Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2014 công bố tải trọng cho phép khai thác cầu, đường bộ của hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/08/2014 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Văn Nam |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2007/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 19 tháng 08 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Công điện số 1966/CĐ-TTg ngày 19/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện kiểm soát tải trọng xe trên đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1516/TTr-GTVT ngày 11 tháng 08 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố tải trọng cho phép khai thác cầu, đường bộ của hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
(Có các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp cùng các đơn vị liên quan triển khai thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
TẢI TRỌNG KHAI THÁC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐIỂM ĐẦU |
ĐIỂM CUỐI |
TẢI TRỌNG KHAI THÁC (Tấn/trục đơn) |
1 |
ĐT741 |
Ngã 4 Sở Sao (Km0+000) |
Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước (Km49+670) |
10 |
2 |
ĐT742 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Giáp ĐT747a (Km23+820) |
12 |
3 |
ĐT743a |
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Ngã tư Chợ Đình (Km0+000) |
Miếu Ông Cù (Km8+800) |
10 |
|
- Đoạn 2 |
Miếu Ông Cù (Km8+800) |
Đông Tân (Km16+650) |
12 |
|
- Đoạn 3 |
Đông Tân (Km16+650) |
Tân Vạn (Km26+750) |
10 |
4 |
ĐT743b |
Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000) |
Đại lộ Độc Lập - KCN Sóng Thần (Km4+300) |
10 |
5 |
ĐT743c |
Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000) |
Ngã 3 Đông Tân (Km4+670) |
10 |
6 |
ĐT744 |
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Đại lộ Bình Dương (Km0+000) |
Cầu Ông Cộ (Km6+100) |
12 |
|
- Đoạn 2 |
Cầu Ông Cộ (Km6+100) |
Bến Súc (Km32+100) |
Đang thi công |
|
- Đoạn 3 |
Bến Súc (Km32+100) |
Cầu Cát (Km46+390) |
12 |
|
- Đoạn 4 |
Cầu Cát (Km46+390) |
Ngã 3 Minh Hòa (Km66+190) |
10 |
7 |
ĐT746 |
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Ngã 3 Bình Quới (Km0+000) |
Mố A cầu Tân Khánh (Km2+900) |
12 |
|
- Đoạn 2 |
Mố A cầu Tân Khánh (Km2+900) |
Dốc Cấy Quéo (Km13+700) |
Đang thi công |
|
- Đoạn 3 |
Dốc Cấy Quéo (Km13+700) |
Ngã 3 Bình Hóa (Km15+050) |
10 |
|
- Đoạn 4 |
Ngã 3 Bưu Điện (Km15+050) |
Ngã 3 Mùa Muộn (Km16+000) |
10 |
|
- Đoạn 5 |
Ngã 3 Mùa Muộn (Km16+000) |
Hội Nghĩa (Km72+040) |
10 |
8 |
ĐT747a |
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Cầu Ông Tiếp (Km0+000) |
Cầu Rạch Tre (Km12+698) |
10 |
|
- Đoạn 2 |
Cầu Rạch Tre (Km12+698) |
Dốc Bà Nghĩa (Km16+500) |
12 |
|
- Đoạn 3 |
Dốc Bà Nghĩa (Km16+500) |
Cầu Bình Cơ (Km23+060) |
Đang thi công |
|
- Đoạn 4 |
Cầu Bình Cơ (Km23+060) |
Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280) |
10 |
9 |
ĐT747b |
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Ngã 3 Tân Ba (Km0+000) |
Miếu Ông Cù (Km2+788) |
10 |
|
- Đoạn 2 |
Miếu Ông Cù (Km2+788) |
Cầu Khánh Vân (Km7+088) |
Đang thi công |
|
- Đoạn 3 |
Cầu Khánh Vân (Km7+088) |
Hội Nghĩa (Km16+828) |
Đang thi công |
10 |
ĐT748 |
Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000) |
Ngã 3 Giáng Hương |
10 |
11 |
ĐT749a |
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Cầu Quan (Km0+000) |
Ngã 3 Minh Tân (Km29+760) |
10 |
|
- Đoạn 2 |
Ngã 3 Minh Tân (Km29+760) |
Km35+700 |
Đang thi công |
|
- Đoạn 3 |
Km35+700 |
Ngã 3 Minh Thạnh (Km45+100) |
10 |
12 |
ĐT749b |
Cầu Bà Và (Km0+000) |
Lòng hồ Dầu Tiếng (Km21+000) |
10 |
13 |
ĐT750 |
Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000) |
Cầu Tàu (Km56+030) |
10 |
14 |
Bố Lá - Bến Súc |
Ngã 3 Bố Lá (Km0+000) |
Ngã 4 Chú Thai (Km44+377) |
10 |
* Ghi chú: những tuyến đường đang thi công, các phương tiện lưu thông theo biển báo tải trọng công trình đang thi công.
