Quyết định 202/QĐ-BNN-TCTS năm 2011 về phân công nhiệm vụ triển khai thực hiện Chiến lược thủy sản đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Số hiệu | 202/QĐ-BNN-TCTS |
Ngày ban hành | 10/02/2011 |
Ngày có hiệu lực | 10/02/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Cao Đức Phát |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 202/QĐ-BNN-TCTS |
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2011 |
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC THỦY SẢN ĐẾN NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008
NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định 1690/QĐ-TTg ngày 16/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chiến lược thủy sản đến năm 2020;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công nhiệm vụ triển khai thực hiện Quyết định 1690/QĐ-TTg ngày 16/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược thủy sản đến năm 2020.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Tổng cục Thủy sản chủ trì, phối hợp với các đơn vị, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc; theo dõi, tổng hợp tình hình thực hiện của các đơn vị báo cáo Bộ trưởng trước ngày 31/12 hàng năm.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc các Tổng công ty: Thủy sản Việt Nam, Thủy sản Hạ Long, Hải sản Biển Đông; Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC THỦY SẢN
ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 202/QĐ-BNN-TCTS ngày 10 tháng 02 năm 2011)
TT |
Đề án, Kế hoạch, chương trình |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian dự kiến |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2020, tầm nhìn 2030; |
Tổng cục Thủy sản |
Bộ NN&PTNT (Vụ: KH, TC), Bộ KHĐT, Bộ TC |
2011 |
2 |
Chính sách khuyến khích nuôi biển |
Tổng cục Thủy sản |
Bộ NN&PTNT (Vụ: KH, TC), Bộ KHĐT, Bộ TC |
2011 |
3 |
Chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung |
Tổng cục Thủy sản |
Bộ NN&PTNT (Vụ: KH, TC, KHCN&MT), Bộ KHĐT, Bộ TC |
2010 |
4 |
Đề án phát triển nuôi cá rô phi đến năm 2020. |
Tổng cục Thủy sản |
Vụ: KH, TC, KHCN&MT |
2011 |
6 |
Đề án xây dựng hoàn thiện hệ thống thú y thủy sản |
Cục Thú y |
TCTS, Vụ Pháp chế, Vụ TCCB |
2011 |
7 |
Đề án phát triển công nghiệp cơ khí đóng, sửa tàu cá đến năm 2020 |
Tổng cục Thủy sản |
Ban ĐMDN |
2012 |
8 |
Chính sách khuyến khích đầu tư hiện đại hóa tàu cá. |
Tổng cục Thủy sản |
Bộ NN&PTNT (Vụ: KH, TC), Bộ KHĐT, Bộ TC |
2011 |
9 |
Chương trình tổng thể khai thác thủy sản đến 2020 |
Tổng cục Thủy sản |
Bộ NN&PTNT (Vụ: KH, TC), Bộ KHĐT, Bộ TC, Bộ TNMT, Bộ QP, Bộ NG |
2011 |
10 |
Chương trình bảo vệ nguồn lợi thủy sản đến 2020 |
Tổng cục Thủy sản |
Bộ NN&PTNT (Vụ: KH, TC), Bộ KHĐT, Bộ TC, Bộ TNMT |
2011 |
11 |
Quy hoạch hệ thống chế biến thủy sản đến 2020 |
Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối |
Bộ NN&PTNT (TCTS, Vụ KH), UBND các tỉnh |
2011 |
12 |
Chương trình phát triển xuất khẩu thủy sản đến 2020 |
Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối |
TCTS, Cục Quản lý Chất lượng, Vụ HTQT, Vụ KH, Cục Thú y |
2011 |
13 |
Đề án đổi mới xây dựng các hợp tác xã và liên minh hợp tác xã nghề cá đến năm 2020 |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Bộ NN&PTNT (Vụ: KH, Vụ TC, TCTS), Bộ KHĐT |
2011 |
14 |
Thông tư liên tịch với Bộ Tài nguyên Môi trường về giao, cho thuê mặt nước biển |
Vụ Pháp chế |
Bộ TNMT, Bộ NN&PTNT (TCTS), UBND |
2011 |
15 |
Đề án tổ chức đội tàu công ích phục vụ khai thác hải sản |
Tổng cục Thủy sản |
Tổng công ty Hải sản Biển Đông, Ban ĐMDN |
2011 |
16 |
Đề án bố trí dân cư và xây dựng các làng cá ven biển, hải đảo |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Bộ NN&PTNT (TCTS, Vụ KH, Vụ TC), Bộ TC, KHĐT, Bộ XD, UBND |
2011 |
|
III. Đào tạo, Hợp tác quốc tế, Khoa học kỹ thuật, môi trường |
|
|
|
17 |
Đề án đào tạo, phát triển nguồn nhân lực thủy sản đến năm 2020 |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
Bộ NN&PTNT (TCTS, Cục Thú y), Bộ Nội vụ, Bộ GD&ĐT |
2012 |
18 |
Đề án thành lập các trường Đại học thủy sản |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
Bộ NN&PTNT (TCTS, Cục Thú y), Bộ Nội vụ, Bộ GD&ĐT |
2012 |
19 |
Đề án thành lập Viện Khoa học Thủy sản Việt Nam |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
Bộ NN&PTNT (TCTS, Cục Thú y, Vụ KHCN&MT, Các Viện NCNTTS), Bộ NV, Bộ TC, Bộ KHCN |
2011 |
|
|
|
|
|
20 |
Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung Luật Thủy sản |
Vụ Pháp chế |
Bộ NN&PTNT (TCTS, Cục Thú y), Bộ Tư pháp |
2013 |
21 |
Quy chế quản lý nghề cá cộng đồng. |
Tổng cục Thủy sản |
Bộ NN&PTNT (Vụ PC, TCCB), Bộ NV |
2011 |
22 |
Chính sách khuyến khích phát triển mô hình quản lý nghề cá cộng đồng. |
Tổng cục Thủy sản |
Bộ NN&PTNT (Vụ: PC, TCCB, TC), Bộ NV |
2011 |
23 |
Đề án kiện toàn hệ thống tổ chức bộ máy ngành thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
Bộ NN&PTNT (Vụ TCCB, Cục Thú y), Bộ NV |
|
24 |
Đề án xây dựng lực lượng kiểm ngư đến năm 2020. |
Tổng cục Thủy sản |
Bộ NN&PTNT (TTra, Vụ: PC, TCCB); Bộ: NV, QP, CA, NG, TP; TTCP; UBQG tìm kiếm cứu nạn |
2012 |
25 |
Nghị định về lực lượng kiểm ngư |
Tổng cục Thủy sản |
Bộ NN&PTNT (TTra, Vụ: PC, TCCB); Bộ: NV, QP, CA, NG, TP; TTCP; UBQG tìm kiếm cứu nạn |
|
26 |
Đề án tăng cường năng lực thống kê và thông tin thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
Tổng cục Thống kê, Bộ NN&PTNT (TT Tin học Thống kê, Vụ KH) |
|
27 |
Giám sát đánh giá kết quả thực hiện Chiến lược |
Tổng cục Thủy sản |
Tổng cục Thống kê, Bộ KHĐT |
2015 |