Quyết định 2003/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2003/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2003/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2045/TTr-SXD ngày 15 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre (chi tiết theo phụ lục đính kèm) để làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Công bố kèm theo Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND tỉnh Bến Tre)
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
STT |
Nhóm công tác xây dựng |
Cấp bậc bình quân |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày) |
||
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Công nhân xây dựng trực tiếp |
|
|
|
|
1.1 |
Nhóm I |
3,5/7 |
242.500 |
231.300 |
215.300 |
1.2 |
Nhóm II |
3,5/7 |
256.200 |
246.600 |
223.700 |
1.3 |
Nhóm III |
3,5/7 |
266.000 |
258.600 |
240.700 |
1.4 |
Nhóm IV |
|
|
|
|
|
+ Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng |
3,5/7 |
279.000 |
269.700 |
252.200 |
|
+ Nhóm lái xe các loại |
2/4 |
279.000 |
269.700 |
252.200 |
II |
Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
2.1 |
Vận hành tàu thuyền |
|
|
|
|
|
+ Thuyền trưởng, thuyền phó |
1,5/2 |
380.700 |
371.900 |
363.900 |
|
+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện |
2/4 |
319.000 |
308.000 |
293.800 |
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông |
1,5/2 |
327.500 |
312.000 |
298.900 |
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển |
1,5/2 |
|
342.000 |
324.000 |
|
2.2 |
Thợ lặn |
2/4 |
570.000 |
534.000 |
509.000 |
2.3 |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp |
4/8 |
294.400 |
287.400 |
282.900 |
2.4 |
Nghệ nhân |
1,5/2 |
540.000 |
504.000 |
493.000 |
- Vùng II: Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.
- Vùng III: Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam.
- Vùng IV: Các huyện Giồng Trôm, Chợ Lách, Thạnh Phú, Mỏ Cày Bắc.
- Nhóm nhân công xây dựng và nhóm nhân công khác được quy định tại Bảng 4.1, Phụ lục IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công xây dựng tại bảng trên được công bố theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4.3, Phụ lục IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.