Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình: Khu Giáo dục Kỹ năng sống Outward Bound Việt Nam tại Bình Định
Số hiệu | 20/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 08 tháng 01 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Xét đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 2808/TTr-BQL ngày 28/12/2015;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên công trình: Khu Giáo dục Kỹ năng sống Outward Bound Việt Nam tại Bình Định.
2. Phạm vi ranh giới và diện tích quy hoạch:
a) Phạm vi ranh giới:
Khu đất quy hoạch tại Khu du lịch Tân Thanh, xã Cát Hải, huyện Phù Cát thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định, có giới cận cụ thể như sau:
- Phía Bắc giáp núi Hòn Cây Xanh;
- Phía Nam giáp Khu dân cư xã Cát Hải và bãi biển;
- Phía Đông giáp biển Đông;
- Phía Tây giáp tỉnh lộ ĐT 639.
b) Diện tích: Tổng diện tích quy hoạch là 60,86 ha.
- Xây dựng khu giáo dục kỹ năng sống để cung cấp các chương trình đào tạo phát triển kỹ năng sống theo tiêu chuẩn được công nhận và kiểm soát bởi Tổ chức Outward Bound Quốc tế cho các đối tượng là học sinh, sinh viên, lãnh đạo, công nhân viên, khách du lịch... tại các địa phương, các tỉnh thành trong nước và quốc tế.
- Đầu tư và xây dựng các khu chức năng phụ trợ phục vụ các khóa đào tạo như: khu lưu trú nhằm đáp ứng nhu cầu lưu trú của học viên, giáo viên, chuyên gia; khu y tế, chăm sóc sức khỏe, ăn uống, nghỉ ngơi, giải trí, thể thao... và các hạng mục đi kèm khác đảm bảo khóa đào tạo được triển khai an toàn và hiệu quả.
- Làm cơ sở để lập dự án đầu tư và quản lý xây dựng theo quy định.
Tổng diện tích quy hoạch xây dựng là 608.624,0m2 (60,86ha), cơ cấu sử dụng đất cụ thể như sau:
Stt |
Ký hiệu |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Diện tích sàn (m2) |
Mật độ XD |
Hệ số SDĐ |
Tỷ lệ (%) |
Số tầng |
Số người |
A |
|
KHU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG (OBV) |
102.170,0 |
16.496,3 |
|
|
16,79 |
|
330,0 |
1 |
HTQL |
Khu học tập và hành chính |
9.577,0 |
6.972,6 |
36,4 |
0,7 |
1,57 |
2,0 |
|
a |
HTQL-01 |
Văn phòng, phòng học, khối đào tạo |
6.511,0 |
3.906,6 |
30,0 |
0,6 |
|
2,0 |
|
b |
HTQL-02 |
Nhà đa năng, nhà ăn |
3.066,0 |
3.066,0 |
50,0 |
1,0 |
|
2,0 |
|
2 |
KTX |
Khu ký túc xá |
8.110,0 |
5.181,2 |
31,9 |
0,6 |
1,33 |
2,0 |
|
|
KTX-01 |
Khu ký túc xá |
7.322,0 |
4.393,2 |
30,0 |
0,6 |
|
2,0 |
|
|
KTX-02 |
Khu ở giảng viên |
788,0 |
788,0 |
50,0 |
1,0 |
|
2,0 |
|
3 |
PT |
Công trình phù trợ |
870,0 |
483,6 |
55,6 |
0,6 |
0,14 |
1,0 |
|
|
PT-01 |
Nhà điện, Nhà rác |
481,0 |
192,4 |
40,0 |
0,4 |
|
1,0 |
|
|
PT-02 |
Kho |
364,0 |
291,2 |
80,0 |
0,8 |
|
1,0 |
|
|
NBV-01 |
Nhà bảo vệ |
25,0 |
16,0 |
64,0 |
|
|
1,0 |
|
4 |
CXCQ-A |
Đất xanh cảnh quan kết hợp cắm trại |
77.178,0 |
3.858,9 |
5,0 |
0,1 |
12,68 |
|
|
|
CXCQ-A1 |
Cây xanh 1 |
4.738,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-A2 |
Cây xanh 2 |
617,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-A3 |
Cây xanh 3 |
53.124,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-A4 |
Cây xanh 4 |
13.575,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-A5 |
Cây xanh 5 |
4.152,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-A6 |
Cây xanh 6 |
557,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-A7 |
Cây xanh 7 |
415,0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Đất giao thông, bãi xe, mương thoát nước |
6.435,0 |
|
|
|
1,06 |
|
|
a |
|
