Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình: Khu Giáo dục Kỹ năng sống Outward Bound Việt Nam tại Bình Định

Số hiệu 20/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/01/2016
Ngày có hiệu lực 08/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Phan Cao Thắng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 CÔNG TRÌNH: KHU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG OUTWARD BOUND VIỆT NAM TẠI BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

Xét đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 2808/TTr-BQL ngày 28/12/2015;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Tên công trình: Khu Giáo dục Kỹ năng sống Outward Bound Việt Nam tại Bình Định.

2. Phạm vi ranh giới và diện tích quy hoạch:

a) Phạm vi ranh giới:

Khu đất quy hoạch tại Khu du lịch Tân Thanh, xã Cát Hải, huyện Phù Cát thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định, có giới cận cụ th như sau:

- Phía Bắc giáp núi Hòn Cây Xanh;

- Phía Nam giáp Khu dân cư xã Cát Hải và bãi biển;

- Phía Đông giáp biển Đông;

- Phía Tây giáp tỉnh lộ ĐT 639.

b) Diện tích: Tổng diện tích quy hoạch là 60,86 ha.

3. Mục tiêu quy hoạch

- Xây dựng khu giáo dục kỹ năng sống để cung cấp các chương trình đào tạo phát triển kỹ năng sống theo tiêu chuẩn được công nhận và kiểm soát bởi Tổ chức Outward Bound Quc tế cho các đi tượng là học sinh, sinh viên, lãnh đạo, công nhân viên, khách du lịch... tại các địa phương, các tỉnh thành trong nước và quốc tế.

- Đầu tư và xây dựng các khu chức năng phụ trợ phục vụ các khóa đào tạo như: khu lưu trú nhằm đáp ứng nhu cầu lưu trú của học viên, giáo viên, chuyên gia; khu y tế, chăm sóc sức khỏe, ăn ung, nghỉ ngơi, giải trí, ththao... và các hạng mục đi kèm khác đảm bảo khóa đào tạo được triển khai an toàn và hiệu quả.

- Làm cơ sở để lập dự án đầu tư và quản lý xây dựng theo quy định.

4. Quy hoạch sử dụng đất:

Tổng diện tích quy hoạch xây dựng là 608.624,0m2 (60,86ha), cơ cấu sử dụng đt cụ th như sau:

Stt

Ký hiệu

Loại đt

Din tích (m2)

Diện tích sàn (m2)

Mt độ XD

Hệ số SDĐ

Tỷ lệ (%)

Số tầng

Số người

A

 

KHU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SNG (OBV)

102.170,0

16.496,3

 

 

16,79

 

330,0

1

HTQL

Khu học tập và hành chính

9.577,0

6.972,6

36,4

0,7

1,57

2,0

 

a

HTQL-01

Văn phòng, phòng học, khối đào tạo

6.511,0

3.906,6

30,0

0,6

 

2,0

 

b

HTQL-02

Nhà đa năng, nhà ăn

3.066,0

3.066,0

50,0

1,0

 

2,0

 

2

KTX

Khu ký túc xá

8.110,0

5.181,2

31,9

0,6

1,33

2,0

 

 

KTX-01

Khu ký túc xá

7.322,0

4.393,2

30,0

0,6

 

2,0

 

 

KTX-02

Khu ở giảng viên

788,0

788,0

50,0

1,0

 

2,0

 

3

PT

Công trình phù tr

870,0

483,6

55,6

0,6

0,14

1,0

 

 

PT-01

Nhà điện, Nhà rác

481,0

192,4

40,0

0,4

 

1,0

 

 

PT-02

Kho

364,0

291,2

80,0

0,8

 

1,0

 

 

NBV-01

Nhà bảo v

25,0

16,0

64,0

 

 

1,0

 

4

CXCQ-A

Đt xanh cảnh quan kết hợp cắm trại

77.178,0

3.858,9

5,0

0,1

12,68

 

 

 

CXCQ-A1

Cây xanh 1

4.738,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-A2

Cây xanh 2

617,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-A3

Cây xanh 3

53.124,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-A4

Cây xanh 4

13.575,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-A5

Cây xanh 5

4.152,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-A6

Cây xanh 6

557,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-A7

Cây xanh 7

415,0

 

 

 

 

 

