Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 20/2020/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/09/2020
Ngày có hiệu lực 01/10/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Văn Sửu
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2020/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO LOẠI HÌNH XE BUÝT NHANH BRT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 10/4/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3237/TTr-SGTVT ngày 28/7/2020 và Công văn số 4484/SGTVT-KHTC ngày 9/9/2020 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bộ định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Bộ định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với loại hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nhanh BRT trên địa bàn Thành phố. Trong quá trình triển khai thực hiện, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có), tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện xây dựng đơn giá cho loại hình xe buýt nhanh BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội, trình UBND Thành phố ban hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài Chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Tổng giám đốc Tổng công ty vận tải Hà Nội và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Lao động thương binh và xã hội;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VP UBND TP: CVP, các PC
VP, TH, KT, ĐT;
- Lưu: VT, ĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sửu

 

PHỤ LỤC:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO LOẠI HÌNH XE BUÝT NHANH BRT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ NHÀ CHỜ XE BUÝT NHANH BRT

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Lái xe

Nhân viên phục vụ nhà chờ

1

Thời gian làm việc một ca

Phút

420

480

2

Số ngày làm việc trong năm

Ngày

287

287

3

Số ngày làm việc trong tháng

Ngày

24

24

4

Số ca xe bình quân/ngày

Ca/ngày

2,31

2,5

5

Hành trình BQ một ca xe (từ 01/01/2017 đến hết ngày 19/5/2019)

Km/ca

66

66

Hành trình BQ một ca xe (từ 20/5/2019 trở đi)

Km/ca

71

71

6

Bình quân nhân viên phục vụ nhà chờ/1 nhà chờ

Người/nhà chờ

-

1,6

 

ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ NHÀ CHỜ XE BUÝT NHANH BRT

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Định mức Buýt BRT

1

Bậc lương lái xe

Bậc

3/4 - 4/4

2

Hệ số lương lái xe

 

4,11 - 4,82

3

Bậc lương nhân viên phục vụ nhà chờ xe buýt nhanh BRT

Bậc

4/7

4

Hệ số lương nhân viên phục vụ nhà chờ xe buýt nhanh BRT

 

2,71

5

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với lái xe

 

1,8

6

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên phục vụ nhà chờ xe buýt nhanh BRT

 

1,2

7

Tiền lương cơ sở

Theo chế độ quy định hiện hành của Nhà nước

[...]