Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 20/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/09/2017
Ngày có hiệu lực 05/09/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Bảo hiểm,Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2017/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 05 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG THUỘC PHẠM VI CHI TRẢ CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTBYT ngày 15/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo him y tế trong các cơ s khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo him y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 171/TTr-SYT ngày 23/8/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, với các nội dung sau:

1. Định mức giá dịch vụ: Theo phụ lục I, II, III.

2. Đối tượng áp dụng: Người sử dụng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc Quỹ Bảo him y tế chi trả tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trong toàn tỉnh.

3. Thời gian áp dụng: Bắt đầu từ 01/10/2017.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Y tế hướng dẫn chi tiết thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 27/12/2012 về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh; thay thế Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 09/5/2014 về sửa đổi, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc các Sở, thủ trưởng các Ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Lưu VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá thực hiện

A

B

C

1

Bệnh viện hạng I

39.000

2

Bệnh viện hạng II

35.000

3

Bệnh viện hạng III

31.000

4

Bệnh viện hạng IV/Phòng khám đa khoa khu vực

29.000

5

Trạm y tế xã

29.000

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200.000

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

350.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc

632.200

568.900

 

 

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

335.900

279.100

245.700

226.000

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

199.100

178.500

149.800

140.000

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

178.000

152.500

133.800

122.000

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

146.800

126.600

112.900

108.000

 

3.4

Giường bệnh tại phòng khám đa khoa Khu vực

108.000

3.5

Giường lưu tại Trạm Y tế

54.000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

286.400

255.400

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể

250.200

204.400

180.800

171.000

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

214.100

188.500

159.800

145.000

 

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

183.000

152.500

133.800

127.000

 

5

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường các loại khoa, phòng tương ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

[...]