Sân, đường giao thông |
2.839,0 |
|
|
|
|
|
|
b |
BX |
bãi đỗ xe |
831,0 |
|
|
|
|
|
|
c |
MNHT-01 |
Mặt nước hạ tầng (mương thoát nước) 01 |
2.765,0 |
|
|
|
|
|
|
B |
|
KHU DU LỊCH SINH THÁI |
105.307,0 |
28.766,9 |
|
|
17,30 |
|
247,0 |
1 |
BTB |
Biệt thự nghỉ dưỡng |
37.077,0 |
22.246,2 |
30,0 |
0,6 |
6,09 |
2,0 |
|
|
BTB1 |
Biệt thự 1 |
5.954,0 |
3.572,4 |
30,0 |
0,6 |
|
2,0 |
|
|
BTB2 |
Biệt thự 2 |
5.128,0 |
3.076,8 |
30,0 |
0,6 |
|
2,0 |
|
|
BTB3 |
Biệt thự 3 |
4.393,0 |
2.635,8 |
30,0 |
0,6 |
|
2,0 |
|
|
BTB4 |
Biệt thự 4 |
7.940,0 |
4.764,0 |
30,0 |
0,6 |
|
2,0 |
|
|
BTB5 |
Biệt thự 5 |
1.599,0 |
959,4 |
30,0 |
0,6 |
|
2,0 |
|
|
BTB6 |
Biệt thự 6 |
1.762,0 |
1.057,2 |
30,0 |
0,6 |
|
2,0 |
|
|
BTB7 |
Biệt thự 7 |
1.530,0 |
918,0 |
30,0 |
0,6 |
|
2,0 |
|
|
BTB8 |
Biệt thự 8 |
898,0 |
538,8 |
30,0 |
0,6 |
|
2,0 |
|
|
BTB9 |
Biệt thự 9 |
1.483,0 |
889,8 |
30,0 |
0,6 |
|
2,0 |
|
|
BTB10 |
Biệt thự 10 |
2.858,0 |
1.714,8 |
30,0 |
0,6 |
|
2,0 |
|
|
BTB11 |
Biệt thự 11 |
3.532,0 |
2.119,2 |
30,0 |
0.6 |
|
2,0 |
|
2 |
DVDL-02 |
Khu dịch vụ du lịch |
3.340,0 |
2.004,0 |
30,0 |
0,6 |
0,55 |
2,0 |
|
3 |
TDTT |
Khu thể dục thể thao |
2.654,0 |
1.061,6 |
20,0 |
0,4 |
0,44 |
2,0 |
|
4 |
PT |
Công trình phụ trợ |
2.277,0 |
1.366,2 |
30,0 |
0,6 |
0,37 |
2,0 |
|
5 |
MNH |
Mặt nước hồ cảnh quan |
3.133,0. |
|
|
|
0,51 |
|
|
6 |
CXCQ |
Cây xanh cảnh quan |
41.778,0 |
2.088,9 |
5,0 |
0,1 |
6,86 |
|
|
|
CXCQ-B1 |
Cây xanh cảnh quan 1 |
13.390,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-B2 |
Cây xanh cảnh quan 2 |
1.423,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-B3 |
Cây xanh cảnh quan 3 |
1.177,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-B4 |
Cây xanh cảnh quan 4 |
691,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-B5 |
Cây xanh cảnh quan 5 |
12.242,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-B6 |
Cây xanh cảnh quan 6 |
1.302,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-B7 |
Cây xanh cảnh quan 7 |
267,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-B8 |
Cây xanh cảnh quan 8 |
4.188,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-B9 |
Cây xanh cảnh quan 9 |
3.230,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-B10 |
Cây xanh cảnh quan 10 |
3.868,0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Sân, đường giao thông nội bộ, bãi xe |
15.048,0 |
|
|
|
2,47 |
|
|
a |
|
Sân, đường giao thông nội bộ |
9.798,0 |
|
|
|
|
|
|
b |
BX |
Bãi xe |
3.540,0 |
|
|
|
|
|
|
c |
MNHT |
Mặt nước hạ tầng (mương thoát nước) |
1.710,0 |
|
|
|
|
|
|
|
MNHT-02 |
Mặt nước hạ tầng 02 |
138,0 |
|
|
|
|
|
|
|
MNHT-03 |
Mặt nước hạ tầng 03 |
1.572,0 |
|
|
|
|
|
|
C |
|
KHU NHÀ Ở BIỆT THỰ |
190.423,0 |
|
|
|
31,29 |
|
209,0 |
1 |
TDQL |
Khu lễ tân hành chính |
6.347,0 |
3.808,2 |
30,0 |
0,6 |
1,04 |
2,0 |
|
2 |
BTC |
Khu biệt thự ở |
42.809,0 |
34.247,2 |
40,0 |
0,8 |
7,03 |
|
|
a |
BTC-C |
Biệt thự ở khu C |
10.356,0 |
8.284,8 |
40,0 |
0,8 |
|
2,0 |
|
|
BTC-C1 |
Biệt thự ở khu C1 |
543,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C2 |
Biệt thự ở khu C2 |
512,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C3 |
Biệt thự ở khu C3 |
472,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C4 |
Biệt thự ở khu C4 |
429,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C5 |
Biệt thự ở khu C5 |
450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C6 |
Biệt thự ở khu C6 |
455,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C7 |
