Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 2003/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/09/2011 |
Ngày có hiệu lực | 14/09/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2003/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 09 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo và ngư dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 219/TTr-SNN ngày 31 tháng 8 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Thủy sản được ban hành kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH BÀ
RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2011 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Hỗ trợ về kinh phí mua bảo hiểm tai nạn thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ (T-VTB-105057-TT) |
2 |
Hỗ trợ về kinh phí mua bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên, tàu dịch vụ phục vụ hoạt động khai thác hải sản (T-VTB-105065-TT) |
3 |
Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản (T-VTB-105074-TT) |
4 |
Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên hoặc tàu dịch vụ phục vụ cho hoạt động khai thác hải sản (T-VTB-105083-TT) |