1. Hệ số điều chỉnh giá đất: Chi tiết tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng đối với các
trường hợp sau:
a) Diện tích thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá
trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng trong các trường hợp
sau:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận
quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt
hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao
đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt
hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công
nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà
phải nộp tiền sử dụng đất;
- Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa
doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà
nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần
cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà
nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;
- Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự
chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê
đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời
gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời
điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê
đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai;
- Người mua tài sản gắn liền với đất mà Nhà nước
cho thuê đất trả tiền hàng năm được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời
hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được
xác định trong dự án.
b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.
c) Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử
dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày
ký và thay thế Quyết đinh số 20/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước./.
STT
|
Nội dung
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG
XOÀI
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Phường: Tân Thiện, Tân Đồng
|
1,09
|
b) Phường Tân Xuân
|
1,13
|
|
c) Phường Tân Bình
|
1,00
|
|
d) Xã Tiến Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
đ) Xã Tân Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
e) Xã Tiến Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao
thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Đường ĐT 741: Đoạn từ ranh giới phường Tân
Bình, Tân Xuân đến ranh giới huyện Đồng Phú
|
1,00
|
|
b) Đường QL 14:
|
|
|
- Đoạn từ Điện lực Bình Phước đến ranh giới phía
tây Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1,03
|
|
- Đoạn từ ranh giới phía tây Bệnh viện đa khoa
tỉnh đến ranh giới phía tây UBND xã Tiến Thành
|
1,00
|
|
- Đoạn từ ranh giới phía tây UBND xã Tiến Thành
đến ranh giới xã Tân Thành
|
1,00
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Tân Thành - Tiến Thành đến
cổng Nông trường cao su Tân Thành
|
1,20
|
|
- Đoạn từ cổng NT Cao su Tân Thành đến UBND xã
Tân Thành
|
1,02
|
|
- Đoạn từ UBND xã Tân Thành đến cầu Nha Bích
|
1,13
|
|
c) Đường Phạm Ngọc Thạch: Đoạn từ QL 14 đến Tôn
Đức Thắng
|
1,00
|
|
d) Các đường quy hoạch khu dân cư ấp 1 xã Tiến
Thành giao với QL 14
|
1,00
|
|
đ) Các đường quy hoạch khu dân cư ấp 1 xã Tiến
Thành còn lại
|
1,00
|
7
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường QL 14:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến trụ điện số 14
(hướng Chơn Thành) - P. Tân Phú và hẻm 635 QL 14 - P. Tân Bình
|
1,03
|
|
+ Đoạn từ trụ điện số 14 (hướng Chơn Thành) - P.
Tân Phú và hẻm 635 QL 14 - P. Tân Bình đến ranh giới xã Tiến Thành
|
1,12
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến điểm cuối ranh Cây
xăng Công ty Vật tư và số nhà 285 QL 14 - P.Tân Thiện
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối ranh Cây xăng Công ty Vật tư
và số nhà 285 QL 14 - P.Tân Thiện đến ngã 3 đường số 1 - QL14 - P.Tân Đồng và
ngã 3 đường Nguyễn Huệ - QL14 - P.Tân Thiện
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 đường số 1, QL14-P.Tân Đồng và
ngã 3 đường Nguyễn Huệ, QL14-P.Tân Thiện đến cầu số 2 ranh giới H. Đồng Phú
|
1,00
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến Lê Quý Đôn - P.Tân
Thiện và đường hẻm đầu tiên song song với đường Nơ Trang Long - P.Tân Bình
|
1,17
|
|
+ Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - P. Tân Thiện và
đường hẻm đầu tiên song song với đường Nơ Trang Long - P.Tân Bình đến cổng
Tầm Vông P.Tân Xuân và cổng Tầm Vông - P.Tân Bình
|
1,12
|
|
+ Đoạn từ cổng Tầm Vông - P. Tân Xuân và cổng Tầm
Vông - P.Tân Bình đến ngã ba đường Nguyễn Huệ - Phú Riềng Đỏ - P. Tân Bình và
trụ điện H45 - P.Tân Bình
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến đường Lý Thường
Kiệt - P.Tân Phú và hẻm 1170 - P.Tân Đồng
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - P.Tân Phú và hẻm
1170 - P.Tân Đồng đến Trương Công Định - P. Tân Phú và hẻm 1308 - P.Tân Đồng
|
1,08
|
|
+ Đoạn từ đường Trương Công Định - P. Tân Phú và
hẻm 1308 - P.Tân Đồng đến trụ điện H19 - P.Tân Phú và cổng Trường Nghiệp vụ
Cao su - P. Tân Đồng
|
1,05
|
|
- Đường Hùng Vương: Đoạn từ QL 14 đến đường Phú
Riềng Đỏ
|
1,10
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố loại I
|
1,00
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Huệ - Phú Riềng Đỏ
- P.Tân Xuân và trụ điện H45 - P.Tân Bình đến ranh giới xã Tiến Hưng
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ cổng Trường Nghiệp vụ Cao su - P.Tân
Đồng đến ranh giới huyện Đồng Phú
|
1,03
|
|
- Đường Lê Qúy Đôn:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường QL 14
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Ngô Quyền
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ đường Ngô Quyền đến ngã tư Bàu Trúc
|
1,10
|
|
- Đường Nguyễn Huệ:
|
|
|
+ Đoạn từ đường QL 14 đến đường vào KP Suối Đá -
bên trái hướng đường Phú Riềng Đỏ và đường vào KP Xuân Lộc - bên phải hướng
đường Phú Riềng Đỏ
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ đường vào KP Suối Đá - bên trái hướng
đường Phú Riềng Đỏ và đường vào KP Xuân Lộc - bên phải hướng đường Phú Riềng
Đỏ đến đường Phú Riềng Đỏ
|
1,20
|
|
- Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ
đến đường Ngô Quyền
|
1,00
|
|
- Đường số 20:
|
|
|
+ Đoạn từ đường số 31 đến đường số 30
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ đường Nơ Trang Long đến đường Hùng Vương
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố loại II
|
1,00
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Hồ Xuân Hương: Toàn tuyến
|
1,20
|
|