Biệt thự ở khu C7 |
459,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C8 |
Biệt thự ở khu C8 |
424,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C9 |
Biệt thự ở khu C9 |
441,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C10 |
Biệt thự ở khu C10 |
459,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C11 |
Biệt thự ở khu C11 |
489,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C12 |
Biệt thự ở khu C12 |
435,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C13 |
Biệt thự ở khu C13 |
518,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C14 |
Biệt thự ở khu C14 |
472,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C15 |
Biệt thự ở khu C15 |
490,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C16 |
Biệt thự ở khu C16 |
458,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C17 |
Biệt thự ở khu C17 |
452,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C18 |
Biệt thự ở khu C18 |
415,0 |
|
|
|
|
1 |
|
|
BTC-C19 |
Biệt thự ở khu C19 |
444,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C20 |
Biệt thự ở khu C20 |
475,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C21 |
Biệt thự ở khu C21 |
503,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-C22 |
Biệt thự ở khu C22 |
561,0 |
|
|
|
|
|
|
b |
BTC-D |
Biệt thự ở khu D |
6.155,0 |
4.924,0 |
40,0 |
0,8 |
|
2,0 |
|
|
BTC-D1 |
Biệt thự ở khu D1 |
405,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-D2 |
Biệt thự ở khu D2 |
442,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-D3 |
Biệt thự ở khu D3 |
477,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-D4 |
Biệt thự ở khu D4 |
444,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-D5 |
Biệt thự ở khu D5 |
483,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-D6 |
Biệt thự ở khu D6 |
482,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-D7 |
Biệt thự ở khu D7 |
451,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-D8 |
Biệt thự ở khu D8 |
419,0 |
|
|
|
|
|
" |
|
BTC-D9 |
Biệt thự ở khu D9 |
466,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-D10 |
Biệt thự ở khu D10 |
526,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-D11 |
Biệt thự ở khu D11 |
554,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-D12 |
Biệt thự ở khu D12 |
511,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-D13 |
Biệt thự ở khu D13 |
495,0 |
|
|
|
|
|
|
c |
BTC-E |
Biệt thự ở khu E |
17.057,0 |
13.645,6 |
40,0 |
0,8 |
|
2,0 |
|
|
BTC-E1 |
Biệt thự ở khu E1 |
555,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E2 |
Biệt thự ở khu E2 |
523,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E3 |
Biệt thự ở khu E3 |
432,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E4 |
Biệt thự ở khu E4 |
477,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E5 |
Biệt thự ở khu E5 |
433,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E6 |
Biệt thự ở khu E6 |
435,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E7 |
Biệt thự ở khu E7 |
424,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E8 |
Biệt thự ở khu E8 |
445,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E9 |
Biệt thự ở khu E9 |
445,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E10 |
Biệt thự ở khu E10 |
450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E11 |
Biệt thự ở khu E11 |
450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E12 |
Biệt thự ở khu E12 |