TẢI TRỌNG KHAI THÁC CẦU Ô TÔ TRÊN HỆ THỐNG
ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
TÊN CẦU |
ĐỊA DANH (HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ) |
LÝ TRÌNH |
TẢI TRỌNG KHAI THÁC (TẤN) |
Trên ĐT741 |
|
|
|
|
1 |
Phước Hòa (mới) |
Phú Giáo |
Km32+634 |
30 |
2 |
Phước Hòa (cũ) |
Phú Giáo |
Km32+635 |
25 |
3 |
Vàm Vá |
Phú Giáo |
Km37+755 |
30 |
Trên ĐT742 |
|
|
|
|
4 |
Thợ Ụt |
Tân Uyên |
Km12+954 |
30 |
5 |
Trại Cưa |
Tân Uyên |
Km18+169 |
30 |
Trên ĐT743 |
|
|
|
|
6 |
Bà Hiệp |
Dĩ An |
Km26+250 |
25 |
7 |
Bà Khâm |
Dĩ An |
Km3+326 |
25 |
8 |
Ông Bố |
Thuận An |
Km0+050 |
30 |
Trên ĐT744 |
|
|
|
|
9 |
Ông Cộ |
Thủ Dầu Một |
Km6+100 |
25 |
10 |
Xuy Nô |
Dầu Tiếng |
Km28+065 |
Đang thi công |
11 |
Cần Nôm |
Dầu Tiếng |
Km40+396 |
30 |
12 |
Suối Dứa |
Dầu Tiếng |
Km44+634 |
30 |
13 |
Cầu số 1 |
Dầu Tiếng |
Km57+324 |
30 |
14 |
Cầu số 2 |
Dầu Tiếng |
Km57+761 |
30 |
15 |
Cầu số 4 |
Dầu Tiếng |
Km61+636 |
30 |
16 |
Cầu số 5 |
Dầu Tiếng |
Km62+582 |
30 |
Trên ĐT746 |
|
|
|
|
17 |
Ông Hụ |
Tân Uyên |
Km12+510 |
25 |
18 |
Cầu Chùa |
Tân Uyên |
Km16+513 |
25 |
19 |
Rạch Rớ |
Tân Uyên |
Km18+205 |
25 |
20 |
Bà Của |
Tân Uyên |
Km24+516 |
30 |
21 |
Rạch Xếp |
Tân Uyên |
Km25+818 |
30 |
22 |
Rạch Gõ |
Tân Uyên |
Km27+543 |
30 |
23 |
Vũng Gấm |
Tân Uyên |
Km30+030 |
30 |
24 |
Con Nai |
Tân Uyên |
Km31+577 |
30 |
25 |
Suối Bún |
Tân Uyên |
Km39+100 |
30 |
26 |
Tổng Nhẫn |
Tân Uyên |
Km40+100 |
30 |
27 |
Thủ Biên |
Tân Uyên |
Km31+100 |
30 |
28 |
Tân Khánh |
Tân Uyên |
Km2+906 |
30 |
29 |
Tân Hội |
Tân Uyên |
Km6+043 |
30 |
30 |
Bến Sắn |
Tân Uyên |
Km8+000 |
30 |
Trên ĐT747a |
|
|
|
|
31 |
Ông Tiếp |
Tân Uyên |
Km0+000 |
25 |
32 |
Bà Kiên |
Tân Uyên |
Km3+326 |
25 |
33 |
Tổng Bảng |
Tân Uyên |
Km5+800 |
25 |
34 |
Rạch Tre |
Tân Uyên |
Km12+888 |
25 |
35 |
Bình Cơ |
Tân Uyên |
Km23+060 |
30 |
Trên ĐT748 |
|
|
|
|
36 |
Ông Kỳ |
Bến Cát |
Km7+224 |
18 |
Trên ĐT749a |
|
|
|
|
37 |
Cầu Quan |
Bến Cát |
Km2+250 |
20 |
38 |
Hồ Đá |
Dầu Tiếng |
Km21+124 |
30 |
39 |
Thị Tính |
Dầu Tiếng |
Km26+177 |
30 |
40 |
Căm Xe |
Dầu Tiếng |
Km34+050 |
30 |
Trên ĐT749b |
|
|
|
|
41 |
Bà Và |
Dầu Tiếng |
Km8+200 |
30 |
42 |
Lồ Ô |
Dầu Tiếng |
Km12+543 |
30 |
Trên ĐT750 |
||||
42 |
Đá Trắng |
Phú Giáo |
Km1+150 |
30 |
43 |
Rạch Ngang |
Phú Giáo |
Km3+250 |
30 |
44 |
Xóm Bưng |
Phú Giáo |
Km5+500 |
30 |
45 |
Ông Trinh |
Phú Giáo |
Km12+050 |
30 |
Trên Bố Lá - Bến Súc |
||||
46 |
Cầu Phú Bình |
Dầu Tiếng |
Km6+579 |
30 |
* Ghi chú: + Những cầu đang thi công, các phương tiện lưu thông theo biển báo tải trọng công trình đang thi công.