Lĩnh vực hành chính về cơ
chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải
di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị
|
|
47
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản
gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn
vị phải thực hiện di dời
|
45 ngày làm việc
|
36 ngày làm việc
|
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
|
VI. Lĩnh vực giá
|
|
48
|
Thủ tục hiệp thương giá đối với
hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
|
49
|
Thủ tục đăng ký giá (thực hiện
trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh
|
50
|
Thủ tục thẩm định phương án giá
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 đến 30 ngày làm việc
|
12 đến 24 ngày làm việc
|
-nt-
|
VII. Lĩnh vực giải quyết khiếu
nại tố cáo
|
|
|
|
51
|
Thủ tục chuyển đơn khiếu nại,
tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
chính
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh
|
52
|
Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu
nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính
|
30 đến 90 ngày làm việc
|
24 đến 72 ngày làm việc
|
-nt-
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo qui định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I. Lĩnh vực điện
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám
sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương.
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp
tại địa phương.
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
-nt-
|
II. Lĩnh vực dầu khí
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh
|
4
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
-nt-
|
5
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
-nt-
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
-nt-
|
7
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
-nt-
|
8
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
-nt-
|
10
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
-nt-
|
11
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
-nt-
|
III. Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh
|
13
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
30 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
-nt-
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy,
bị tiêu hủy dưới hình thức khác).
|
30 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
-nt-
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết
hiệu lực thi hành)
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
-nt-
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh
|
17
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
-nt-
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình th ức khác).
|
20 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
-nt-
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi
hành)
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
-nt-
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
-nt-
|
21
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu
hủy dưới hình thức khác).
|
20 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu
lực thi hành).
|
20 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
-nt-
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá.
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
-nt-
|
25
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
-nt-
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
-nt-
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu.
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh
|
29
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
-nt-
|
30
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
-nt-
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).
|
7 ngày làm việc
|
6 ngày làm việc
|
-nt-
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh
|
33
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
-nt-
|
34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời
hạn hiệu lực)
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
-nt-
|
36
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
-nt-
|
37
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
-nt-
|
IV. Lĩnh vực công nghiệp
tiêu dùng
|
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
10 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh
|
39
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).
|
10 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
-nt-
|
V. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
40
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
27 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh
|
41
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản
phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng).
|
10 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh
|
42
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa
điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
27 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
-nt-
|
43
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản
phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên
cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị
trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh).
|
10 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
-nt-
|
VI. Lĩnh vực quản lý cạnh
tranh
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng.
|
10 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh
|
VII. Lĩnh vực xúc tiến thương
mại
|
|
45
|
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
15 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh
|
VIII. Lĩnh vực hóa chất
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
-nt-
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
-nt-
|
51
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
16 ngày làm việc
|
-nt-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn
|
Được công bố theo Quyết định
|
I
|
Lĩnh vực phòng cháy, chữa
cháy
|
|
1
|
Thủ tục thẩm duyệt thiết kế về
phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014
|
+ Dự án thiết kế quy hoạch: Không
quá 10 ngày làm việc.
|
+ Dự án thiết kế quy hoạch: Không
quá 08 ngày làm việc.
|
Quyết định số 5551/QĐ- BCA-V19 của Bộ Công an
|
+ Thiết kế cơ sở: Không quá 10
ngày làm việc đối với dự án nhóm A; không quá 05 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B và C.
|
+ Thiết kế cơ sở: Không quá 08
ngày làm việc đối với dự án nhóm A; không quá 04 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B và C.
|
|
+ Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết
kế bản vẽ thi công: Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm
A; Không quá 10 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm B và C.
|
+ Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết
kế bản vẽ thi công: Không quá 12 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm
A; Không quá 08 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm B và C.
|
|
+ Chấp thuận địa điểm xây dựng
công trình: Không quá 05 ngày làm việc.
|
+ Chấp thuận địa điểm xây dựng
công trình: Không quá 04 ngày làm việc.
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển
chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ
|
10 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ phòng cháy và chữa cháy
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu
|
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an
|
4
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận nghiệp
vụ phòng cháy và chữa cháy
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an
|
II
|
Lĩnh vực quản lý xuất nhập
cảnh
|
|
6
|
Thủ tục cấp thị thực cho người
nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an
|
7
|
Thủ tục gia hạn tạm trú cho người
nước ngoài tại An Giang
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an
|
III
|
Lĩnh vực cấp chứng minh
nhân dân
|
|
8
|
Thủ tục cấp mới chứng minh
nhân dân
|
Từ 07 đến 20 ngày làm việc
|
Trong ngày
|
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an
|
9
|
Thủ tục cấp đổi chứng minh
nhân dân
|
Từ 07 đến 20 ngày làm việc
|
Trong ngày
|
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an
|
10
|
Thủ tục cấp lại chứng minh
nhân dân
|
Từ 07 đến 20 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý ngành nghề
kinh doanh có điều kiện về antt
|
|
11
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận
đủ điều kiện về ANTT
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Quyết định số 1386/QĐ- BCA-C41 của Bộ Công an
|
12
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đủ điều kiện về ANTT
|
04 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 của Bộ Công an
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện về ANTT
|
04 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 của Bộ Công an
|
V
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý con
dấu
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký mẫu con dấu mới
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 của Bộ Công an
|
|
|
|
|
|
|
|