450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E13 |
Biệt thự ở khu E13 |
452,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E14 |
Biệt thự ở khu E14 |
473,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E15 |
Biệt thự ở khu E15 |
450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E16 |
Biệt thự ở khu E16 |
450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E17 |
Biệt thự ở khu E17 |
450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E18 |
Biệt thự ở khu E18 |
418,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E19 |
Biệt thự ở khu E19 |
408,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E20 |
Biệt thu ở khu E20 |
375,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E21 |
Biệt thự ở khu E21 |
400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E22 |
Biệt thự ở khu E22 |
347,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E23 |
Biệt thự ở khu E23 |
429,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E24 |
Biệt thự ở khu E24 |
397,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E25 |
Biệt thự ở khu E25 |
538,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E26 |
Biệt thự ở khu E26 |
542,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E27 |
Biệt thự ở khu E27 |
509,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E28 |
Biệt thự ở khu E28 |
370,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E29 |
Biệt thự ở khu E29 |
406,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E30 |
Biệt thự ở khu E30 |
442,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E31 |
Biệt thự ở khu E31 |
458,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E32 |
Biệt thự ở khu E32 |
450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E33 |
Biệt thự ở khu E33 |
455,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E34 |
Biệt thự ở khu E34 |
478,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E35 |
Biệt thự ở khu E35 |
418,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E36 |
Biệt thự ở khu E36 |
436,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E37 |
Biệt thự ở khu E37 |
519,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-E38 |
Biệt thự ở khu E38 |
468,0 |
|
|
|
|
|
|
d |
BTC-F |
Biệt thự ở khu F |
4.335,0 |
3.468,0 |
40,0 |
0,8 |
|
2,0 |
|
|
BTC-F1 |
Biệt thự ở khu F1 |
446,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-F2 |
Biệt thự ở khu F2 |
468,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-F3 |
Biệt thự ở khu F3 |
454,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-F4 |
Biệt thự ở khu F4 |
416,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-F5 |
Biệt thự ở khu F5 |
423,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-P6 |
Biệt thự ở khu F6 |
505,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-F7 |
Biệt thự ở khu F7 |
505,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-F8 |
Biệt thự ở khu F8 |
505,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-F9 |
Biệt thự ở khu F9 |
613,0 |
|
|
|
|
|
|
đ |
BTC-G |
Biệt thự ở khu G |
2.800,0 |
2.240,0 |
40,0 |
0,8 |
|
2,0 |
|
|
BTC-G1 |
Biệt thự ở khu G1 |
492,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-G2 |
Biệt thự ở khu G2 |
409,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-G3 |
Biệt thự ở khu G3 |
451,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-G4 |
Biệt thự ở khu G4 |
479,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-G5 |
Biệt thự ở khu G5 |
