Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về bàn giao tài sản sau khi kết thúc đề tài Nghiên cứu sản xuất chất đốt sách từ phụ phẩm nông nghiệp quy mô hộ, cụm gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 20/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2015/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 19 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÀN GIAO TÀI SẢN SAU KHI KẾT THÚC ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT CHẤT ĐỐT SẠCH TỪ PHỤ PHẨM NÔNG NGHIỆP QUY MÔ HỘ, CỤM GIA ĐÌNH TẠI TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 11/2013/TT-BKHCN ngày 29/3/2013 của Bộ Khoa học và công nghệ về hướng dẫn quản lý Dự án khoa học và công nghệ;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 299/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; Nghị quyết số 43/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì, đề cương chi tiết, dự toán kinh phí đề tài khoa học thực hiện từ năm 2013;
Xét đề nghị Sở Tài chính tại Tờ trình số 297/TTr-STC ngày 05/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bàn giao tài sản được đầu tư thuộc Đề tài: Nghiên cứu sản xuất chất đốt sạch từ phụ phẩm nông nghiệp quy mô hộ, cụm gia đình tại tỉnh Sơn La cho Trường Đại học Tây Bắc quản lý, sử dụng cụ thể như sau:
- Máy móc thiết bị: 151.000.000 đồng.
- Công cụ, dụng cụ: 41.000.000 đồng.
(Có 01 phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Nguyên tắc bàn giao
Bàn giao nguyên trạng (bao gồm cả hồ sơ liên quan hình thành tài sản).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm bàn giao toàn bộ tài sản cho Trường đại học Tây Bắc, đồng thời hạch toán giảm tài sản theo chế độ kế toán hiện hành.
2. Trường Đại học Tây Bắc có trách nhiệm tiếp nhận, quản lý, sử dụng tài sản đúng mục đích; Đồng thời hạch toán tăng tài sản theo chế độ kế toán hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Bắc và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ VÀ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT CHẤT ĐỐT
SẠCH TỪ PHỤ PHẨM NÔNG NGHIỆP QUY MÔ HỘ, CỤM GIA ĐÌNH TẠI TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015
của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Tên tài sản |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Nguyên giá |
I |
Máy móc, thiết bị: |
|
|
|
151.000.000 |
1 |
Ổn áp Lioa |
cái |
1 |
14.000.000 |
14.000.000 |
2 |
Máy nghiền phụ phẩm nông nghiệp |
cái |
1 |
20.000.000 |
20.000.000 |
3 |
Máy ép dung nén |
cái |
1 |
40.000.000 |
40.000.000 |
4 |
Máy đo độ ẩm gỗ |
cái |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
5 |
Nhiệt kế hồng ngoại |
cái |
1 |
6.000.000 |
6.000.000 |
6 |
Buồng đốt gia nhiệt trực tiếp |
cái |
1 |
9.000.000 |
9.000.000 |
7 |
Buồng đốt gia nhiệt gián tiếp |
cái |
1 |
9.000.000 |
9.000.000 |
8 |
Vỏ lò các bon hóa |
cái |
1 |
36.000.000 |
36.000.000 |
9 |
Hệ thống lọc khí |
cái |
1 |
9.000.000 |
9.000.000 |
II |
Công cụ, dụng cụ: |
|
|
|
41.000.000 |
1 |
Cân đồng hồ |
cái |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2 |
Bếp gas sinh học |
cái |
2 |
3.000.000 |
6.000.000 |
3 |
Bếp đun than tổ ong |
cái |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
4 |
Xy-lô trộn nhiên liệu |
cái |
1 |
4.500.000 |
4.500.000 |
5 |
Dụng cụ định hình viên than |
cái |
1 |
4.500.000 |
4.500.000 |
6 |
Thùng chứa nguyên liệu |
cái |
2 |
2.250.000 |
4.500.000 |
7 |
Thùng chứa phụ gia |
cái |
2 |
2.250.000 |
4.500.000 |
8 |
Thùng chứa nhiên liệu cho bếp gas SH |
cái |
2 |
2.250.000 |
4.500.000 |
9 |
Giá để than thành phẩm |
cái |
2 |
4.500.000 |
9.000.000 |