Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên

Số hiệu 2041/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/12/2019
Ngày có hiệu lực 12/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Nguyễn Chí Hiến
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2041/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Công văn số 5877/BTNMT-TCBHĐVN ngày 08/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về tập trung chỉ đạo đẩy mạnh tiến độ hoàn thành nhiệm vụ thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số: 873/TTr-STNMT ngày 27/11/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên gồm 42 khu vực, cụ thể như sau:

STT

Tên khu vực

Địa phương

Ký hiệu khu vực

I

Thị xã Sông Cầu

1

Bãi biển KDC Xuân Hải

Thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu

KV1

2

Bãi biển KCN Sông Cầu, Xuân Hải

Thôn 4, thôn 5, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu

KV2

3

Bi biển KDC Hòa An

Thôn Hòa An, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu

KV3

4

Bờ đá 3 (Núi Hòa An)

Thôn Hòa An, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu

KV4

5

Bãi biển KDC Vịnh Hòa

Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh. Tx. Sông Cầu

KV5

6

Bờ đá 6 (Mũi Ông Diên - Hòn Tôm)

Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu

KV6

7

Bãi biển khu dân cư Từ Nham sau

Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu

KV7

8

Bờ đá 7 (Mũi Ông Diên - núi Đông Tranh)

Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu

KV8

9

Bãi biển KDC Từ Nham trước

Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu

KV9

10

Bờ đá 8

Thôn Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu

KV10

11

Bãi biển Dân Phú 1

Thôn Dân Phú 1, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu

KV11

12

Bãi biển Dân Phú 2

Thôn Dân Phú 2, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu

KV12

13

Bãi biển Dân Phú 3

Thôn Dân Phú 3, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu

KV13

14

Bãi Bnh Sa

Phường Xuân Đài, TX. Sông Cầu

KV14

II

Huyện Tuy An

15

Bờ đá 10 (Gành đèn)

Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An

KV15

16

Bờ đá 11 (mũi Nước Giao)

Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An

KV16

17

KDC Lễ Thịnh

Thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An

KV17

18

Bài biển cửa Lễ Thịnh

Kéo dài từ thôn Phú Hội đến thôn Phú Sơn, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An

KV18

19

Bãi biển cửa đầm Ô Loan

Xã An Hải, huyện Tuy An

KV19

20

Bãi biển Phước Đồng

Thôn Phước Đồng, xã An Hải, huyện Tuy An

KV20

21

Bờ đá 12

Thôn Phước Đồng, xã An Hải, huyện Tuy An

KV21

22

Bãi biển Xóm Cát

Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An

KV22

23

Bờ đá 13 (Gành Hàu)

Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An

KV23

24

Bãi Biển Phú Thường - Nhơn Hội

Xã An Hòa, huyện Tuy An

KV24

25

Bờ đá 14

Thôn Nhơn Hội, xã An Hòa, huyện Tuy An

KV25

26

Bãi biển Gành Yến

Xã An Hòa, huyện Tuy An

KV26

27

Bờ đá 15

Thôn Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện Tuy An

KV27

28

Bãi Súng

Xã An Chấn, huyện Tuy An

KV28

29

Bờ đá 16 (Gành Ông)

Xã An Chấn, huyện Tuy An

KV29

30

Bờ đá 17 (Gành Bà)

Xã An Chấn, huyện Tuy An

KV30

31

Bãi biển Mỹ Quang

Xã An Chấn, huyện Tuy An

KV31

III

Thành phố Tuy Hòa

32

Bãi Long thủy

Xã An Phú, TP.Tuy Hòa

KV32

33

Bãi Tuy Hòa

Xẫ An Phú, Bình Kiến, P.9, P.7, P.6 TP. Tuy Hòa

KV33

34

Bãi biển Phú Đông

Phường Phú Đông và Phường Phú Thạnh, TP.Tuy Hòa

KV34

IV

Huyện Đông Hòa

35

Bãi biển Hòa Hiệp Bc

Xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa

KV35

36

Bãi biển Hòa Hiệp Trung

Thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa

KV36

37

Bãi biển Hòa Hiệp Nam

Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa

KV37

38

Bãi Gốc

Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa

KV38

39

Bờ đá 18 (Mũi Nậy)

Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa

KV39

40

Bờ đá 19 (từ Mũi Mao đến Mũi La)

Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa

KV40

41

Bờ đá 20 (Mũi La

Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa

KV41

42

Bờ đá 21 (Mũi Đá Đen)

Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa

KV42

Điều 2. Phê duyệt Danh mục 44 khu vực xác định điểm mực nước triều cao trung bình nhiều năm, tương ứng 88 điểm mốc triều cao trung bình nhiều năm với tọa độ như sau:

STT

TÊN KHU VỰC

ĐỊA PHƯƠNG

TỌA ĐỘ ĐIỂM ĐẦU

TỌA ĐỘ ĐIỂM CUỐI

X

Y

X

Y

I

Thị xã Sông Cầu

1

Bãi biển KDC Xuân Hải

Xã Xuân Hải

1508950.672

578293.591

1508136.579

578546.180

2

Bãi biển thôn 4

Xã Xuân Hải

1507938.510

578628.493

1505661.849

579816.719

3

Bãi biển KCN Sông Cầu

Xã Xuân Hải

1505390.419

579990.379

1503559.831

581307.338

4

Bãi biển Xuân Hòa 1

Xã Xuân Hòa

1503320.916

581522.674

1502359.168

582528.582

5

Bãi biển Xuân Hòa 2

Xã Xuân Hòa

1502005.272

582928.745

1501163.931

584280.854

6

Bãi biển KDC Hòa An

Xã Xuân Hòa

1501104.510

584486.435

1501183.998

585106.393

7

Bãi biển KDC Vịnh Hòa trước

XXuân Thịnh

1494722.789

585934.312

1494211.352

585128.552

8

Bãi biển KDC Vịnh Hòa sau

Xã Xuân Thịnh

1494480.238

586140.127

1493537.693

585117.032

9

Bãi biển Từ Nham sau

Xã Xuân Thịnh

1489151.206

587896.133

1489488.979

588558.609

10

Bãi biển Từ Nham trước

Xã Xuân Thịnh

1489300.676

589105.789

1487860.265

588093.902

11

Bãi biển Dân Phú 1

Xã Xuân Phương

1483456.823

585860.597

1483632.154

585825.544

12

Bãi biển Dân Phú 2

Xã Xuân Phương

1484000.847

585233.580

1483907.003

585185.899

13

Bãi biển Dân Phú 3

Xã Xuân Phương

1483799.253

583467.472

1483689.429

583289.113

14

Bãi Vũng Lm 1

Phường Xuân Đài

1480885.697

578409.095

1481289.972

579465.470

15

Bãi Vũng Lắm 2

Phường Xuân Đài

1481236.695

579554.734

1480915.352

579826.8319

16

Bãi Vũng Lắm 3

Phường Xuân Đài

1480795.909

580199.232

1480719.766

580298.938

17

Bãi Bình Sa 1

Phường Xuân Đài

1480478.669

580401.949

1479004.89

580742.072

18

Bãi Bình Sa 2

Phường Xuân Đài

1478900.047

580771.267

1477899.468

581399.757

II

Huyện Tuy An

19

KDC An Ninh Đông

Xã An Ninh Đông

1477316.879

582730.955

1477667.636

583240.148

20

KDC cửa Lễ Thịnh

Xã An Ninh Đông

1474963.120

585602.473

1475035.081

585314.482

21

Bãi biển cửa Lễ Thịnh 1

Xã An Ninh Đông

1475027.361

585166.773

1472550.000

584799.574

22

Bãi biển cửa Lễ Thịnh 2

Xã An Hi

1472448.173

584832.488

1470804.853

585582.416

23

Bãi biển cửa đầm Ô Loan

Xã An Hải

1470410.928

585748.466