491,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-G6 |
Biệt thự ở khu G6 |
478,0 |
|
|
|
|
|
|
e |
BTC-H |
Biệt thự ở khu H |
2.106,0 |
1.684,8 |
40,0 |
0,8 |
|
2,0 |
|
|
BTC-H1 |
Biệt thự ở khu H1 |
599,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-H2 |
Biệt thự ở khu H2 |
454,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-H3 |
Biệt thự ở khu H3 |
476,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BTC-H4 |
Biệt thự ở khu H4 |
577,0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
DVDL-01 |
Khu dịch vụ du lịch |
2.567,0 |
1.540,2 |
30,0 |
0,6 |
0,42 |
2,0 |
|
4 |
CTVH |
Công trình văn hóa |
150 |
|
|
|
0,02 |
|
Không cho thuê |
5 |
CXCQ-C |
Cây xanh cảnh quan |
120.885,0 |
6.044,3 |
5,0 |
0,1 |
19,86 |
|
|
|
CXCQ-C1 |
Cây xanh cảnh quan C1 |
3.556,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C2 |
Cây xanh cảnh quan C2 |
304,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C3 |
Cây xanh cảnh quan C3 |
1.755,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C4 |
Cây xanh cảnh quan C4 |
1.471,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C5 |
Cây xanh cảnh quan C5 |
4.476,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C6 |
Cây xanh cảnh quan C6 |
1.317,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C7 |
Cây xanh cảnh quan C7 |
5.343,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C8 |
Cây xanh cảnh quan C8 |
5.441,0 |
|
|
|
|
- |
|
|
CXCQ-C9 |
Cây xanh cảnh quan C9 |
749,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C10 |
Cây xanh cảnh quan C10 |
3.083,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C11 |
Cây xanh cảnh quan C11 |
3.405,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C12 |
Cây xanh cảnh quan C12 |
2.428,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C13 |
Cây xanh cảnh quan C13 |
9.133,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C14 |
Cây xanh cảnh quan C14 |
4.661,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-C15 |
Cây xanh cảnh quan C15 |
4.761,0 |
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-CI6 |
Cây xanh cảnh quan C16 |
69.002,0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Sân, đường giao thông nội bộ, bãi xe, mương thoát nước |
17.665,0 |
|
|
|
2,90 |
|
|
a |
|
Sân, đường giao thông nội bộ |
17.387,0 |
|
|
|
|
|
|
b |
NBV-01 |
Nhà bảo vệ |
25,0 |
|
|
|
|
|
|
c |
MNHT |
Mặt nước hạ tầng (mương thoát nước) |
253,0 |
|
|
|
|
|
|
|
MNHT-04 |
Mặt nước hạ tầng 04 |
138,0 |
|
|
|
|
|
|
|
MNHT-05 |
Mặt nước hạ tầng 05 |
115,0 |
|
|
|
|
|
|
D |
MNB |
Mặt nước biển |
196.858,0 |
|
|
|
32,34 |
|
Không cho thuê |
E |
BC |
Bãi biển |
13.866,0 |
|
|
- |
2,28 |
|
|
|
BC-01 |
Bãi biển trường kỹ năng sống (OBV) |
6425 |
|
|
|
|
|
Không cho thuê |
|
BC-02 |
Bãi biển khu du lịch sinh thái |
7441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
608.624,0 |
|
|
|
100,0 |
|
786,0 |
5. Quy hoạch tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan:
Không gian kiến trúc cảnh quan của Khu Giáo dục Kỹ năng sống Outward Bound Việt Nam tại Bình Định được quy hoạch theo nguyên tắc hạn chế những tác động tiêu cực ảnh hưởng môi trường cảnh quan chung khu vực, tận dụng tối đa cảnh quan tự nhiên hiện có và bổ sung thêm hệ thống cây xanh, thảm cỏ, mặt nước và các công trình hạ tầng đảm bảo môi trường tự nhiên phát triển bền vững. Toàn dự án được chia thành các phần khu chức năng chính như sau:
a) Khu giáo dục kỹ năng sống Outward Bound: