Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2022/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 8 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1562/TTr-SYT ngày 25/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Y tế lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2022/QĐ- UBND ngày 05 /8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
9 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
11 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
12 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
13 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
14 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
15 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
16 |
Đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
17 |
Đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
|
18 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
|
19 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
20 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
21 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa |
|
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa |
|
23 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
1. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
29 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
35 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2022/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 8 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1562/TTr-SYT ngày 25/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Y tế lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2022/QĐ- UBND ngày 05 /8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
9 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
11 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
12 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
13 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
14 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
15 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
16 |
Đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
17 |
Đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
|
18 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
|
19 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
20 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
21 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa |
|
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa |
|
23 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
1. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
29 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
35 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
20 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
20 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
20 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
04 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
07 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
39 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
45 ngày |
7. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
54 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
60 ngày |
8. Tên thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
54 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
60 ngày |
9. Tên TTHC: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
06 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
10. Tên TTHC: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
05 ngày |
11. Tên TTHC: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
06 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
12. Tên TTHC: Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
06 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
13. Tên TTHC: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
06 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
14. Tên TTHC: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
06 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
15. Tên TTHC: Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
06 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
16. Tên thủ tục: Đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
20 ngày |
17. Tên thủ tục: Đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
20 ngày |
18. Tên thủ tục: Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
* Đối với trường hợp không phải xác minh:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
24 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
* Đối với trường hợp cần xác minh đào tạo ở nước ngoài hoặc với chứng chỉ do nước ngoài cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
174 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
180 ngày |
19. Tên thủ tục: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CBCCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
11,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả và công bố lên trang website đơn vị |
Bộ phận văn thư |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
15 ngày |
20. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
54 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
60 ngày |
21. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
39 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
45 ngày |
22. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
39 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
45 ngày |
23. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ |
39 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
45 ngày |