1469262.837

586525.828

24

Bãi biển Phước Đồng

Xã An Hi

1468187.276

587497.719

1467826.485

587692.419

25

Bãi biển Xóm Cát

Xã An Hải

1467731.731

587737.513

1466318.181

588131.764

26

Bãi Phú Thường 1

Xã An Hòa

1465528.831

586911.059

1464590.758

586726.256

27

Bãi Phú Thường 2

Xã An Hòa

1464483.467

586743.455

1463329.14

587033.641

28

Bãi Nhơn Hội 3

Xã An Hòa

1462925.871

586810.825

1462256.77

586176.169

29

Bãi Súng 1

Xã An Mỹ

1461928.943

585814.889

1460863.448

585882.965

30

Bãi Súng 2

Xã An Mỹ

1460758.178

585909.146

1459841.399

586221.509

31

Bi Súng 3

X An Chấn

1459736.374

586248.144

1459437.508

586374.294

32

Bãi biển Mỹ Quang

Xã An Chấn

1458439.183

586606.722

1456793.427

585948.117

III

Thành phố Tuy Hòa

33

Bãi biển Long Thy

X An Phú

1456690.559

585915.846

1455308.216

585700.074

34

Bãi biển xã An Phú

Xã An Phú

1455200.275

585706.667

1452803.053

586225.631

35

Bãi biển Phường 9

Phường 9

1451442.581

586886.803

1449841.002

587999.386

36

Bãi biển Phường 7

Phường 7

1449754.705

588065.188

1448473.994

589065.607

37

Bi biển Phường 6

Phường 6

1448394.873

589139.547

1447879.690

589501.829

38

Bãi biển Phú Đông

Phường Phú Đông

1446021.936

590549.530

1445179.917

591009.169

39

Bãi biển Phú Thạnh

Phường Phú Thạnh

1445075.349

591039.258

1443654.731

591837.289

IV

Huyện Đông Hòa

40

Bãi biển Hòa Hiệp Bắc

Xã Hòa Hiệp Bắc

1443559.311

591890.542

1439843.502

594113.148

41

Bãi biển Hòa Hiệp Trung

TT Hòa Hiệp Trung

1439755.322

594174.554

1436315.018

596756.842

42

Bãi biển Hòa Hiệp Nam

Xã Hòa Hiệp Nam

1436229.928

596822.880

1432560.843

600045.915

43

Bãi Gốc 1

Xã Ha Tâm

1431359.259

600661.034

1431062.228

600601.683

44

Bãi Gốc 2

Xã Hòa Tâm

1430962.698

600640.888

1428879.122

602128.510

(Ghi chú: Tọa độ điểm mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên được lấy theo hệ tọa độ VN2000 múi 3° cho khu vực Phú Yên)

Điều 3. Phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên, bao gồm 42 khu vực cụ thể như sau:

SỐ TT

KHU VỰC HLBVBB

ĐỊA GIỚI

RANH GIỚI TRONG CỦA HÀNH LANG BVBB

CHIỀU RỘNG HLBVBB

CHIỀU DÀI BỜ BIỂN

Điểm đầu

X (m)

Y (m)

m

m

Điểm cuối

1

Bãi biển KDC Xuân Hải (KV1)

Đoạn 1

Thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Hải, TX.Sông Cầu

Điểm đầu

1509240.19

578427.16

20 m

298 m

Điểm cuối

1509000.59

578269.31

Đoạn 2

Điểm đầu

1509000.59

578269.31

30m

176 m

Điểm cuối

1508741.39

578279.50

Đoạn 3

Điểm đầu

1508741.39

578279.50

80m

4440 m

Điểm cuối

1504778.68

580270.95

2

Bãi biển KCN Sông Cầu, Xuân Hải (KV2)