- Đường 753:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Bàu Trúc đến ngã ba đường 753
với đường D1
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường 753 với đường D1 đến cầu
Rạt nhỏ
|
1,16
|
|
+ Đoạn từ cầu Rạt nhỏ đến cầu Rạt lớn (ranh huyện
Đồng Phú)
|
1,00
|
|
- Các đường quy hoạch còn lại trong khu tái định
cư trung tâm hành chính thị xã đã được tráng nhựa
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố loại III
|
1,00
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Các đường do nhân dân tự mở thuộc nội ô thị xã
có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên
|
1,03
|
|
- Các đường do nhân dân tự mở thuộc nội ô thị xã
đã đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên
|
1,18
|
|
- Các đường quy hoạch khu tái định cư Trung tâm văn
hóa phường Tân Đồng
|
1,19
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Nhà
nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc nội ô thị xã gồm: Khu
dân cư phía Bắc tỉnh lỵ; khu dân cư trung tâm hành chính thị xã, khu TĐC Lâm
Viên phường Tân Phú
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố loại IV
|
1,00
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,17
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,17
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,17
|
4
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,17
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao
thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,17
|
6
|
Đất ở khu vực đô thị
|
1,17
|
III
|
THỊ XÃ PHƯỚC LONG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,00
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao
thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,00
|
7
|
Đất ở khu vực đô thị
|
1,00
|
IV
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,10
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
4
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao
thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,10
|
5
|
Đất ở Khu vực đô thị
|
1,10
|
V
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,00
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao
thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,00
|
7
|
Đất ở khu vực đô thị
|
1,00
|
VI
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Xã: Đồng Nơ, Tân Hưng
|
1,00
|
|
b) Xã: Tân Khai, Minh Tâm, Minh Đức, Tân Hiệp,
Tân Quan, Thanh Bình, An Phú, Tân Lợi, Phước An, An Khương, Thanh An
|
1,05
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,05
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Thanh An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,05
|
|
b) Xã Tân Hiệp
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
c) Xã: Tân Khai, Tân Quan, Thanh Bình, Đồng Nơ,
Minh Tâm, Minh Đức, An Phú, Tân Lợi, Phước An, Tân Hưng, An Khương
|
1,05
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao
thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Tân Hiệp
|
|
|
- Đường huyện 245:
|
|
|
+ Đoạn từ cây xăng Anh Quốc đến nhà ông Chứ
|
1,15
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 UBND xã Tân Hiệp đến Trường tiểu
học Tân Hiệp
|
1,15
|
|
+ Các đoạn còn lại thuộc đường huyện 245
|
1,05
|
|
- Các đường còn lại
|
1,05
|
|
b) Xã Tân Quan
|
|
|
- Đường nhựa liên xã:
|
|
|
+ Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng đến đập
Suối Lai
|
1,15
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,05
|
|
c) Xã Tân Khai
|
|
|
- Đường QL 13:
|
|
|
+ Đoạn từ Trạm thu phí đến điểm đầu Cây xăng Tấn
Kiệt
|
1,10
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,05
|
|
- Các đường còn lại
|
1,05
|
|
d) Xã: Thanh Bình, Đồng Nơ, Minh Tâm, Minh Đức,
An Phú, Tân Lợi, Phước An, Tân Hưng, An Khương, Thanh An
|
1,05
|
VII
|
HUYỆN LỘC NINH
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,10
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,15
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao
thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,15
|
8
|
Đất ở khu vực đô thị
|
1,15
|
VIII
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,10
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,10
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,10
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao
thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,10
|
IX
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,10
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,10
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao
thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,10
|
8
|
Đất ở khu vực đô thị
|
1,10
|
X
|
HUYÊN BÙ ĐĂNG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Xã Thống Nhất
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
b) Xã Nghĩa Trung
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
c) Các xã, thị trấn: Đức Phong, Minh Hưng, Đức
Liễu, Đoàn Kết, Bom Bo, Thọ Sơn, Phú Sơn, Bình Minh, Nghĩa Bình, Đường 10, Đăk
Nhau, Đăng Hà, Đồng Nai, Phước Sơn.
|
1,00
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
b) Xã: Đức Liễu, Đoàn Kết, Bom Bo, Thọ Sơn, Phú
Sơn, Bình Minh, Nghĩa Bình, Đường 10, Đăk Nhau, Đăng Hà, Đồng Nai, Phước Sơn,
Nghĩa Trung, Thống Nhất.
|
1,00
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao
thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,00
|
8
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường QL 14:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 nhà ông Năng đến cầu Bù Đăng
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ cầu Bù Đăng đến suối nhỏ giáp nhà ông
Hòa (Thi)
|
1,15
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố loại I
|
1,00
|
|
b) Đường phố loại II
|
1,00
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường QL 14: Đoạn từ suối nhỏ giáp nhà ông Hòa
(Thi) đến ranh đất huyện đội Bù Đăng
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố loại III
|
1,00
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường QL 14:
|
|
|
+ Đoạn từ cống ngang QL 14 + 200 m về hướng TT
Đức Phong đến ranh giới xã Minh Hưng
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 nhà ông Năng đến giáp ranh xã
Đoàn Kết
|
1,00
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai:
|
|
|
+ Đoạn từ đường QL 14 đến ngã ba vào hồ Bra mang
|
1,10
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,00
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt: Toàn tuyến
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố loại IV
|
1,00
|