Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 2041/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2041/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Công văn số 5877/BTNMT-TCBHĐVN ngày 08/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về tập trung chỉ đạo đẩy mạnh tiến độ hoàn thành nhiệm vụ thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số: 873/TTr-STNMT ngày 27/11/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên gồm 42 khu vực, cụ thể như sau:
STT |
Tên khu vực |
Địa phương |
Ký hiệu khu vực |
I |
Thị xã Sông Cầu |
||
1 |
Bãi biển KDC Xuân Hải |
Thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu |
KV1 |
2 |
Bãi biển KCN Sông Cầu, Xuân Hải |
Thôn 4, thôn 5, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu |
KV2 |
3 |
Bãi biển KDC Hòa An |
Thôn Hòa An, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu |
KV3 |
4 |
Bờ đá 3 (Núi Hòa An) |
Thôn Hòa An, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu |
KV4 |
5 |
Bãi biển KDC Vịnh Hòa |
Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh. Tx. Sông Cầu |
KV5 |
6 |
Bờ đá 6 (Mũi Ông Diên - Hòn Tôm) |
Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu |
KV6 |
7 |
Bãi biển khu dân cư Từ Nham sau |
Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu |
KV7 |
8 |
Bờ đá 7 (Mũi Ông Diên - núi Đông Tranh) |
Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu |
KV8 |
9 |
Bãi biển KDC Từ Nham trước |
Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu |
KV9 |
10 |
Bờ đá 8 |
Thôn Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu |
KV10 |
11 |
Bãi biển Dân Phú 1 |
Thôn Dân Phú 1, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu |
KV11 |
12 |
Bãi biển Dân Phú 2 |
Thôn Dân Phú 2, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu |
KV12 |
13 |
Bãi biển Dân Phú 3 |
Thôn Dân Phú 3, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu |
KV13 |
14 |
Bãi Bình Sa |
Phường Xuân Đài, TX. Sông Cầu |
KV14 |
II |
Huyện Tuy An |
||
15 |
Bờ đá 10 (Gành đèn) |
Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An |
KV15 |
16 |
Bờ đá 11 (mũi Nước Giao) |
Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An |
KV16 |
17 |
KDC Lễ Thịnh |
Thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An |
KV17 |
18 |
Bài biển cửa Lễ Thịnh |
Kéo dài từ thôn Phú Hội đến thôn Phú Sơn, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An |
KV18 |
19 |
Bãi biển cửa đầm Ô Loan |
Xã An Hải, huyện Tuy An |
KV19 |
20 |
Bãi biển Phước Đồng |
Thôn Phước Đồng, xã An Hải, huyện Tuy An |
KV20 |
21 |
Bờ đá 12 |
Thôn Phước Đồng, xã An Hải, huyện Tuy An |
KV21 |
22 |
Bãi biển Xóm Cát |
Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An |
KV22 |
23 |
Bờ đá 13 (Gành Hàu) |
Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An |
KV23 |
24 |
Bãi Biển Phú Thường - Nhơn Hội |
Xã An Hòa, huyện Tuy An |
KV24 |
25 |
Bờ đá 14 |
Thôn Nhơn Hội, xã An Hòa, huyện Tuy An |
KV25 |
26 |
Bãi biển Gành Yến |
Xã An Hòa, huyện Tuy An |
KV26 |
27 |
Bờ đá 15 |
Thôn Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện Tuy An |
KV27 |
28 |
Bãi Súng |
Xã An Chấn, huyện Tuy An |
KV28 |
29 |
Bờ đá 16 (Gành Ông) |
Xã An Chấn, huyện Tuy An |
KV29 |
30 |
Bờ đá 17 (Gành Bà) |
Xã An Chấn, huyện Tuy An |
KV30 |
31 |
Bãi biển Mỹ Quang |
Xã An Chấn, huyện Tuy An |
KV31 |
III |
Thành phố Tuy Hòa |