Thôn 4, thôn 5, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu

Điểm đầu

1504778.68

580270.95

80 m

5039 m

Điểm cuối

1501242.89

583882.86

3

Bãi biển KDC Hòa An (KV3)

Đoạn 1

Thôn Hòa An, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu

Điểm đầu

1501242.89

583882.86

60 m

710 m

Điểm cuối

1501071.63

584566.80

Đoạn 2

Điểm đầu

1501071.63

584566.80

30 m

637 m

Điểm cuối

1501214.25

585185.72

4

Bờ đá 3 (Núi Hòa An (KV4)

Thôn Hòa An, xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu

Điểm đầu

1501194.65

585252.67

20 m

2657 m

Điểm cuối

1500576.38

586074.50

5

Bãi biển KDC Vịnh Hòa (KV5)

Đoạn 1

Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu

Điểm đầu

1494390.10

586298.97

30 m (ranh giới trong của hành lang tới ranh giới trong của đường giao thông)

403 m

Điểm cuối

1494492.60

585929.36

Đoạn 2

Điểm đầu

1494492.60

585929.36

30 m

1006 m

Điểm cuối

1493844.03

585220.89

6

Bờ đá 6 (Mũi Ông Diên - Hòn Tôm) (KV6)

Thôn Vịnh Hòa, xã Xuân Thịnh, Tx. Sông Cầu

Điểm đầu

1496124.17

585444.56

20 m

4002 m

Điểm cuối

1493851.45

586491.25

7

Bãi biển khu dân cư Từ Nham sau (KV7)

Đoạn 1

Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu

Điểm đầu

1489086.36

587677.17

80 m

561 m

Điểm cuối

1489238.87

588208.08

Đoạn 2

Điểm đầu

1489238.87

588208.08

20 m

638 m

Điểm cuối

1489644.85

588686.77

8

Bờ đá 7 (Mũi Ông Diên - núi Đông Tranh) (KV8)

Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu

Điểm đầu

1490347.22

588762.26

20 m

3323 m

Điểm cuối

1488950.07

589445.15

9

Bãi biển KDC Từ Nham trước (KV9)

Đoạn 1

Thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh, TX. Sông Cầu

Điểm đầu

1489325.53

589165.68

20 m

950 m

Điểm cuối

1488969.02

588349.12

Đoạn 2

Điểm đầu

1488969.02

588349.12

60 m

1190 m

Điểm cuối

1487861.16

588014.20

10

Bờ đá 8 (KV10)

Thôn Xuân Hòa, xã Xuân Hòa, TX. Sông Cầu

Điểm đầu

1486322.18

587246.02

20 m

5718 m

Điểm cuối

1483910.05

587049.65

11

Bãi biển Dân Phú 1 (KV11)

Thôn Dân Phú 1, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu

Điểm đầu

1483374.78

585786.35

20 m

364 m

Điểm cuối

1483699.79

585817.67

12

Bãi biển Dân Phú 2 (KV12)

Thôn Dân Phú 2, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu

Điểm đầu

1484022.27

585261.81

20m

274 m

Điểm cuối

1483805.79

585232.03

13

Bãi biển Dân Phú 3 (KV13)

Thôn Dân Phú 3, xã Xuân Phương, TX. Sông Cầu

Điểm đầu

1483764.00

583616.15

20 m

525 m

Điểm cuối

1483579.99

583188.02

14

Bãi Bnh Sa (KV14)

Đoạn 1

Phường Xuân Đài, TX. Sông Cầu

Điểm đầu

1479522.05

580485.98

20 m

1456 m

Điểm cuối

1478144.51

581007.23

Đoạn 2

Điểm đầu

1478144.51

581007.23

100 m

1695 m

Điểm cuối

1477349.67

582296.09

15

Bờ đá 10 (Gành đèn) (KV15)

Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An

Điểm đầu

1477664.61

583353.87

20 m

6809 m

Điểm cuối

1476996.81

585537.34

16

Bờ đá 11 (mũi Nước Giao) (KV16)

Xã An Ninh Đông, huyện Tuy An

Điểm đầu

1475811.65

585776.69

20 m

3306 m

Điểm cuối

1474985.08

585683.33

17

KDC Lễ Thịnh (KV17)

Thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An

Điểm đầu

1474977.79

585688.37

20 m

653 m

Điểm cuối

1475182.18

585079.35

18

Bãi biển cửa Lễ Thịnh (KV18)

Kéo dài từ thôn Phú Hội đến thôn Phú Sơn, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An

Điểm đầu

1475056.58

585091.11

50 m

4580 m

Điểm cuối

1470810.89

585371.04

19

Bãi biển cửa đầm Ô Loan (KV19)

Xã An Hi, huyện Tuy An

Điểm đầu

1470073.68

585838.25

50 m

2448 m

Điểm cuối

1468343.08

587422.86

20

Bãi biển Phước Đồng (KV20)

Thôn Phước Đồng, xã An Hải, huyện Tuy An

Điểm đầu

1468298.30

587422.50

50 m

409 m

Điểm cuối

1467738.77

587627.85

21

Bờ đá 12 (KV21)

Thôn Phước Đồng, xã An Hải, huyện Tuy An

Điểm đầu

1468445.89

587410.79

20 m

530 m

Điểm cuối

1468252.26

587487.54

22

Bãi biển Xóm Cát (KV22)

Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An

Điểm đầu

1467738.77

587627.85

50 m

1593 m

Điểm cuối

1467641.32

587647.77

23

Bờ đá 13 (Gành Hàu) (KV23)

Thôn Xóm Cát, xã An Hải, huyện Tuy An

Điểm đầu

1466207.29

588058.70

20 m

2222m

Điểm cuối

1465636.53

586903.51

24

Bãi Biển Phú Thường - Nhơn Hội (KV24)

Đoạn 1

Xã An Hòa, huyện Tuy An

Điểm đầu

1465656.19

586896.87

30 m

383 m

Điểm cuối

1465316.20

586731.21

Đoạn 2

Điểm đầu

1465316.20

586731.21

30 m

888 m

Điểm cuối

1464434.39

586653.20

Đoạn 3

Điểm đầu

1464434.39

586653.20

30 m

1427 m

Điểm cuối

146218.35

587139.66

25

Bờ đá 14 (KV25)

Thôn Nhơn Hội, xã An Hòa, huyện Tuy An

Điểm đầu

1463298.18

587121.41

20 m

1413 m

Điểm cuối

1462970.96

586872.94

26

Bãi biển Gành Yến (KV26)

Xã An Hòa, huyện Tuy An

Điểm đầu

1462988.09

586875.51

20 m

1175 m

Điểm cuối

1462165.02

586141.21

27

Bờ đá 15 (KV27)

Thôn Giai Sơn, xã An Mỹ, huyện Tuy An

Điểm đầu

1462179.86

586155.24

20 m

463 m

Điểm cuối

1461995.74

585853.54

28

Bãi Súng (KV28)

Đoạn 1

XAn Chấn, huyện Tuy An

Điểm đầu

1462039.75

585849.24

40 m

533 m

Điểm cuối

1461535.22

585713.78

Đoạn 2

Điểm đầu

1461535.22

585713.78

50 m

2297 m

Điểm cuối

1459317.24

586298.30

29

Bờ đá 16 (Gành Ông) (KV29)

Xã An Chấn, huyện Tuy An

Điểm đầu

1459372.36

586358.86

20 m

352 m

Điểm cuối

1459141.36

586584.25

30

Bờ đá 17 (Gành Bà) (KV30)

Xã An Chấn, huyện Tuy An

Điểm đầu

1458732.39

586899.71

20 m

938 m

Điểm cuối

1458604.24

586744.62

31

Bãi biển Mỹ Quang (KV31)