 

5

 

Đất giao thông, bãi xe, mương thoát ớc

6.435,0

 

 

 

1,06

 

 

a

 

Sân, đường giao thông

2.839,0

 

 

 

 

 

 

b

BX

bãi đ xe

831,0

 

 

 

 

 

 

c

MNHT-01

Mặt nước hạ tầng (mương thoát nước) 01

2.765,0

 

 

 

 

 

 

B

 

KHU DU LỊCH SINH THÁI

105.307,0

28.766,9

 

 

17,30

 

247,0

1

BTB

Biệt thự nghỉ dưỡng

37.077,0

22.246,2

30,0

0,6

6,09

2,0

 

 

BTB1

Biệt thự 1

5.954,0

3.572,4

30,0

0,6

 

2,0

 

 

BTB2

Biệt th 2

5.128,0

3.076,8

30,0

0,6

 

2,0

 

 

BTB3

Biệt thự 3

4.393,0

2.635,8

30,0

0,6

 

2,0

 

 

BTB4

Biệt th 4

7.940,0

4.764,0

30,0

0,6

 

2,0

 

 

BTB5

Biệt th 5

1.599,0

959,4

30,0

0,6

 

2,0

 

 

BTB6

Biệt thự 6

1.762,0

1.057,2

30,0

0,6

 

2,0

 

 

BTB7

Biệt th 7

1.530,0

918,0

30,0

0,6

 

2,0

 

 

BTB8

Biệt thự 8

898,0

538,8

30,0

0,6

 

2,0

 

 

BTB9

Biệt thự 9

1.483,0

889,8

30,0

0,6

 

2,0

 

 

BTB10

Biệt thự 10

2.858,0

1.714,8

30,0

0,6

 

2,0

 

 

BTB11

Biệt thự 11

3.532,0

2.119,2

30,0

0.6

 

2,0

 

2

DVDL-02

Khu dch v du lịch

3.340,0

2.004,0

30,0

0,6

0,55

2,0

 

3

TDTT

Khu thể dục th thao

2.654,0

1.061,6

20,0

0,4

0,44

2,0

 

4

PT

ng trình phụ tr

2.277,0

1.366,2

30,0

0,6

0,37

2,0

 

5

MNH

Mặt nước hồ cnh quan

3.133,0.

 

 

 

0,51

 

 

6

CXCQ

Cây xanh cảnh quan

41.778,0

2.088,9

5,0

0,1

6,86

 

 

 

CXCQ-B1

Cây xanh cảnh quan 1

13.390,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-B2

y xanh cảnh quan 2

1.423,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-B3

Cây xanh cảnh quan 3

1.177,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-B4

Cây xanh cảnh quan 4

691,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-B5

Cây xanh cảnh quan 5

12.242,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-B6

Cây xanh cảnh quan 6

1.302,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-B7

Cây xanh cảnh quan 7

267,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-B8

Cây xanh cảnh quan 8

4.188,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-B9

Cây xanh cảnh quan 9

3.230,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-B10

Cây xanh cảnh quan 10

3.868,0

 

 

 

 

 

 

7

 

Sân, đường giao thông nội bộ, bãi xe

15.048,0

 

 

 

2,47

 

 

a

 

Sân, đường giao thông nội bộ

9.798,0

 

 

 

 

 

 

b

BX

Bãi xe

3.540,0

 

 

 

 

 

 

c

MNHT

Mặt nước hạ tng (mương thoát nước)

1.710,0

 

 

 

 

 

 

 

MNHT-02

Mặt nước hạ tầng 02

138,0

 

 

 

 

 

 

 

MNHT-03

Mặt nước hạ tầng 03

1.572,0

 

 

 

 

 

 

C

 

KHU NHÀ Ở BIỆT THỰ

190.423,0

 

 

 

31,29

 

209,0

1

TDQL

Khu lễ tân hành chính

6.347,0

3.808,2

30,0

0,6

1,04

2,0

 

2

BTC

Khu biệt th

42.809,0

34.247,2

40,0

0,8

7,03

 

 

a

BTC-C

Biệt thự khu C

10.356,0

8.284,8

40,0

0,8

 

2,0

 

 