||
32 |
Bãi Long thủy |
Xã An Phú, TP.Tuy Hòa |
KV32 |
33 |
Bãi Tuy Hòa |
Xẫ An Phú, Bình Kiến, P.9, P.7, P.6 TP. Tuy Hòa |
KV33 |
34 |
Bãi biển Phú Đông |
Phường Phú Đông và Phường Phú Thạnh, TP.Tuy Hòa |
KV34 |
IV |
Huyện Đông Hòa |
||
35 |
Bãi biển Hòa Hiệp Bắc |
Xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa |
KV35 |
36 |
Bãi biển Hòa Hiệp Trung |
Thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa |
KV36 |
37 |
Bãi biển Hòa Hiệp Nam |
Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa |
KV37 |
38 |
Bãi Gốc |
Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa |
KV38 |
39 |
Bờ đá 18 (Mũi Nậy) |
Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa |
KV39 |
40 |
Bờ đá 19 (từ Mũi Mao đến Mũi La) |
Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa |
KV40 |
41 |
Bờ đá 20 (Mũi La |
Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa |
KV41 |
42 |
Bờ đá 21 (Mũi Đá Đen) |
Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa |
KV42 |
Điều 2. Phê duyệt Danh mục 44 khu vực xác định điểm mực nước triều cao trung bình nhiều năm, tương ứng 88 điểm mốc triều cao trung bình nhiều năm với tọa độ như sau:
STT |
TÊN KHU VỰC |
ĐỊA PHƯƠNG |
TỌA ĐỘ ĐIỂM ĐẦU |
TỌA ĐỘ ĐIỂM CUỐI |
||
X |
Y |
X |
Y |
|||
I |
Thị xã Sông Cầu |
|||||
1 |
Bãi biển KDC Xuân Hải |
Xã Xuân Hải |
1508950.672 |
578293.591 |
1508136.579 |
578546.180 |
2 |
Bãi biển thôn 4 |
Xã Xuân Hải |
1507938.510 |
578628.493 |
1505661.849 |
579816.719 |
3 |
Bãi biển KCN Sông Cầu |
Xã Xuân Hải |
1505390.419 |
579990.379 |
1503559.831 |
581307.338 |
4 |
Bãi biển Xuân Hòa 1 |
Xã Xuân Hòa |
1503320.916 |
581522.674 |
1502359.168 |
582528.582 |
5 |
Bãi biển Xuân Hòa 2 |
Xã Xuân Hòa |
1502005.272 |
582928.745 |
1501163.931 |
584280.854 |
6 |
Bãi biển KDC Hòa An |
Xã Xuân Hòa |
1501104.510 |
584486.435 |
1501183.998 |
585106.393 |
7 |
Bãi biển KDC Vịnh Hòa trước |
Xã Xuân Thịnh |
1494722.789 |
585934.312 |
1494211.352 |
585128.552 |
8 |
Bãi biển KDC Vịnh Hòa sau |
Xã Xuân Thịnh |
1494480.238 |
586140.127 |
1493537.693 |
585117.032 |
9 |
Bãi biển Từ Nham sau |
Xã Xuân Thịnh |
1489151.206 |
587896.133 |
1489488.979 |
588558.609 |
10 |
Bãi biển Từ Nham trước |
Xã Xuân Thịnh |
1489300.676 |
589105.789 |
1487860.265 |
588093.902 |
11 |
Bãi biển Dân Phú 1 |
Xã Xuân Phương |
1483456.823 |
585860.597 |
1483632.154 |
585825.544 |
12 |
Bãi biển Dân Phú 2 |
Xã Xuân Phương |
1484000.847 |
585233.580 |
1483907.003 |
585185.899 |
13 |
Bãi biển Dân Phú 3 |
Xã Xuân Phương |
1483799.253 |
583467.472 |
1483689.429 |
583289.113 |
14 |
Bãi Vũng Lắm 1 |
Phường Xuân Đài |
1480885.697 |
578409.095 |
1481289.972 |
579465.470 |
15 |
Bãi Vũng Lắm 2 |
Phường Xuân Đài |
1481236.695 |
579554.734 |
1480915.352 |
579826.8319 |
16 |
Bãi Vũng Lắm 3 |
Phường Xuân Đài |
1480795.909 |
580199.232 |
1480719.766 |
580298.938 |
17 |
Bãi Bình Sa 1 |
Phường Xuân Đài |
1480478.669 |
580401.949 |
1479004.89 |
580742.072 |
18 |
Bãi Bình Sa 2 |
Phường Xuân Đài |
1478900.047 |
580771.267 |
1477899.468 |
581399.757 |
II |
Huyện Tuy An |
|||||
19 |
KDC An Ninh Đông |
Xã An Ninh Đông |
1477316.879 |
582730.955 |
1477667.636 |
583240.148 |
20 |
KDC cửa Lễ Thịnh |
Xã An Ninh Đông |
1474963.120 |
585602.473 |
1475035.081 |
585314.482 |
21 |
Bãi biển cửa Lễ Thịnh 1 |
Xã An Ninh Đông |
1475027.361 |
585166.773 |
1472550.000 |
584799.574 |
