Quyết định 2043/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 2043/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2043/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH; UBND CẤP HUYỆN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh về cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2030;
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính tại Báo cáo số 159/BC-HĐTĐ ngày 25 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố năm 2023.
1. Kết quả Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan thuộc UBND tỉnh: (Có Phụ lục số 1 kèm theo).
2. Kết quả Chỉ số cải cách hành chính của UBND huyện, thành phố: (Có Phụ lục số 2 kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2023, tổ chức phân tích, đánh giá và xây dựng kế hoạch nâng điểm Chỉ số cải cách hành chính trong những năm tiếp theo.
Điều 3. Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục số 1
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
THỨ HẠNG NĂM 2023 |
TÊN CƠ QUAN |
ĐIỂM HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH |
ĐIỂM ĐIỀU TRA XHH |
TỔNG SỐ ĐIỂM |
CHỈ SỐ CCHC |
Ghi chú điểm tối đa |
1 |
Sở Tài chính |
70.24 |
25.05 |
95.30 |
95.30 |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
69.79 |
25.32 |
95.11 |
95.11 |
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
69.62 |
25.07 |
94.69 |
94.69 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
68.72 |
25.79 |
94.51 |
94.51 |
|
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
54.12 |
15.65 |
69.77 |
91.80 |
76 |
6 |
Sở Công thương |
66.63 |
24.76 |
91.39 |
91.39 |
|
7 |
Sở Tư pháp |
67.27 |
23.75 |
91.02 |
91.02 |
|
8 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
65.52 |
25.35 |
90.87 |
90.87 |
|
9 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
66.25 |
24.38 |
90.63 |
90.63 |
|
10 |
Ban Dân tộc |
64.37 |
15.29 |
79.66 |
90.52 |
88 |
11 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
63.30 |
24.63 |
87.94 |
89.73 |
98 |
12 |
Sở Y Tế |
65.04 |
24.62 |
89.67 |
89.67 |
|
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
65.55 |
23.75 |
89.29 |
89.29 |
|
14 |
Sở Xây dựng |
65.46 |
23.80 |
89.26 |
89.26 |
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
62.84 |
25.43 |
88.28 |
88.28 |
|
16 |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
62.87 |
24.86 |
87.73 |
87.73 |
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
50.78 |
14.35 |
65.13 |
87.42 |
74.5 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
61.91 |
23.45 |
85.36 |
87.10 |
98 |
19 |
Sở Giao thông vận tải |
61.44 |
24.39 |
85.83 |
85.83 |
|
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
58.25 |
24.03 |
82.29 |
82.29 |
|
Phụ lục số 2
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
THỨ HẠNG NĂM 2023 |
TÊN CƠ QUAN |
ĐIỂM HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH |
ĐIỂM ĐIỀU TRA XHH |
TỔNG SỐ ĐIỂM |
CHỈ SỐ CCHC |
Ghi chú |
1 |
Huyện Việt Yên |
70.13 |
21.27 |
91.40 |
91.40 |
|
2 |
Huyện Lạng Giang |
67.71 |
22.36 |
90.07 |
90.07 |
|
3 |
Thành phố Bắc Giang |
67.98 |
20.36 |
88.34 |
88.34 |
|
4 |
Huyện Yên Thế |
66.16 |
22.09 |
88.25 |
88.25 |
|
5 |
Huyện Tân Yên |
66.71 |
21.33 |
88.04 |
88.04 |
|
6 |
Huyện Hiệp Hòa |
66.06 |
21.03 |
87.09 |
87.09 |
|
7 |
Huyện Sơn Động |
62.79 |
23.11 |
85.90 |
85.90 |
|
8 |
Huyện Lục Nam |
63.80 |
21.71 |
85.52 |
85.52 |
|
9 |
Huyện Yên Dũng |
62.40 |
21.63 |
84.03 |
84.03 |
|
10 |
Huyện Lục Ngạn |
61.98 |
20.78 |
82.76 |
82.76 |
|