BTC-C1

Biệt thự ở khu C1

543,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C2

Biệt thự ở khu C2

512,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C3

Biệt thự ở khu C3

472,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C4

Biệt thự ở khu C4

429,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C5

Biệt thự ở khu C5

450,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C6

Biệt thự ở khu C6

455,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C7

Biệt thự ở khu C7

459,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C8

Bit thở khu C8

424,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C9

Biệt thự ở khu C9

441,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C10

Biệt thự ở khu C10

459,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C11

Biệt thự ở khu C11

489,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C12

Biệt thự khu C12

435,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C13

Biệt thự khu C13

518,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C14

Biệt thự ở khu C14

472,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C15

Biệt thự ở khu C15

490,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C16

Biệt thự ở khu C16

458,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C17

Biệt thự ở khu C17

452,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C18

Biệt thự ở khu C18

415,0

 

 

 

 

1

 

 

BTC-C19

Biệt thự ở khu C19

444,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C20

Biệt thự khu C20

475,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C21

Biệt thự ở khu C21

503,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-C22

Biệt thự khu C22

561,0

 

 

 

 

 

 

b

BTC-D

Biệt thự khu D

6.155,0

4.924,0

40,0

0,8

 

2,0

 

 

BTC-D1

Biệt thự ở khu D1

405,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-D2

Biệt thự ở khu D2

442,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-D3

Biệt thự ở khu D3

477,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-D4

Biệt thự ở khu D4

444,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-D5

Biệt thự ở khu D5

483,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-D6

Biệt thự khu D6

482,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-D7

Biệt thự ở khu D7

451,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-D8

Biệt thự ở khu D8

419,0

 

 

 

 

 

"

 

BTC-D9

Bit thự ở khu D9

466,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-D10

Biệt thự ở khu D10

526,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-D11

Biệt thự ở khu D11

554,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-D12

Biệt thự ở khu D12

511,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-D13

Biệt thự khu D13

495,0

 

 

 

 

 

 

c

BTC-E

Biệt thự ở khu E

17.057,0

13.645,6

40,0

0,8

 

2,0

 

 

BTC-E1

Biệt thự ở khu E1

555,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E2

Biệt thự ở khu E2

523,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E3

Biệt thự ở khu E3

432,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E4

Biệt thự khu E4

477,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E5

Biệt thự ở khu E5

433,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E6

Biệt thự ở khu E6

435,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E7

Biệt thự ở khu E7

424,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E8

Biệt thự ở khu E8

445,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E9

Biệt thự ở khu E9

445,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E10

Biệt thự ở khu E10

450,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E11

Bit thự ở khu E11

450,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E12

Biệt thự ở khu E12

450,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E13

Biệt thự ở khu E13

452,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E14

Biệt thự ở khu E14

473,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E15

Biệt thự ở khu E15

450,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E16

Biệt thở khu E16

450,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E17

Bit thự khu E17

450,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E18

Bit thự khu E18

418,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E19

Biệt thự ở khu E19

408,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E20

Biệt thu ở khu E20

375,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E21

Biệt thự ở khu E21

400,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E22

Bit thở khu E22

347,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E23

Biệt thự ở khu E23

429,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E24

Biệt thở khu E24

397,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E25

Biệt thự ở khu E25

538,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E26

Biệt thự khu E26

542,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E27

Biệt thự ở khu E27

509,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E28

Biệt thự ở khu E28

370,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E29

Biệt thự ở khu E29

406,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E30

Biệt thự ở khu E30

442,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E31

Biệt thở khu E31

458,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E32

Biệt thự ở khu E32

450,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E33

Biệt thự ở khu E33

455,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E34

Biệt thự ở khu E34

478,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E35

Biệt thự ở khu E35

418,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E36

Biệt thự ở khu E36

436,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E37

Biệt thự ở khu E37

519,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-E38

Biệt thự ở khu E38

468,0

 

 

 

 

 

 

d

BTC-F

Biệt thự ở khu F

4.335,0

3.468,0

40,0

0,8

 

2,0

 

 

BTC-F1

Biệt thự khu F1

446,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-F2

Biệt thự ở khu F2

468,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-F3

Biệt thự ở khu F3

454,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-F4

Biệt thự ở khu F4

416,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-F5

Biệt thự ở khu F5

423,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-P6

Biệt thự ở khu F6

505,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-F7

Biệt thự khu F7

505,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-F8

Biệt thự ở khu F8

505,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-F9

Biệt thự ở khu F9

613,0

 