22 |
Bãi biển cửa Lễ Thịnh 2 |
Xã An Hải |
1472448.173 |
584832.488 |
1470804.853 |
585582.416 |
23 |
Bãi biển cửa đầm Ô Loan |
Xã An Hải |
1470410.928 |
585748.466 |
1469262.837 |
586525.828 |
24 |
Bãi biển Phước Đồng |
Xã An Hải |
1468187.276 |
587497.719 |
1467826.485 |
587692.419 |
25 |
Bãi biển Xóm Cát |
Xã An Hải |
1467731.731 |
587737.513 |
1466318.181 |
588131.764 |
26 |
Bãi Phú Thường 1 |
Xã An Hòa |
1465528.831 |
586911.059 |
1464590.758 |
586726.256 |
27 |
Bãi Phú Thường 2 |
Xã An Hòa |
1464483.467 |
586743.455 |
1463329.14 |
587033.641 |
28 |
Bãi Nhơn Hội 3 |
Xã An Hòa |
1462925.871 |
586810.825 |
1462256.77 |
586176.169 |
29 |
Bãi Súng 1 |
Xã An Mỹ |
1461928.943 |
585814.889 |
1460863.448 |
585882.965 |
30 |
Bãi Súng 2 |
Xã An Mỹ |
1460758.178 |
585909.146 |
1459841.399 |
586221.509 |
31 |
Bãi Súng 3 |
Xã An Chấn |
1459736.374 |
586248.144 |
1459437.508 |
586374.294 |
32 |
Bãi biển Mỹ Quang |
Xã An Chấn |
1458439.183 |
586606.722 |
1456793.427 |
585948.117 |
III |
Thành phố Tuy Hòa |
|||||
33 |
Bãi biển Long Thủy |
Xã An Phú |
1456690.559 |
585915.846 |
1455308.216 |
585700.074 |
34 |
Bãi biển xã An Phú |
Xã An Phú |
1455200.275 |
585706.667 |
1452803.053 |
586225.631 |
35 |
Bãi biển Phường 9 |
Phường 9 |
1451442.581 |
586886.803 |
1449841.002 |
587999.386 |
36 |
Bãi biển Phường 7 |
Phường 7 |
1449754.705 |
588065.188 |
1448473.994 |
589065.607 |
37 |
Bãi biển Phường 6 |
Phường 6 |
1448394.873 |
589139.547 |
1447879.690 |
589501.829 |
38 |
Bãi biển Phú Đông |
Phường Phú Đông |
1446021.936 |
590549.530 |
1445179.917 |
591009.169 |
39 |
Bãi biển Phú Thạnh |
Phường Phú Thạnh |
1445075.349 |
591039.258 |
1443654.731 |
591837.289 |
IV |
Huyện Đông Hòa |
|||||
40 |
Bãi biển Hòa Hiệp Bắc |
Xã Hòa Hiệp Bắc |
1443559.311 |
591890.542 |
1439843.502 |
594113.148 |
41 |
Bãi biển Hòa Hiệp Trung |
TT Hòa Hiệp Trung |
1439755.322 |
594174.554 |
1436315.018 |
596756.842 |
42 |
Bãi biển Hòa Hiệp Nam |
Xã Hòa Hiệp Nam |
1436229.928 |
596822.880 |
1432560.843 |
600045.915 |
43 |
Bãi Gốc 1 |
Xã Hòa Tâm |
1431359.259 |
600661.034 |
1431062.228 |
600601.683 |
44 |
Bãi Gốc 2 |
Xã Hòa Tâm |
1430962.698 |
600640.888 |
1428879.122 |
602128.510 |
(Ghi chú: Tọa độ điểm mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên được lấy theo hệ tọa độ VN2000 múi 3° cho khu vực Phú Yên)
Điều 3. Phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên, bao gồm 42 khu vực cụ thể như sau:
SỐ TT |
KHU VỰC HLBVBB |
ĐỊA GIỚI |
RANH GIỚI TRONG CỦA HÀNH LANG BVBB |
CHIỀU RỘNG HLBVBB |
CHIỀU DÀI BỜ BIỂN |
|||
Điểm đầu |
X (m) |
Y (m) |
m |
m |
||||
Điểm cuối |
||||||||
1 |
Bãi biển KDC Xuân Hải (KV1) |
Đoạn 1 |
Thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Hải, TX.Sông Cầu |
Điểm đầu |
1509240.19 |
578427.16 |
20 m |
298 m |
Điểm cuối |
1509000.59 |
578269.31 |
||||||
Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1509000.59 |
578269.31 |
30m |
176 m |
|||
Điểm cuối |
1508741.39 |
578279.50 |
||||||
Đoạn 3 |
Điểm đầu |
1508741.39 |
578279.50 |
80m |
4440 m |
|||
Điểm cuối |
1504778.68 |
580270.95 |
||||||
2 |
Bãi biển KCN Sông Cầu, Xuân Hải (KV2) |
Thôn 4, thôn 5, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1504778.68 |
580270.95 |
80 m |
5039 m |
|
Điểm cuối |
1501242.89 |
583882.86 |
||||||
3 |
Bãi biển KDC Hòa An (KV3) |
Đoạn 1 |
Thôn Hòa An, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1501242.89 |
583882.86 |
60 m |
710 m |
Điểm cuối |
1501071.63 |
584566.80 |
||||||
Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1501071.63 |
584566.80 |
30 m |
637 m |
|||
Điểm cuối |
1501214.25 |
585185.72 |
||||||
4 |
Bờ đá 3 (Núi Hòa An (KV4) |
Thôn Hòa An, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1501194.65 |
585252.67 |
20 m |
2657 m |
|
Điểm cuối |
1500576.38 |
586074.50 |
||||||
5 |
Bãi biển KDC Vịnh Hòa (KV5) |
Đoạn 1 |
Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1494390.10 |
586298.97 |
30 m (ranh giới trong của hành lang tới ranh giới trong của đường giao thông) |
403 m |
Điểm cuối |
1494492.60 |
585929.36 |
||||||
Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1494492.60 |
585929.36 |
30 m |
1006 m |
|||
Điểm cuối |
1493844.03 |
585220.89 |
||||||
6 |
Bờ đá 6 (Mũi Ông Diên - Hòn Tôm) (KV6) |
Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1496124.17 |
585444.56 |
20 m |
4002 m |
|
Điểm cuối |
1493851.45 |
586491.25 |
||||||
7 |
Bãi biển khu dân cư Từ Nham sau (KV7) |
Đoạn 1 |
Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1489086.36 |
587677.17 |
80 m |
561 m |
Điểm cuối |
1489238.87 |
588208.08 |
||||||
Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1489238.87 |
588208.08 |
20 m |
638 m |
|||
Điểm cuối |
1489644.85 |
588686.77 |
||||||
8 |
Bờ đá 7 (Mũi Ông Diên - núi Đông Tranh) (KV8) |
Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1490347.22 |
588762.26 |
20 m |
3323 m |
|
Điểm cuối |
1488950.07 |
589445.15 |
||||||
9 |
Bãi biển KDC Từ Nham trước (KV9) |
Đoạn 1 |
Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1489325.53 |
589165.68 |
20 m |
950 m |
Điểm cuối |
1488969.02 |
588349.12 |
||||||
Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1488969.02 |
588349.12 |
60 m |
1190 m |
|||
Điểm cuối |
1487861.16 |
588014.20 |
||||||
10 |
Bờ đá 8 (KV10) |
Thôn Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1486322.18 |
587246.02 |
20 m |
5718 m |
|
Điểm cuối |
1483910.05 |
587049.65 |
||||||
11 |
Bãi biển Dân Phú 1 (KV11) |
Thôn Dân Phú 1, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1483374.78 |
585786.35 |
20 m |
364 m |
|
Điểm cuối |
1483699.79 |
585817.67 |
||||||
12 |
Bãi biển Dân Phú 2 (KV12) |
Thôn Dân Phú 2, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1484022.27 |
585261.81 |
20m |
274 m |
|
Điểm cuối |
1483805.79 |
585232.03 |
||||||
13 |
Bãi biển Dân Phú 3 (KV13) |
Thôn Dân Phú 3, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1483764.00 |
583616.15 |
20 m |
525 m |
|
Điểm cuối |
1483579.99 |
583188.02 |
||||||
14 |
Bãi Bình Sa (KV14) |
Đoạn 1 |
Phường Xuân Đài, TX. Sông Cầu |
Điểm đầu |
1479522.05 |
580485.98 |
20 m |
1456 m |
Điểm cuối |
1478144.51 |
581007.23 |
||||||
Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1478144.51 |
581007.23 |
100 m |
1695 m |
|||
Điểm cuối |
1477349.67 |
582296.09 |
||||||
15 |
Bờ đá 10 (Gành đèn) (KV15) |
Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1477664.61 |
583353.87 |
20 m |
6809 m |
|
Điểm cuối |
1476996.81 |
585537.34 |
||||||
16 |
Bờ đá 11 (mũi Nước Giao) (KV16) |
Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1475811.65 |
585776.69 |
20 m |
3306 m |
|
Điểm cuối |
1474985.08 |
585683.33 |
||||||
17 |
KDC Lễ Thịnh (KV17) |
Thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1474977.79 |
585688.37 |
20 m |
653 m |
|
Điểm cuối |
1475182.18 |
585079.35 |
||||||
18 |
Bãi biển cửa Lễ Thịnh (KV18) |
Kéo dài từ thôn Phú Hội đến thôn Phú Sơn, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1475056.58 |
585091.11 |
50 m |
4580 m |
|
Điểm cuối |
1470810.89 |
585371.04 |
||||||
19 |
Bãi biển cửa đầm Ô Loan (KV19) |
Xã An Hải, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1470073.68 |
585838.25 |
50 m |
2448 m |
|
Điểm cuối |
1468343.08 |
587422.86 |
||||||
20 |
Bãi biển Phước Đồng (KV20) |
Thôn Phước Đồng, xã An Hải, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1468298.30 |
587422.50 |
50 m |
409 m |
|
Điểm cuối |
1467738.77 |
587627.85 |
||||||
21 |
Bờ đá 12 (KV21) |
Thôn Phước Đồng, xã An Hải, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1468445.89 |
587410.79 |
20 m |
530 m |
|
Điểm cuối |
1468252.26 |
587487.54 |
||||||
22 |
Bãi biển Xóm Cát (KV22) |
Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1467738.77 |
587627.85 |
50 m |
1593 m |
|
Điểm cuối |
1467641.32 |
587647.77 |
||||||
23 |
Bờ đá 13 (Gành Hàu) (KV23) |
Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1466207.29 |
588058.70 |
20 m |
2222m |
|
Điểm cuối |
1465636.53 |
586903.51 |
||||||
24 |
Bãi Biển Phú Thường - Nhơn Hội (KV24) |
Đoạn 1 |
Xã An Hòa, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1465656.19 |
586896.87 |
30 m |
383 m |
Điểm cuối |
1465316.20 |
586731.21 |
||||||
Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1465316.20 |
586731.21 |
30 m |
888 m |
|||
Điểm cuối |
1464434.39 |
586653.20 |
||||||
Đoạn 3 |
Điểm đầu |
1464434.39 |
586653.20 |
30 m |
1427 m |
|||
Điểm cuối |
146218.35 |
587139.66 |
||||||
25 |
Bờ đá 14 (KV25) |
Thôn Nhơn Hội, xã An Hòa, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1463298.18 |
587121.41 |
20 m |
1413 m |
|
Điểm cuối |
1462970.96 |
586872.94 |
||||||
26 |
Bãi biển Gành Yến (KV26) |
Xã An Hòa, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1462988.09 |
586875.51 |
20 m |
1175 m |
|
Điểm cuối |
1462165.02 |
586141.21 |
||||||
27 |
Bờ đá 15 (KV27) |
Thôn Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1462179.86 |
586155.24 |
20 m |
463 m |
|
Điểm cuối |
1461995.74 |
585853.54 |
||||||
28 |
Bãi Súng (KV28) |
Đoạn 1 |
Xã An Chấn, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1462039.75 |
585849.24 |
40 m |
533 m |
Điểm cuối |
1461535.22 |
585713.78 |
||||||
Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1461535.22 |
585713.78 |
50 m |
2297 m |
|||
Điểm cuối |
1459317.24 |
586298.30 |
||||||
29 |
Bờ đá 16 (Gành Ông) (KV29) |
Xã An Chấn, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1459372.36 |
586358.86 |
20 m |
352 m |
|
Điểm cuối |
1459141.36 |
586584.25 |
||||||
30 |
Bờ đá 17 (Gành Bà) (KV30) |
Xã An Chấn, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1458732.39 |
586899.71 |
20 m |
938 m |
|
Điểm cuối |
1458604.24 |
586744.62 |
||||||
31 |
Bãi biển Mỹ Quang (KV31) |
Xã An Chấn, huyện Tuy An |
Điểm đầu |
1458604.60 |
586735.07 |
30 m |
1968 m |
|
Điểm cuối |
1456845.64 |
585902.80 |
||||||
32 |
Bãi Long thủy (KV32) |
Xã An Phú, TP.Tuy Hòa |
Điểm đầu |
1456845.64 |
585902.80 |
30 m |
1620 m |
|
Điểm cuối |
1455270.83 |
585641.06 |
||||||
33 |
Bãi Tuy Hòa (KV33) |
Đoạn 1 |
