Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và Bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 2045/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/12/2023
Ngày có hiệu lực 15/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuệ Hiền
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2045/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 15 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LỰC VÀ BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2561/TTr-SNV ngày 11/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và Bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2.

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thực hiện việc bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc Sở; sử dụng và quản lý công chức của Sở theo danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu, biên chế được giao hàng năm trên cơ sở Bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt.

2. Đối với số lượng biên chế cần có theo vị trí việc làm đã được phê duyệt, trong trường hợp được Trung ương giao bổ sung biên chế cho tỉnh, sẽ xem xét bổ sung cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.

3. Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh trong việc kiểm tra, hướng dẫn việc bổ nhiệm, tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Bản mô tả công việc đã được phê duyệt trong tổng biên chế được giao, đảm bảo theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Vụ CCHC, CCVC- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, PNC;
- Lưu: VT, (TVTVL).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

Ghi chú

I

NHÓM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ

 

 

 

1

Giám đốc Sở

SNNPTNT-LĐQL-01

Chuyên viên chính

 

2

Phó Giám đốc Sở

SNNPTNT-LĐQL-02

Chuyên viên chính

 

3

Chi cục Trưởng

SNNPTNT-LĐQL-03

Chuyên viên hoặc tương đương

 

4

Phó Chi cục Trưởng

SNNPTNT-LĐQL-04

Chuyên viên hoặc tương đương

 

5

Chánh Văn phòng Sở

SNNPTNT-LĐQL-05

Chuyên viên

 

6

Phó Chánh Văn phòng

SNNPTNT-LĐQL-06

Chuyên viên

 

7

Chánh Thanh tra Sở

SNNPTNT-LĐQL-07

Thanh tra viên

 

8

Phó Chánh Thanh tra

SNNPTNT-LĐQL-08

Thanh tra viên

 

9

Trưởng phòng thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-09

Chuyên viên

 

10

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-10

Chuyên viên

 

11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

SNNPTNT-LĐQL-11

Chuyên viên hoặc tương đương

 

12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

SNNPTNT-LĐQL-12

Chuyên viên hoặc tương đương

 

13

Đội Trưởng thuộc Chi cục

SNNPTNT-LĐQL-13

Chuyên viên hoặc tương đương

 

14

Phó Đội Trưởng thuộc Chi cục

SNNPTNT-LĐQL-14

Chuyên viên hoặc tương đương

 

15

Hạt Trưởng thuộc Chi cục

SNNPTNT-LĐQL-15

Chuyên viên hoặc tương đương

 

16

Phó Hạt Trưởng thuộc Chi cục

SNNPTNT-LĐQL-16

Chuyên viên hoặc tương đương

 

II

NHÓM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH

 

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

 

 

 

17

Chuyên viên về quản lý trồng trọt

SNNPTNT-CMNV-01

Chuyên viên

 

18

Chuyên viên về bảo vệ thực vật

SNNPTNT-CMNV-02

Chuyên viên

 

19

Kiểm dịch viên thực vật

SNNPTNT-CMNV-03

Kiểm dịch viên thực vật

 

 

Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

20

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi

SNNPTNT-CMNV-04

Chuyên viên

 

21

Chuyên viên về quản lý thú y

SNNPTNT-CMNV-05

Chuyên viên

 

22

Kiểm dịch viên động vật

SNNPTNT-CMNV-06

Kiểm dịch viên động vật

 

23

Chuyên viên về quản lý thủy sản

SNNPTNT-CMNV-07

Chuyên viên

 

 

Kiểm lâm

 

 

 

24

Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp

SNNPTNT-CMNV-08

Chuyên viên chính

 

25

Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp

SNNPTNT-CMNV-09

Chuyên viên

 

26

Kiểm lâm viên chính

SNNPTNT-CMNV-10

Kiểm lâm viên chính

 

27

Kiểm lâm viên

SNNPTNT-CMNV-11

Kiểm lâm viên

 

28

Kiểm lâm viên trung cấp

SNNPTNT-CMNV-12

Kiểm lâm viên trung cấp

 

 

Thủy lợi

 

 

 

29

Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

SNNPTNT-CMNV-13

Chuyên viên

 

30

Chuyên viên về quản lý đê điều phòng, chống thiên tai

SNNPTNT-CMNV-14

Chuyên viên

 

 

Kinh tế hợp tác

 

 

 

31

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

SNNPTNT-CMNV-15

Chuyên viên

 

32

Chuyên viên về phát triển nông thôn

SNNPTNT-CMNV-16

Chuyên viên

 

III

NHÓM CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG

33

Chuyên viên về tổng hợp

SNNPTNT-CMDC-01

Chuyên viên

 

34

Chuyên viên về hành chính văn phòng

SNNPTNT-CMDC-02

Chuyên viên

 

35

Chuyên viên về quản trị công sở

SNNPTNT-CMDC-03

Chuyên viên

 

36

Chuyên viên về công nghệ thông tin

SNNPTNT-CMDC-04

Chuyên viên

 

37

Kế toán viên

SNNPTNT-CMDC-05

Kế toán viên

 

38

Chuyên viên Thủ quỹ

SNNPTNT-CMDC-06

Chuyên viên

 

39

Văn thư viên

SNNPTNT-CMDC-07

Văn thư viên

 

40

Chuyên viên về lưu trữ

SNNPTNT-CMDC-08

Chuyên viên

 

41

Chuyên viên về Pháp chế

SNNPTNT-CMDC-09

Chuyên viên

 

42

Thanh tra viên

SNNPTNT-CMDC-10

Chuyên viên

 

IV

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

 

43

Nhân viên Lái xe

SNNPTNT-HTPV-01

Hợp đồng

 

44

Lái cano

SNNPTNT-HTPV-02

Hợp đồng

 

45

Nhân viên Phục vụ

SNNPTNT-HTPV-03

Hợp đồng

 

46

Nhân viên Bảo vệ

SNNPTNT-HTPV-04

Hợp đồng

 

TỔNG: 46 VỊ TRÍ VIỆC LÀM