Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 1947/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2021/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 13 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp vê việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Hộ tịch và lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính mục II - Lĩnh vực Hộ tịch tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Danh mục kèm theo).
Các nội khác tại Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TINH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký khai sinh |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Đối với trường hợp khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp; - Đối với trường hợp khai sinh đúng hạn: miễn phí. |
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 |
Đăng ký kết hôn |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc |
-Như trên- |
Miễn phí |
-Như trên- |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc |
-Như trên- |
15.000 đồng/trường hợp |
-Như trên- |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
-Như trên- |
-Như trên- |
- 5.000 đồng/trường hợp - 15.000 đồng/trường hợp |
-Như trên- |
5 |
Đăng ký khai tử |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
-Như trên- |
- Đối với trường hợp đăng ký tử không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký đúng hạn |
-Như trên- |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Như trên- |
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký đúng hạn |
-Như trên- |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
-Như trên- |
-Như trên- |
Miễn lệ phí |
-Như trên- |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
-Như trên- |
-Như trên- |
- Đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000đồng/trường hợp - Đối với trường hợp đăng ký đúng hạn: miễn lệ phí |
-Như trên- |
9 |
Đăng ký giám hộ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Như trên- |
Miễn lệ phí |
-Như trên- |
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
-Như trên- |
15.000 đồng/trường hợp |
-Như trên- |
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày |
-Như trên- |
15.000 đồng/trường hợp |
-Như trên- |
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
-Như trên- |
5.000 đồng/trường hợp |
-Như trên- |
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
-Như trên- |
5.000 đồng/trường hợp |
-Như trên- |
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
-Như trên- |
30.000 đồng/trường hợp |
-Như trên- |
16 |
Đăng ký lại khai tử |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
-Như trên- |
5.000 đồng/trường hợp |
-Như trên- |
17 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
-Như trên- |
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
-Như trên- |
18 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
25.000 đồng/trường hợp |
-Như trên- |