 

 

 

 

 

đ

BTC-G

Biệt thự ở khu G

2.800,0

2.240,0

40,0

0,8

 

2,0

 

 

BTC-G1

Biệt thự ở khu G1

492,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-G2

Biệt thự ở khu G2

409,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-G3

Biệt thự khu G3

451,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-G4

Biệt thự khu G4

479,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-G5

Biệt thự khu G5

491,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-G6

Biệt thự ở khu G6

478,0

 

 

 

 

 

 

e

BTC-H

Biệt thự ở khu H

2.106,0

1.684,8

40,0

0,8

 

2,0

 

 

BTC-H1

Biệt thự khu H1

599,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-H2

Biệt thự khu H2

454,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-H3

Biệt thự ở khu H3

476,0

 

 

 

 

 

 

 

BTC-H4

Biệt thở khu H4

577,0

 

 

 

 

 

 

3

DVDL-01

Khu dch v du lch

2.567,0

1.540,2

30,0

0,6

0,42

2,0

 

4

CTVH

Công trình văn hóa

150

 

 

 

0,02

 

Không cho thuê

5

CXCQ-C

Cây xanh cảnh quan

120.885,0

6.044,3

5,0

0,1

19,86

 

 

 

CXCQ-C1

Cây xanh cảnh quan C1

3.556,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C2

Cây xanh cảnh quan C2

304,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C3

Cây xanh cảnh quan C3

1.755,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C4

Cây xanh cảnh quan C4

1.471,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C5

Cây xanh cảnh quan C5

4.476,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C6

Cây xanh cảnh quan C6

1.317,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C7

Cây xanh cảnh quan C7

5.343,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C8

Cây xanh cảnh quan C8

5.441,0

 

 

 

 

-

 

 

CXCQ-C9

Cây xanh cảnh quan C9

749,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C10

Cây xanh cnh quan C10

3.083,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C11

Cây xanh cảnh quan C11

3.405,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C12

Cây xanh cảnh quan C12

2.428,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C13

Cây xanh cảnh quan C13

9.133,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C14

Cây xanh cảnh quan C14

4.661,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-C15

Cây xanh cảnh quan C15

4.761,0

 

 

 

 

 

 

 

CXCQ-CI6

Cây xanh cảnh quan C16

69.002,0

 

 

 

 

 

 

6

 

Sân, đường giao thông nội bộ, bãi xe, mương thoát nước

17.665,0

 

 

 

2,90

 

 

a

 

Sân, đường giao thông nội bộ

17.387,0

 

 

 

 

 

 

b

NBV-01

Nhà bo vệ

25,0

 

 

 

 

 

 

c

MNHT

Mặt nước hạ tng (mương thoát nước)

253,0

 

 

 

 

 

 

 

MNHT-04

Mặt nước hạ tng 04

138,0

 

 

 

 

 

 

 

MNHT-05

Mt nước hạ tng 05

115,0

 

 

 

 

 

 

D

MNB

Mặt nước biển

196.858,0

 

 

 

32,34

 

Không cho thuê

E

BC

Bãi biển

13.866,0

 

 

-

2,28

 

 

BC-01

Bãi bin trường kỹ năng sng (OBV)

6425

 

 

 

 

 

Không cho thuê

 

BC-02

Bãi bin khu du lịch sinh thái

7441

 

 

 

 

 

 

 

TNG

608.624,0

 

 

 

100,0

 

786,0

5. Quy hoạch tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan:

Không gian kiến trúc cảnh quan của Khu Giáo dục Kỹ năng sống Outward Bound Việt Nam tại Bình Định được quy hoạch theo nguyên tắc hạn chế những tác động tiêu cực ảnh hưởng môi trường cảnh quan chung khu vực, tận dụng tối đa cảnh quan tự nhiên hiện có và bổ sung thêm hệ thống cây xanh, thảm cỏ, mặt nước và các công trình hạ tầng đảm bảo môi trường tự nhiên phát triển bền vững. Toàn dự án được chia thành các phn khu chức năng chính như sau:

a) Khu giáo dục kỹ năng sng Outward Bound:

[...]