Thuộc xã An Phú, Bình Kiến, P.9, P.7, P.6 TP. Tuy Hòa |
Điểm đầu |
1455270.83 |
585641.06 |
60 m |
2723 m |
Điểm cuối |
1452630.05 |
586207.05 |
||||||
Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1452630.05 |
586207.05 |
40 m |
5368 m |
|||
Điểm cuối |
1448146.92 |
589152.51 |
||||||
Đoạn 3 |
Điểm đầu |
1448185.37 |
589239.26 |
Ranh giới trong của hành lang tới ranh giới trong của kè biển |
437 m |
|||
Điểm cuối |
1447827.61 |
589474.48 |
||||||
34 |
Bãi biển Phú Đông (KV34) |
Thuộc Phường Phú Đông và Phường Phú Thạnh, TP.Tuy Hòa |
Điểm đầu |
1446607.83 |
590207.98 |
Ranh giới trong của hành lang tới ranh giới trong của kè biển |
3237 m |
|
Điểm cuối |
1443713.79 |
591599.79 |
||||||
35 |
Bãi biển Hòa Hiệp Bắc (KV35) |
Xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa |
Điểm đầu |
1443713.79 |
591599.79 |
80 m |
5006 m |
|
Điểm cuối |
1439453.98 |
594207.44 |
||||||
36 |
Bãi biển Hòa Hiệp Trung (KV36) |
Đoạn 1 |
Thị trấn Hòa Hiệp trung, huyện Đông Hòa |
Điểm đầu |
1439469.27 |
594198.08 |
40 m |
1045 m |
Điểm cuối |
1438657.56 |
594846.75 |
||||||
Đoạn 2 |
Điểm đầu |
1438657.56 |
594846.75 |
40 m |
2630 m |
|||
Điểm cuối |
1436552.94 |
596428.58 |
||||||
37 |
Bãi biển Hòa Hiệp Nam (KV37) |
Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa |
Điểm đầu |
1436552.94 |
596428.58 |
50 m |
4950 m |
|
Điểm cuối |
1432440.01 |
599924.88 |
||||||
38 |
Bãi Gốc (KV38) |
Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa |
Điểm đầu |
1431475.18 |
600727.14 |
50 m |
3369 m |
|
Điểm cuối |
1428744.59 |
602128.29 |
||||||
39 |
Bờ đá 18 (Mũi Nậy) (KV39) |
Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa |
Điểm đầu |
1426458.80 |
603383.92 |
20 m |
1832 m |
|
Điểm cuối |
1425518.79 |
603237.27 |
||||||
40 |
Bờ đá 19 (từ Mũi Mao đến Mũi La) (KV40) |
Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa |
Điểm đầu |
1424453.41 |
603011.78 |
20 m |
2440 m |
|
Điểm cuối |
1422316.04 |
603012.74 |
||||||
41 |
Bờ đá 20 (Mũi La) (KV41) |
Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa |
Điểm đầu |
1422131.27 |
601655.04 |
20 m |
6514 m |
|
Điểm cuối |
1423443.56 |
601669.56 |
||||||
42 |
Bờ đá 21 (Mũi Đá Đen) (KV42) |
Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa |
Điểm đầu |
1422435.45 |
597769.41 |
20 m |
3313 m |
|
Điểm cuối |
1420530.28 |
596226.47 |
(Kèm theo Phụ lục danh mục và ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển)
Điều 4. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng kể từ ngày hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên được phê duyệt;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển tại 42 khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển được xác định tại Điều 1 Quyết định này;
- Xây dựng và tham mưu UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên,
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có biển: Tổ chức thực hiện các nội dung quy định tại Khoản 2 Điều 43 Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.
3. UBND các xã, phường, thị trấn có biển: Tổ chức thực hiện các nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 43 Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND: Thành phố Tuy Hòa; thị xã Sông Cầu; huyện Tuy An và huyện Đông Hòa; Chủ tịch UBND của 27 xã, phường, thị trấn có biển và thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.