Xã An Chấn, huyện Tuy An

Điểm đầu

1458604.60

586735.07

30 m

1968 m

Điểm cuối

1456845.64

585902.80

32

Bãi Long thủy (KV32)

Xã An Phú, TP.Tuy Hòa

Điểm đầu

1456845.64

585902.80

30 m

1620 m

Điểm cuối

1455270.83

585641.06

33

Bãi Tuy Hòa (KV33)

Đoạn 1

Thuộc xã An Phú, Bình Kiến, P.9, P.7, P.6 TP. Tuy Hòa

Điểm đầu

1455270.83

585641.06

60 m

2723 m

Điểm cuối

1452630.05

586207.05

Đoạn 2

Điểm đầu

1452630.05

586207.05

40 m

5368 m

Điểm cuối

1448146.92

589152.51

Đoạn 3

Điểm đầu

1448185.37

589239.26

Ranh giới trong của hành lang tới ranh giới trong ca kè biển

437 m

Điểm cuối

1447827.61

589474.48

34

Bãi biển Phú Đông (KV34)

Thuộc Phường Phú Đông và Phường Phú Thạnh, TP.Tuy Hòa

Điểm đầu

1446607.83

590207.98

Ranh giới trong của hành lang tới ranh giới trong ca kè biển

3237 m

Điểm cuối

1443713.79

591599.79

35

Bãi biển Hòa Hiệp Bắc (KV35)

Xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa

Điểm đầu

1443713.79

591599.79

80 m

5006 m

Điểm cuối

1439453.98

594207.44

36

Bãi biển Hòa Hiệp Trung (KV36)

Đoạn 1

Thị trấn Hòa Hiệp  trung, huyện Đông Hòa

Điểm đầu

1439469.27

594198.08

40 m

1045 m

Điểm cuối

1438657.56

594846.75

Đoạn 2

Điểm đầu

1438657.56

594846.75

40 m

2630 m

Điểm cuối

1436552.94

596428.58

37

Bãi biển Hòa Hiệp Nam (KV37)

Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa

Điểm đầu

1436552.94

596428.58

50 m

4950 m

Điểm cuối

1432440.01

599924.88

38

Bãi Gốc (KV38)

Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa

Điểm đầu

1431475.18

600727.14

50 m

3369 m

Điểm cuối

1428744.59

602128.29

39

Bờ đá 18 (Mũi Nậy) (KV39)

Xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa

Điểm đầu

1426458.80

603383.92

20 m

1832 m

Điểm cuối

1425518.79

603237.27

40

Bờ đá 19 (từ Mũi Mao đến Mũi La) (KV40)

Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa

Điểm đầu

1424453.41

603011.78

20 m

2440 m

Điểm cuối

1422316.04

603012.74

41

Bờ đá 20 (Mũi La) (KV41)

Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa

Điểm đầu

1422131.27

601655.04

20 m

6514 m

Điểm cuối

1423443.56

601669.56

42

Bờ đá 21 (Mũi Đá Đen) (KV42)

Xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa

Điểm đầu

1422435.45

597769.41

20 m

3313 m

Điểm cuối

1420530.28

596226.47

(Kèm theo Phụ lục danh mục và ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển)

Điều 4. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan công bố hành lang bo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng kể từ ngày hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên được phê duyệt;

- Ch trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển tại 42 khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển được xác định tại Điều 1 Quyết định này;

- Xây dựng và tham mưu UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Phú Yên,

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có biển: Tổ chức thực hiện các nội dung quy định tại Khoản 2 Điều 43 Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Ph.

3. UBND các xã, phường, thị trấn có biển: Tổ chức thực hiện các nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 43 Nghị định 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND: Thành phố Tuy Hòa; thị xã Sông Cầu; huyện Tuy An và huyện Đông Hòa; Chủ tịch UBND của 27 xã, phường, thị trấn có biển và thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

[...]